Đề ôn tập TN THPT môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 4 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Văn Thịnh

doc 4 trang thungat 6600
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập TN THPT môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 4 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Văn Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_tn_thpt_mon_vat_ly_lop_12_de_so_4_nam_hoc_2020_202.doc

Nội dung text: Đề ôn tập TN THPT môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 4 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Văn Thịnh

  1. GV: NGUYỄN VĂN THỊNH TEL: 0977690316 Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TNTHPT 2020 -2021 Số báo danh Môn: VẬT LÍ ĐỀ SỐ 4 Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. Câu 1: Tần số dao động của một con lắc đơn được tính bằng công thức nào sau đây? 1 g 1 l 1 g 1 l A. f . B. f . C. f . D. f . 2 l 2 g l g Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để A. xác định tốc độ truyền sóng. B. xác định chu kì sóng. C. xác định tần số sóng. D. xác định năng lượng sóng. Câu 3: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau A. /3. B. π. C. 2π. D. /4. Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu của một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cảm kháng của cuộn cảm là 1 1 A. Z fL. B. Z . C. Z 2 fL. D. Z . L L fL L L 2 fL Câu 5: : Hạt tải điện trong kim loại là A. Electron tự do và ion âm. B. Electron tự do. C. Electron tự do và ion dương. D. Ion dương và ion âm. Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Li độ của vật khi động năng bằng 2 lần thế năng của lò xo là A 2 3A A A A. x = B. x = C. x = D. x = 2 2 3 3 Câu 7: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ? A. Độ đơn sắc cao. B. Độ đính hướng cao. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn. Câu 8: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. Sóng ánh sáng có phương dao động dọc theo phương truyền ánh sáng. B. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có một chu kì nhất định. C. Tốc độ ánh sáng trong môi trường càng lớn nếu chiết suất của môi trường càng lớn. D. Ứng với ánh sáng đơn sắc, bước sóng không phụ thuộc vào chiết suất của môi trường ánh sáng truyền qua. Câu 9: Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron ? 23 238 222 209 A. 11 Na . B. 92 U . C. 86 Ra . D. 84 Po . Câu 10: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là A. tác dụng nhiệt. B. làm iôn hóa không khí. C. làm phát quang một số chất. D. tác dụng sinh học. Câu 11: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau: A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được. C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại. D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. Câu 12: Tần số dao động riêng của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m là 1 m 1 k k m A. f . B. f . C. f 2 . D. f 2 . 2 k 2 m m k Câu 13: Đồng vị là A. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau. B. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng số khối khác nhau. LTTNTHPTQG TRANG 1
  2. GV: NGUYỄN VĂN THỊNH TEL: 0977690316 C. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nôtron nhưng số prôtôn khác nhau. D. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nuclôn nhưng khác khối lượng. Câu 14: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây ? A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng lục. C. ánh sáng lam. D. ánh sáng chàm. Câu 15: Trong điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây không có giá trị hiệu dụng? A. Cường độ dòng điện. B. Công suất. C. Suất điện động. D. Điện áp. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Cả ánh sáng và sóng âm đều có thể truyền được trong chân không. B. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng ngang. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc, trong khi sóng ánh sáng là sóng ngang. D. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng dọc. Câu 17: Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là v f A.  vf. B.  vf. C.  . D.  . f v Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc? A. Dùng muối AgNO3 B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt. C. Dùng anốt bằng bạc D. Dùng huy chương làm catố Câu 19: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản có bộ phận nào sau đây? A. Anten phát. B. Mạch tách sóng. C. Mạch biến điệu. D. Micrô. Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần.B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. 1 Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu của một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Cảm kháng cuộn cảm là A. 200 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 10 Ω. Câu 22: Một sóng có tần số 500 Hz và tốc độ lan truyền 350 m/s. Hỏi hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha ? 4 A. 0,0875cm B. 0,875m C. 0,0875m D. 0,875cm Câu 23: Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Tại điểm B cách nguồn một đoạn rB có r mức cường độ âm bằng 48dB. Tại điểm A, cách nguồn đoạn r B có mức cường độ âm bằng: A 4 A. 12dB B. 192dB C. 60dB D. 24dB Câu 24: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm Catot là 0,66m. Tính công thoát của kim loại dùng làm Catot A. 1,88eV B. 2.10-19 J C. 4.10-19 J D. 18,75eV Câu 25. Bán kính Bo là 5,3.10-11m thì bán kính quỹ đạo thứ M của Hiđrô A. 2,12A0 B. 3,12A0 C. 4,77A0 D. 5,77A0 Câu 26: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 2 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 12,5 mH. Mạch dao động riêng với tần số góc là A. 20.104 rad/s. B. 25.104 rad/s. C. 8.104 rad/s. D. 4.104 rad/s. 60 Câu 27: Côban 27 Co là đồng vị phóng xạ phát ra tia và  với chu kì bán rã T=71,3 ngày. Xác định tỷ lệ phần trăm chất Co bị phân rã trong 1 tháng (30 ngày). A. 27,3% B. 28,3% B. 24,3% D. 25,3% 238 Câu 28: Số nơtron trong 59,5g92 U là A. 219,73.1021 hạt B. 219,73.1022 hạt C. 219,73.1023 hạt D. 219,73.1024 hạt LTTNTHPTQG TRANG 2
  3. GV: NGUYỄN VĂN THỊNH TEL: 0977690316 Câu 29: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có biểu thức x = 53 cos(6 t + ) 2 (cm). Dao động thứ nhất có biểu thức là x1 = 5cos(6 t + ) (cm). Tìm biểu thức của dao động thứ hai. 3 2 2 A. x2 = 5cos(6 t - )(cm). B. x2 = 4cos(6 t - )(cm). 3 3 2 2 C. x2 = 5cos(6 t + )(cm). D. x2 = 4cos(6 t + )(cm). 3 3 Câu 30: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 6 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 8 ở cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa là A. 4,2mm B. 7mm C. 8,4mm D. 6mm Câu 31: Mạch gồm R và L nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp: u 120 2 cos(100 t )(V );i 2cos(100 t )(A) . Giá trị L 3 12 3 3 6 6 A. H B. H C. H D. H 10 2 10 27 Câu 32: Hạt α có động năng Kα = 3,51 MeV đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây phản ứng : α + Al13 30 P15 + X. Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng. Cho biết khối lượng một số hạt nhân tính theo u 2 là: mAl = 26,974u, mn = 1,0087u; mα = 4,0015u và mP = 29,9701u; 1u = 931,5MeV/c . A. Tỏa ra 1,75 MeV. B. Thu vào 3,50 MeV. C. Thu vào 3,07 MeV. D. Tỏa ra 4,12 MeV. v 2 x 2 Câu 33: Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là 1 (x:cm; v:cm/s). Biết rằng lúc t = 640 16 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là A. x 8cos(2 t / 3)(cm). B. x 4cos(4 t / 3)(cm). C. x 4cos(2 t / 3)(cm). D. x 4cos(2 t / 3)(cm). Câu 34: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ của nó giảm 0,5%. Hỏi năng lượng dao động của con lắc bị mất đi sau mỗi dao động toàn phần là bao nhiêu % ? A. 1% B. 2% C. 3% D. 3,5% Câu 35: Một chất điểm M chuyển động với tốc độ 0,75 m/s trên đường tròn có đường kính bằng 0,5m. Hình chiếu M’ của điểm M lên đường kính của đường tròn dao động điều hoà. Tại t = 0s, M’ đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi t = 8s hình chiếu M’ qua li độ: A. - 10,17 cm theo chiều dương B. - 10,17 cm theo chiều U (V) âm 120 MB C. 22,64 cm theo chiều dương D. 22,64 cm theo chiều âm Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự điện trở thuần R =50Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r, tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. M là điểm giữa R và cuộn dây. Đồ thị U phụ thuộc MB 20 vào ZL-ZC như đồ thị hình vẽ bên. Tính điện trở thuần của cuộn dây: ZL-ZC A. 10Ω R L,r C B. 5 Ω M A B C. 16 Ω D. 20 Ω Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có tần số dao động riêng là 0,5Hz; khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm. Cho vật dao động điều hòa trên đoạn quỹ đạo 8cm. Thời gian lò xo bị nén trong 3 chu kì là A.1s B. 4s. C. 20s. D. 2s. LTTNTHPTQG TRANG 3
  4. GV: NGUYỄN VĂN THỊNH TEL: 0977690316 Câu 38: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. x ACos(t+ ) (cm) và 1 1 3 x A Cos(t- ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là x 5 3Cos(t+ ) (cm). Khi A2 đạt giá trị lớn 2 2 2 nhất thì A1 có giá trị là. A. 10 3 cmB. 15cmC. cmD. 30cm 20 3 Câu 39: Đặt điện áp u = U 2 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R 1 = 20  và R2 = 80  của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 100 2 V. Câu 40: Đồ thị biểu diễn động năng của một vật m = 200g dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây? Biết rằng lúc đầu vật chuyển động theo chiều âm. 2 10 . 3 x 5cos(4 t )cm x 5cos(4 t )cm Wđ(10-2 J) A. . B. 4 . 4 4 3 x 5cos(2 t )cm x 4cos(4 t )cm 2 C. 4 . D. 4 . t(s) 0 1 1 6 LTTNTHPTQG TRANG 4