Đề ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 10

doc 2 trang thungat 2380
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10.doc

Nội dung text: Đề ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 10

  1. ÔN TẬP HỌC KÌ II VẬT LÝ 10 Họ, tên học sinh: Lớp: I/ Trắc nghiệm : Câu 1: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với định luật Sác lơ ? A. p ~ T B. p ~ t C. P/T = hằng số D. P1/T1 = P2/T2 Câu 2: Tính chất nào sau dây không phải là của phân tử ? A. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.B. giữa các phân tử có khoảng cách. C. Chuyển động không ngừng.D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. Câu 3: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27 0C, ở áp suất 10 5Pa. Khi tăng áp suất của chất khí lên gấp đôi thì nhiệt độ lúc đó là:A. 3200C. B. 4200C. C. 6000C. D. 5200C. Câu 4: Chọn câu sai: Động năng của vật không đổi khi vật: A. chuyển động với gia tốc không đổi. B. chuyển động tròn đều. C. Chuyển động thẳng đều. D. chuyển động cong đều. Câu 5: Trong hệ tọa độ (V,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp : A. Đường thẳng song song với trục hoành. B. Đường thẳng song song với trục tung. C. Đường Hypebol. D. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ. Câu 6: Chọn câu đúng : Nội năng của một vật là : A. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. tổng động năng và thế năng của vật. C. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. D. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. Câu 7: Một máy bay có khối lượng 160000kg, bay với vận tốc 870km/h. Động lượng của may bay là : A. 48,66.106 kg.m/s. B. 68,66.106 kg.m/s. C. 58,66.106 kg.m/s. D. 38,66.106 kg.m/s. Câu 8: Mét lß xo cã ®é cøng k = 200N/m mét ®Çu cè ®Þnh, ®Çu kia g¾n víi vËt nhá. Khi lß xo bÞ nÐn 2cm 3 2 2 4 th× thÕ n¨ng ®µn håi cña hÖ b»ng bao nhiªu?A. 2.10 J B. 3.10 J C. 4.10 J D. 5.10 J Câu 9: Công có thể biểu thị bằng tích của : A. lực và quảng đường đi. B. năng lượng và khoảng thời gian. C. lực và vận tốc. D. lực, quảng đường và khoảng thời gian. Câu 10: Một vật có khối lượng m = 400g, chuyển động với vận tốc 36km/h. Khi đó động năng của vật là: A. 20 J. B. 10 J. C. 0,32J D. 36J. Câu 11: Chọn câu sai: Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì: V p2 A. Công của trọng lực bằng nhau. B. độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau. C. thời gian rơi bằng nhau. D. gia tốc rơi bằng nhau. p1 Câu 12: Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình đẳng áp ở hai áp suất khác nhau được biểu diễn trên hình vẽ. Quan hệ giữa p1 và p2 là:A. p1 > p2. B. p1 0 B. Q > 0 và A > 0 C. Q > 0 và A < 0 D. Q < 0 và A < 0 Câu 14: Cơ năng là một đại lượng: A. uôn luôn dương.B.luôn luôn khác không.C.luôn luôn dương hoặc bằng không.D.có thể dương,âm hoặc bằngkhông Câu 15: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi Lơi – Ma ri ốt ? A. P1/V1 = P2/V2 B. P1.V1 = P2.V2 C. P1/P2 = V1/V2 D. p ~ v Câu 16: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng? A. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ có thể nổi trên mặt nước B. Bong bóng xà phòng lơ lửng có dạng gần hình cầu. C. Nước chảy từ trong vòi ra ngoài D. Giọt nước đọng trên lá sen. Câu 17: Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 10 0C lên 3000C thì áp suất trong bình sẽ: A. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ B. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ C. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ D. Có thể tăng hoặc giảm
  2. 5 Câu 18: Nếu áp suất một lượng khí tăng Δp 1 = 2.10 Pa thì thể tích của khối khí thay đổi ΔV 1 = 3 lít. Nếu 5 áp suất tăng Δp 2 = 4.10 Pa thì thể tích biến đổi ΔV 2 = 4 lít. Tìm áp suất và thể tích ban đầu của khí. Coi nhiệt độ không đổi. A. 4.105Pa; 9(lít) B. 3.105Pa; 8(lít) C. 5.105Pa; 10(lít) D. 2.105Pa; 6(lít) Câu 19: Một vật có khối lượng 100g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 10m, nghiêng 1 góc 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát là 0,1. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật ở cuối chân mặt phẳng nghiêng là: A. 7,65 m/s. B. 9,09 m/s. C. 7,07 m/s. D. 6,4 m/s. Câu 20: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của Công? A. kWh B. N/m C. Jun (J) D. N.m Câu 21: Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của: A. ngoại lực tác dụng lên vật đó. B. lự ma sát tác dụng lên vật đó. C. lực phát động tác dụng lên vật đó. D. trọng lực tác dụng lên vật đó. Câu 22: Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức U Q A với quy ước A. A 0 : hệ truyền nhiệt. C. Q 0 : hệ nhận công. Câu 23: Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 10 0C. Khi nhiệt độ ngoài trời là 500C thì độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của sắt là 12.10-6K. A. Tăng xấp xỉ 36 mm. B. Tăng xấp xỉ 1,3 mm. C. Tăng xấp xỉ 3,6 mm. D. Tăng xấp xỉ 4,8 mm. Câu 24: Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn vô định hình? A. Băng phiến. B. Hợp kim. C. Kim loại. D. Nhựa đường. II/ Tự Luận : Bài 1 : Từ độ cao 5m, một vật có khối lượng 100g được ném lên cao với vật tốc 10m/s, lấy g = 10m/s2. Hãy tính : a.Cơ năng của vật tại vị trí ném.b.Độ cao cực đại mà vật lên được. c.Vận tốc của vật khi động năng bằng thế năng. Bài 2: Người ta truyền cho khí trong xi lanh nhiệt lượng 200J. Khí nở thực hiện công 140J đẩy pittong đi lên. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí. Bài 3: Một vật có khối lượng 200g gắn vào đầu một lò xo nhẹ đặt nằm ngang. Vật có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Lò xo có độ cứng 150N/m, đầu kia được gắn cố định. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng ( vị trí lò xo không bị biến dạng) sao cho lò xo bị dãn 5cm rồi buông nhẹ. Gốc thế năng được chọn tại vị trí lò xo không bị biến dạng. a, Tính độ lớn vận tốc của vật khi về đến vị trí cân bằng. b, Tại vị trí vật cách vị trí cân bằng 2cm, tính vận tốc, động năng, thế năng đàn hồi, cơ năng của vật. c, Tìm vị trí, vận tốc của vật mà tại đó động năng bằng 2 lần thế năng đàn hồi. -