Đề ôn tập môn Tiếng Việt cuối Lớp 2 về Luyện từ và câu

doc 3 trang thungat 7341
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Tiếng Việt cuối Lớp 2 về Luyện từ và câu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_tieng_viet_cuoi_lop_2_ve_luyen_tu_va_cau.doc

Nội dung text: Đề ôn tập môn Tiếng Việt cuối Lớp 2 về Luyện từ và câu

  1. Đề ôn tập cuối lớp 2 về Luyện từ và câu. Tuần 24: Ôn Tiếng Việt. (Lớp 3) (Ôn từ lớp 2 đến tuần 24 lớp 3). (Toàn bộ ND Ngữ pháp lớp 2). 1. Dấu câu: Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than. 1.1. Chọn một trong các dấu chấm, chấm hỏi, dấu chấm than (.; ?; !) vào cuối các câu sau: - Bạn đã làm bài tập chưa - Tôi đã làm bài tập rồi - Bạn Hoa đẹp quá - Bạn Hùng giỏi lắm - Nhà bạn có mấy người - Mình được cô giáo khen 1.2. a) Đặt hai câu có dấu chấm ở cuối câu: b) Đặt hai câu có dấu chấm hỏi: c) Đặt hai câu có dấu chấm than: 2. Dấu phấy. 2.1. Đặt một dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau: Các bạn lớp em luôn chăm chỉ lao động học tập. Mọi người luôn kính trọng biết ơn Bác Hồ. Chúng em luôn nghe lời thầy vâng lời cô. Bạn Thùy bạn Linh đã làm xong bài tập. Hoa phượng hoa sen đã nở. Con mèo con chó đang đùa nghịch. 2.2. Đặt ba câu theo ba mẫu câu Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào? Mỗi câu đều có một dấu phẩy.
  2. a) Câu Ai là gì? b) Câu Ai làm gì? b) Câu Ai thế nào? 3. Từ chỉ sự vật (danh từ) . a) Ghi 10 từ chỉ sự vật: b) Chọn một từ đặt 3 câu với 3 mẫu câu Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào? Gạch chân bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai. Câu Ai là gì? Câu Ai làm gì? Câu Ai thế nào? 4. Từ chỉ hoạt động, trạng thái (động từ) . a) Ghi 10 từ chỉ hoạt động trạng thái : b) Chọn một từ đặt 1 câu với mẫu câu Ai làm gì? Gạch chân bộ phận trả lời cho câu hỏi Làm gì?. Câu Ai làm gì? 5. Từ chỉ đặc điểm, tính chất, màu sắc, tính nết (tính từ) . a) Ghi 10 từ chỉ đặc điểm, tính chất, màu sắc, tính nết: b) Chọn một từ đặt 1 câu với mẫu câu Ai thế nào? Gạch chân bộ phận trả lời cho câu hỏi Thế nào?. Câu Ai thế nào? 6. Tự tìm một cặp từ trái nghĩa nhau rồi đặt câu với mỗi từ đó. a) b) 7. Tự tìm hai từ cùng nghĩa rồi đặt câu với mỗi từ đó. a) b)
  3. 8. Đặt 3 câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào? Được đặt ở đầu câu. a) b) c) 9. Đặt 3 câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu? Được đặt ở đầu câu. a) b) c) 10. Đặt 3 câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi Vì sao? Được đặt ở đầu câu. a) b) c) 8. Đặt 3 câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi Để làm gì? Được đặt ở đầu câu. a) b) c)