Đề ôn tập cuối chương động học môn Vật lý Lớp 10

pdf 6 trang thungat 3540
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối chương động học môn Vật lý Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_tap_cuoi_chuong_dong_hoc_mon_vat_ly_lop_10.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập cuối chương động học môn Vật lý Lớp 10

  1. ĐỀ ÔN T ẬP CU ỐI CH ƯƠ NG ĐỘNG HỌC SỐ 01 Câu 1. Su ốt giây cu ối cùng, m ột v ật r ơi t ự do đi được m ột đoạn đường b ằng n ửa độ cao toàn ph ần h k ể từ v ị trí ban đầ u c ủa v ật. Độ cao h g ần b ằng: A. 9,8 m. B. 57 m. C. 29,4 m. D. 19,6 m. Câu 2. Trong chuy ển độ ng th ẳng bi ến đổ i đề u, gia t ốc là đại l ượng: A. Tăng d ần. B. Không đổi. C. Gi ảm d ần. D. Bi ến thiên. Câu 3. Một v ật r ơi t ừ t ự do t ừ độ cao 20 m xu ống m ặt đấ t. Lấy g = 10 m/s 2. Th ời gian r ơi c ủa v ật là: A. 2 s B. 8 s C. 4 s D. 6 s Câu 4. Một s ợi dây không co giãn có chi ều dài l = 1m , kh ối l ượng không đáng k ể, m ột đầ u gi ữ c ố định ở O cách m ặt đấ t 25m, còn đầu kia bu ộc vào viên bi n ặng. Cho bi quay tròn đều trong m ặt ph ẳng th ẳng đứ ng v ới v ận t ốc góc 20 rad/s. Khi dây n ằm ngang thì v ật đi xu ống và dây đứt. L ấy g = 10 m/s 2. Vận t ốc viên bi lúc ch ạm đấ t là: A. 40 m/s B. 20 m/s C. 30 m/s D. 10 m/s Câu 5. Một chi ếc thuy ền chuy ển độ ng ng ược chi ều v ới dòng n ước v ới v ận t ốc 6 km/h đố i v ới dòng nước. V ận t ốc ch ảy c ủa dòng n ước đố i v ới b ờ sông là 2 km/h. V ận t ốc c ủa thuy ền đố i v ới b ờ sông là: A. 3 km/h B. 8 km/h. C. 4 km/h. D. 6,3 km/h Câu 6. Một v ật r ơi t ự do t ừ độ cao h xu ống m ặt đấ t. Khi đó v ận t ốc c ủa v ật r ơi là: 2h A. v= 2.g.h B. v= g.h C. v = D. v= 2.g.h g Câu 7. Một viên bi đang l ăn v ới v ận t ốc 2 m/s trên đoạn đường n ằm ngang thì chuy ển độ ng nhanh d ần đều v ới gia t ốc 0,3 m/s 2 và đến cu ối đoạn đường trong th ời gian 10s. V ận t ốc ở cu ối đoạn đường là: A. 3 m/s B. 6 m/s C. 5 m/s D. 20 m/s Câu 8. Công th ức tính quãng đường đi được c ủa chuy ển độ ng th ẳng bi ến đổ i đề u là: 1 1 1 1 A. s= x + v .t + a.t 2 B. s= x + v .t − a.t 2 C. s= v .t + a.t 2 D. s= v .t − a.t 2 0 0 2 0 0 2 0 2 0 2 Câu 9. Một ng ười đứ ng ỏ sân ga th ấy toa th ứ nh ất c ủa đoàn tàu đang ti ến vào ga qua tr ước m ặt mình trong 5 giây và th ấy toa th ứ hai trong 45 giây. Khi tàu d ừng l ại, đầ u toa th ứ nh ất cách ng ười ấy 75 m. Coi tàu chuy ển độ ng ch ậm d ần đề u. Gia t ốc c ủa tàu là: A. -0,32 m/s 2 B. -0,08 m/s 2 C. -0,12 m/s 2 D. -0,16 m/s 2 Câu 10. Một xe đang n ằm yên thì kh ởi hành chuy ển độ ng nhanh d ần đề u v ới gia t ốc không đổ i a. Sau th ời gian t, v ận t ốc xe t ăng ∆v . Sau th ời gian t k ế ti ếp, v ận t ốc xe t ăng thêm ∆v' . Ta có: A. ∆v' = ∆v B. ∆v' = 0,5. ∆v C. ∆v' = 2. ∆v D. ∆v' = 3. ∆v Câu 11. Trong chuy ển độ ng cong, véc t ơ v ận t ốc t ức th ời có đặ c điểm: A. Trùng v ới ti ếp tuy ến và h ướng vào tâm qu ĩ đạ o. B. Nằm trên ti ếp tuy ến v ới qu ĩ đạ o, h ướng theo chi ều chuy ển độ ng. C. Không ti ếp tuy ến v ới qu ĩ đạ o, h ướng theo chi ều chuy ển độ ng. D. Ph ươ ng trùng v ới qu ĩ đạ o, chi ều ng ược v ới chi ều chuy ển độ ng. Câu 12. Một v ật r ơi t ự do t ừ độ cao h xu ống m ặt đấ t. T ỉ s ố gi ữa quãng đường r ơi t ự do c ủa v ật trong giây th ứ n và trong n ( s ) là: 2n− 1 2 n2 − 1 2.n− 1 n− 1 2 A. B. C. D. n n2 n 2 n
  2. Câu 13. Công th ức c ủa gia t ốc h ướng tâm trong chuy ển độ ng tròn đều v ới T, r, v l ần l ượt là chu kì, bán kính, v ận t ốc dài c ủa chuy ển độ ng tròn đều là: π2 π2 2 4 .r = = 2 4 .T A. a = B. aht v.r C. a v .r D. a = ht T2 ht ht r Câu 14. Gọi x0 là t ọa độ c ủa ch ất điểm t ại th ời điểm ban đầ u t0 , x là t ọa độ c ủa ch ất điểm t ại th ời điểm t. Ph ươ ng trình chuy ển độ ng c ủa chuy ển độ ng th ẳng đề u là: = + − = = + = − A. x x0 v.(t t 0 ) B. x v.t C. x x0 v.t D. x x0 v.t Câu 15. Một xe chuy ển độ ng nhanh d ần đề u v ới v ận t ốc 36 km/h. Trong giây th ứ 4 k ể t ừ lúc b ắt đầ u chuy ển độ ng nhanh d ần xe đi được 24 m. Quãng đường mà xe đi được sau 10 s là: A. 300m B. 200m C. 150m D. 100m Câu 16. Một v ật chuy ển độ ng ch ậm d ần đề u, quãng đường đi được trong 1 giây đầ u tiên dài h ơn quãng đường đi được trong 1 giây cu ối cùng là 5m. Cho bi ết quãng đường đi được ở gi ữa hai kho ảng th ời gian k ể trên là 12m. Th ời gian v ật đã chuy ển độ ng là: A. 6 s B. 5 s C. 4 s D. 7 s Câu 17. Một v ật chuy ển độ ng tròn đều trên đường tròn bán kính R v ới v ận t ốc v. N ếu v ận t ốc v ật t ăng thêm 2 l ần và bán kính qu ĩ đạ o gi ảm m ột n ửa thì độ l ớn gia t ốc h ướng tâm s ẽ: A. Gi ảm 8 l ần. B. Gi ảm 18 l ần. C. Tăng 8 l ần. D. Tăng 18 l ần. Câu 18. Một đoàn tàu đang ch ạy v ới v ận t ốc 54km/h thì hãm phanh, chuy ển độ ng ch ậm d ần đề u và dừng l ại sau 5s. Gia t ốc c ủa đoàn tàu là: A. 2 m/s 2 B. -2 m/s 2 C. 3 m/s 2 D. -3 m/s 2 Câu 19. Một ô tô chuy ển độ ng v ới v ận t ốc 36 km/h thì hãm phanh chuy ển độ ng ch ậm d ần đề uv ới gia tốc 2 m/s 2. Đường đi c ủa xe sau khi hãm phanh 2 s và cho đến khi d ừng h ẳn là: A. 16 m và 18 m B. 16 m và 72 m C. 16 m và 25 m D. 16 m và 36 m Câu 20. Một chi ếc xe chuy ển độ ng trên đường th ẳng v ới gia t ốc không đổ i. Kể t ừ lúc kh ởi hành, cu ối quãng đường s 1 vận t ốc xe t ăng ∆v . Cu ối quãng đường s 2 li ền ti ếp theo v ận t ốc xe t ăng thêm ∆v so v ới cu ối quãng đường s 1. Ta có: = = = = A. s2 s 1 B. s2 2s 1 C. s2 4s 1 D. s2 3s 1 Câu 21. Hai xe ô tô xu ất phát cùng m ột lúc t ừ hai v ị trí A và B cách nhau 20 km, chuy ển độ ng th ẳng đều cùng chi ều t ừ A đế n B v ới v ận t ốc l ần l ượt là 60 km/h và 40 km/h. V ị trí hai xe g ặp nhau là: A. Tại C cách A 30 km B. Tại C cách A 40 km C. Tại C cách A 60 km D. Tại C cách A 50 km Câu 22. Một ch ất điểm chuy ển độ ng d ọc theo tr ục Ox v ới ph ươ ng trình: x= 2.t 2 ( x: cm, t: s ). V ận tốc c ủa ch ất điểm t ại th ời điểm t là: A. v= − 2.t B. v= − 4.t C. v= 4.t D. v= 2.t Câu 23. Hai b ến sông A và B cách nhau 70 km. Khi đi xuôi dòng t ừ A đế n B ca nô đế n s ớm h ơn 48 phút so v ới khi ng ược dòng t ừ B v ề A. V ận t ốc ca nô khi n ước đứ ng yên là 30 km/h. V ận t ốc c ủa dòng nước là: A. 5 km/h B. 3 km/h C. 4 km/h D. 6 km/h Câu 24. Coi chuy ển độ ng c ủa đầ u mút kim gi ờ c ủa đồ ng h ồ là chuy ển độ ng tròn đều. Bi ết chi ều dài kim là 2cm. Gia t ốc c ủa đầ u mút kim gi ờ g ần giá tr ị nào nh ất sau đây: A. 5.10 -10 m/s 2 B. 3.10 -10 m/s 2 C. 4.10 -10 m/s 2 D. 4,5.10 -10 m/s 2 Câu 25. Đồ th ị bi ểu di ễn v ận t ốc theo th ời gian trong chuy ển độ ng th ẳng đề u trong h ệ t ọa độ vuông góc Otv ( tr ục Ot bi ểu di ễn th ời gian, tr ục Ov bi ểu di ễn v ận t ốc ) có d ạng: A. Song song v ới tr ục v ận t ốc Ov. B. Song song v ới tr ục th ời gian Ot. C. Hướng xu ống d ưới n ếu v 0.
  3. Câu 26. Hai xe chuy ển độ ng th ẳng đề u v ới v ận t ốc l ần l ượt là v 1, v 2 ( v 1 − 2 1 C. a > − 2 D. a < − 2 1 2.d 2.d 2.d 2.d Câu 27. Một tàu th ủy t ăng t ốc đề u đặ n t ừ 5 m/s đế n 10 m/s trên m ột quãng đường th ẳng dài 75 m. Gia tốc c ủa tàu là: A. 1 m/s 2 B. 2 m/s 2 C. 1,5 m/s 2 D. 0,5 m/s 2 Câu 28. Một v ật chuy ển độ ng v ới ph ươ ng trình: x= 4.t2 + 20.t ( x: cm, t: s ). V ận t ốc trung bình trong kho ảng th ời gian t ừ t 1 = 2s đến t 2 = 5s là: A. 85,3 cm/s B. 28,8 cm/s C. 48 cm/s D. 72 cm/s 1 Câu 29. Có 2 xe chuy ển độ ng th ẳng v ới ph ươ ng trình: x= v .t , x= .a.t 2 ( x , x : m, t: s ). Th ời 1 0 2 2 1 2 điểm xe 2 đạ t v ận t ốc đề u c ủa xe 1 là: a 2v v v A. B. 0 C. 0 D. 0 2v 0 a a 2a Câu 30. Trong thí nghi ệm v ới ống Niu-tơn có các v ật n ặng nh ẹ khác nhau, ng ười ta hút h ết không khí ra kh ỏi ống để : A. Các v ật trong ống r ơi ch ạm đấ t cùng lúc. B. Bi ết được các v ật r ơi nhanh d ần đề u. C. Các v ật cùng r ơi mà không c ản tr ở nhau. D. Sức c ản không khí lên các v ật không đáng k ể. Câu 31. Tại sao tr ạng thái đứ ng yên hay chuy ển độ ng c ủa m ột chi ếc ô tô có tính t ươ ng đối: A. Vì chuy ển độ ng c ủa ô tô không ổn đị nh, lúc đứ ng yên, lúc chuy ển độ ng. B. Vì chuy ển độ ng c ủa ô tô được quan sát trong các h ệ qui chi ếu khác nhau. C. Vì chuy ển độ ng c ủa ô tô được xác đị nh b ởi nh ững ng ười quan sát khác nhau bên l ề đường. D. Vì chuy ển độ ng c ủa ô tô được quan sát ở các th ời điểm khác nhau. Câu 32. Cùng m ột lúc qua hai điểm A, B cách nhau 400m có hai xe ch ạy ng ược chi ều để g ặp nhau. Xe I chuy ển độ ng nhanh d ần đề u qua A v ới v ận t ốc 36 km/h. Xe II chuy ển độ ng ch ậm d ần đề u qua B với v ận t ốc 54 km/h. Bi ết độ l ớn gia t ốc hai xe là b ằng nhau. Kho ảng cách hai xe sau th ời gian 10 s k ể từ lúc chúng qua A và B là: A. 300 m B. 350 m C. 150 m D. 250 m Câu 33. Trong chuy ển độ ng tròn đều, gia t ốc h ướng tâm đặc tr ưng cho: A. Sự bi ến đổ i v ề ph ươ ng c ủa véc t ơ v ận t ốc. B. Sự bi ến đổ i v ề độ l ớn c ủa véc t ơ v ận t ốc. C. Sự bi ến đổ i v ề ph ươ ng và chi ều c ủa véc t ơ v ận t ốc. D. Sự bi ến đổ i v ề chi ều c ủa véc t ơ v ận t ốc. Câu 34. Một xe ô tô kh ởi hành t ừ O v ới v ận t ốc b ằng không và sau đó chuy ển độ ng nhanh d ần đề u l ần lượt qua A và B v ới AB = 437,5 m. Th ời gian xe đi t ừ A đế n B là 25s và v ận t ốc t ại B là 30 m/s. V ận tốc lúc xe qua A là: A. 5 m/s B. 4 m/s C. 6 m/s D. 3 m/s Câu 35. Một ô tô chuy ển độ ng v ới v ận t ốc 80 km/h trên n ửa đoạn đường đầ u tiên AC. N ửa th ời gian đầu để đi đoạn đường còn l ại CB v ới v ận t ốc 60 km/h và n ửa th ời gian sau đi v ới v ận t ốc 40 km/h. V ận tốc trung bình trên c ả đoạn đường AB là: A. 60 km/h B. 61,5 km/h C. 54,5 km/h D. 75 km/h
  4. Câu 36. Một đồ ng h ồ có kim gi ờ dài 3 cm, kim phút dài 4 cm. Coi chuy ển độ ng c ủa các đầ u kim là tròn đều. T ỉ s ố v ận t ốc dài c ủa kim phút và kim gi ờ là: A. 1/16 B. 9 C. 1/9 D. 16 Câu 37. Một v ật chuy ển độ ng th ẳng đề u v ới ph ươ ng trình: x= t2 − 4.t + 8 ( x: m, t: s ). K ết lu ận nào sau đây sai: A. Vật d ừng l ại lúc t = 2s. B. Vật đổ i chi ều chuy ển độ ng 1 l ần. C. Tọa độ c ực ti ểu c ủa v ật là 4m. D. Vật đổ i chi ều chuy ển độ ng 2 l ần. Câu 38. Một v ật được ném th ẳng đứ ng t ừ d ưới lên trên và tr ở l ại m ặt đấ t sau th ời gian 3 s. B ỏ qua s ức cản không khí. V ận t ốc đầ u c ủa v ật là: A. 29,4 m/s B. 14,7 m/s C. 9,8 m/s D. 19,6 m/s Câu 39. Một v ật chuy ển độ ng th ẳng đề u v ới ph ươ ng trình: x= 2t2 − 3.t + 8 ( x: m, t: s ). Khi đó v ật s ẽ: A. Chuy ển độ ng nhanh d ần đề u v ới gia t ốc 2 m/s 2 B. Chuy ển độ ng ch ậm d ần đề u v ới gia t ốc 2 m/s 2 C. Chuy ển độ ng ch ậm d ần đề u v ới gia t ốc 4 m/s 2 D. Chuy ển độ ng nhanh d ần đề u v ới gia t ốc 4 m/s 2 Câu 40. Sau 2 s k ể t ừ lúc gi ọt n ước th ứ 2 b ắt đầ u r ơi kho ảng cách gi ữa hai gi ọt n ước là 2 m. L ấy g = 10 m/s 2. Gi ọt n ước th ứ 2 được nh ỏ r ơi tr ễ h ơn gi ọt n ước th ứ nh ất sau kho ảng th ời gian: A. 1 s B. 2 s C. 3 s D. 4 s HẾT GI ỚI THIÊU: Bộ tài li ệu “30 đề tr ắc nghi ệm ôn t ập cu ối ch ươ ng Vật lý 10” 1. Mô t ả + File word, c ăn ch ỉnh g ọn đẹ p, m ỗi đề trên 04 trang A4 và 01 trang đáp án. + M ỗi đề g ồm 40 câu r ải kh ắp ch ươ ng trình h ọc t ừ đầ u n ăm đế n h ết ch ươ ng t ươ ng ứng, có c ả lý thuy ết l ẫn bài tập. + Dùng để luy ện t ập và ôn t ập m ỗi khi h ọc xong các ch ươ ng v ật lý 10 và dùng để ôn thi THPT qu ốc gia cho l ớp 11 và 12 + Gồm 5 đề ch ươ ng I, 10 đề ch ươ ng II, 6 đề ch ươ ng III, 4 đề ch ươ ng IV, 5 đề ch ươ ng V, 3 đề ch ươ ng VI và 2 đề ch ươ ng VII 2. Khuy ến m ại + t ặng kèm 10 đề thi HSG V ật lý 10 có đáp án và l ời gi ải (file PDF) + t ặng kèm 26 đề tr ắc nghi ệm ôn t ập gi ữa các h ọc kì các môn Toán, Hóa, Sinh, Anh l ớp 10 có đáp án (file word) + c ập nh ật thêm các đề m ới n ếu có 3. Giá bán: 60.000 đ (Sáu m ươ i nghìn đồng ch ẵn) 4. Cách mua + Chuy ển kho ản ti ền t ươ ng ứng v ới giá tài li ệu c ần mua vào tài kho ản 162859692 c ủa NGUYEN VAN CONG tại ngân hàng s ố Timo c ủa VPBank (Ngân hàng Vi ệt Nam Th ịnh v ượng) chi nhánh H ồ Chí Minh t ại TP H ồ Chí Minh. Phí giao d ịch n ếu có thì bên mua ph ải ch ịu. + N ội dung chuy ển kho ản là: g ửi tài li ệu vào email ( ch ỗ ch ấm ch ấm là ghi địa ch ỉ gmail c ủa b ạn). + Khi nh ận được ti ền, admin s ẽ g ửi tài li ệu cho b ạn theo email mà b ạn cung c ấp trong vòng 3 ngày (s ẽ c ố g ắng gửi nhanh nh ất có th ể)
  5. Góp ý: * Có th ể chuy ển kho ản b ằng Internet Banking, Smart Bank, iPay, tr ực ti ếp t ừ điện tho ại, máy tính. * Các b ạn là h ọc sinh thì nên nh ờ ba m ẹ giúp đỡ mua tài li ệu * Để ti ết ki ệm phí chuy ển kho ản, b ạn hãy đến điểm giao d ịch c ủa VPBank để chuy ển ti ền. * Bạn c ũng nên m ở m ột tài kho ản t ại ngân hàng s ố Timo t ại liên k ết này (nh ấn Ctrl và kích vào liên k ết: ) để được mi ễn toàn b ộ phí các lo ại phí d ịch v ụ (phí đă ng ký, phí duy trì tài kho ản th ường niên, phí chuy ển kho ản đế n m ọi ngân hàng, phí rút ti ền) và nh ận quà khuy ến m ại 75000 đồ ng. 5. L ời ng ỏ + Chúng tôi cam k ết s ự trung th ực trong vi ệc mua bán và v ề ch ất l ượng c ủa các tài li ệu + Chúng tôi v ừa bán nh ưng c ũng v ừa chia s ẻ để mong giúp ích ph ần nào cho vi ệc d ạy h ọc c ủa các th ầy cô giáo và các b ạn h ọc sinh nên m ới l ấy giá r ẻ nh ư v ậy (ch ỉ 60.000 đồng cho m ột kho tài li ệu khá đồ s ộ, r ẻ h ơn c ả đi phô tô). + Chúng tôi c ũng đang biên so ạn ph ần l ời gi ải chi ti ết cho các đề thi để mong xu ất b ản thành sách trong m ột ngày g ần nh ất. Vì v ậy mong b ạn không chia s ẻ tài li ệu đã mua. Đây c ũng là m ột cách để tôn tr ọng b ản quy ền và công s ức c ủa các tác gi ả. + Chúng tôi c ảm ơn b ạn rất nhi ều.
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN T ẬP CU ỐI CH ƯƠ NG ĐỘNG HỌC S Ố 01 Câu Đáp án 1 B 2 B 3 A 4 C 5 C 6 D 7 C 8 C 9 D 10 A 11 B 12 C 13 A 14 A 15 A 16 A 17 C 18 D 19 C 20 D 21 C 22 C 23 A 24 C 25 B 26 D 27 D 28 C 29 C 30 D 31 B 32 C 33 A 34 A 35 B 36 D 37 D 38 B 39 C 40 A