Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý 12 - Đề ôn số 25

doc 4 trang thungat 2510
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý 12 - Đề ôn số 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_12_de_on_so_25.doc

Nội dung text: Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý 12 - Đề ôn số 25

  1. DE ON SO 25 (001) Ghi chú: Khi tính toán, học sinh có thể sử dụng các hằng số và cách chuyển đổi đơn vị sau đây: c = 3.10 8 -34 -19 23 -1 2 -27 m/c; h = 6,625.10 Js; e = 1,6.10 C; NA = 6,02.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c = 1,66.10 kg; 1 MeV = 1,6.10-13 J. Câu 1: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số của con lắc đơn được xác định bằng công thức 1 l 1 g g l A. .f B. f . C. .f 2 D. . f 2 2 g 2 l l g Câu 2: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 .Khi dòng điện có giá trị là i, điện tích một bản của tụ là q thì tần số dao động riêng của mạch là 2πi i i πi A. f = . B. f = . C. f = . D. f = . 2 2 2 2 2 2 2 2 q0 -q π q0 -q 2π q0 -q q0 -q Câu 3: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I 0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo công thức: I I A. I I 2 .B. .C. I .D. . I 2I I 0 0 2 0 0 2 Câu 4: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. 2 .B.  / 2 .C. .D. .   / 4 Câu 5:Với  1, 2, 3 lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì: A. 2 > 1 > 3. B. 1> 2 > 3. C. 2 > 3 > 1. D. 3 > 1 > 2. Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Độ lệch pha φ giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức Z Z R r Z Z Z Z A. tan L C . B. tan . C. tan L C . D. tan L C . R r Z R R r Câu 7:Nguồn nào sau đây không phát ra quang phổ liên tục? A. Đèn dây tóc phát sáng.B. Dây đồng nóng chảy phát sáng. C. Cục sắt nung nóng phát sáng.D. Khí hiđrô loãng trong ống thuỷ tinh phát sáng. Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau / 2 với biên độ A 1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 2 2 2 2 A. A1 B.A 2 . A1 A2 . C. A1 A2. D. A1 A2 . Câu 9: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch được cho bởi công thức 2 2 2 2 2 A. Z R ZC . B. Z= R + ZL. C. Z R ZC . D. Z R ZC . Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. vận tốc.B. động năng. C. gia tốc.D. biên độ. Câu 11: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như hình vẽ. Tìm phát biểu đúng. Tại thời điểm v A. t2, gia tốc của vật có giá trị âm. B. t4, li độ của vật có giá trị dương. t2 t4 0 C. t3, li độ của vật có giá trị âm. D. t1, gia tốc của vật có giá trị dương. t1 t3 t Câu 12: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 13: Nhận xét nào sau đây là không đúng. A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. 1
  2. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. Câu 14: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. 19 4 16 Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân: X + 9 F 2 He 8. HạtO X là A. anpha.B. nơtron.C. đơteri.D. prôtôn. Câu 16: Phản ứng phân hạch U235 dùng trong lò phản ứng hạt nhân và cả trong bom nguyên tử. Tìm sự khác biệt căn bản giữa lò phản ứng và bom nguyên tử A. Trong lò phản ứng số nơtron có thể gây ra phản ứng phân hạch tiếp theo được khống chế. B. Số nơtron được giải phóng trong mỗi phản ứng phân hạch ở bom nguyên tử nhiều hơn ở lò phản ứng. C. Năng lượng trung bình được mỗi nguyên tử urani giải phóng ra ở bom nguyên tử nhiều hơn hơn ở lò phản ứng. D. Trong lò phản ứng số nơtron cần để gây phản ứng phân hạch tiếp theo thì nhỏ hơn ở bom nguyên tử. Câu 17: Có 2 nguồn giống nhau cùng suất điện động e, điện trở trong r mắc song song với nhau rồi mắc với điện trở R=r thành mạch kín. Cường độ dòng điện qua R là 2e 3e e e A. I= . B. I=. C. I= D. I=. . 3r 2r 3r 2r Câu 18: Khi bị nung nóng đến 30000 C thì thanh vonfam phát ra A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy. B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen. C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại. D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại. Câu 19: Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng A. từ 16 kHz đến 20 000 Hz. B. từ 16 Hz đến 20 000 kHz. C. từ 16 kHz đến 20 000 kHz. D. từ 16 Hz đến 20 000 Hz. Câu 20: Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88μm. Lấy c=3.10 8m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là A. 1,452.1014 Hz. B. 1,596.1014 Hz. C. 1,875.1014 Hz. D. 1,956.1014 Hz. Câu 21: Tia sáng truyền từ không khí vào một chất lỏng, đo được góc tới là 45 0 và góc khúc xạ là 300. Chiết suất của chất lỏng này là A. 1,333. B. 1,732. C. 1,500. D. 1,414. Câu 22: Một dòng điện thẳng dài có cường độ 10 A chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 10 cm có độ lớn là : A. B = 2.10-7 T. B. B = 2.10-4T. C. B = 2.10-6 T. D. B = 2.10-5 T. Câu 23: Từ thông Ф qua một khung dây kín trong khoảng thời gian 0,1(s) tăng từ 0,6(Wb) đến 1,6(Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 22 (V). B. 6 (V). C. 16 (V). D. 10 (V). Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f=50Hz và giá trị hiệu dụng U=80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,6 / H, tụ điện có điện dung C=10 4 / và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là A. 30 Ω. B. 40 Ω. C. 20 Ω. D. 80 Ω. Câu 25: Cho hai quả cầu kim loại nhỏ, giống nhau, tích điện và cách nhau 20 cm thì chúng hút nhau một lực bằng 1,2N. Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra đến khoảng cách như cũ thì chúng đẩy nhau một lực bằng lực hút. Tính điện tích lúc đầu của mỗi quả cầu. -6 6 -6 6 A. q1 = 0,96.10 C và q2 5,58.10 C.B. q 1 = 0,9.10 C và q2 5,58.10 C. -6 6 -6 6 E(V / m) C. q 1 = 0,96.10 C và q2 5,3.10 C.D. q 1 = 10 C và q2 2.10 C. Câu 26: Cường độ điện trường của một điện tích phụ thuộc vào khoảng cách r được mô tả 144 như đồ thị hình bên. Biết r1+r3=2r2 và các điểm nằm trên một đường thẳng. Giá trị của E2 là E2 A. 47(V/m).B. 81(V/m).C. 64 (V/m).D. 121 (V/m). 36 r r r Câu 27: Hai bình điện phân mắc nối tiếp với nhau trong một mạch điện, bình 1 chứa dung 1 2 3 r dịch CuSO4 có các điện cực bằng đồng, bình 2 chứa dung dịch AgNO 3 có các điện cực bằng bạc. Trong cùng một khoảng thời gian nếu lớp bạc bám vào catot của bình thứ 2 là m 2=41,04g thì khối lượng đồng bám vào catot của bình thứ nhất là bao nhiêu. Biết ACu=64, nCu=2, AAg=108, nAg=1 A. 6,08g.B. 12,16g.C. 24,32g.D. 18,24g. 2
  3. Câu 28: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1mm, màn cách hai khe 1,2m, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn hứng, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở hai bên vân sáng trung tâm là 3,78mm. Bước sóng  bằng A. 0,42m. B. 0,45m. C. 0,64m. D. 0,72m. Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng đồng thời hai bức xạ 1 0,42m và 2 0,56m . Trên màn quan sát, hai điểm M, N nằm trên hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm. Giữa M và N còn có một vân khác cùng màu với vân sáng trung tâm. Xác định số vân sáng quan sát được trên đoạn MN? A. 11. B. 15. C. 13. D. 10. Câu 30: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó R là biến trở, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi giá trị của biến trở là 15Ω hoặc 60Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 300 W. Khi R=R o thì công suất của đoạn mạch cực đại là P max. Giá trị Pmax gần giá trị nào nhất sau đây? A. 330 W.B. 360 W.C. 440 W.D. 400 W. Câu 31: Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt nhân. Nguyên liệu thường dùng là U235. Mỗi phân hạch của hạt nhân U235 tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng A. 1,75 kg. B. 2,59 kg. C. 1,69 kg. D. 2,67 kg. Câu 32: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA=uB=acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3,5m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 1,4 cm.B. 2,9 cm.C. 8,7 cm.D. 4,8 cm. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cost V , ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn mạch MB chỉ có một tụ điện. Khi  100 rad / s thì điện áp hiệu dụng UAM không phụ thuộc vào giá trị của biến trở, đồng thời điện áp hiệu dụng UMB 100V . Khi đó biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là A. uAM 100 2 cos(100 t / 3) (V) . B. .uAM 200cos(100 t / 3) (V) C. uAM 100 2 cos(100 t / 3) (V) . D. .uAM 100 2 cos(100 t / 6) (V) 210 Câu 34: Pololi 84 Po là chất phóng xạ và biến đổi thành chì với chu kì bán rã 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pololi nguyên chất. Biết ở thời điểm nào đó tỉ số khối lượng pololi và chì trong mẫu là 3, hỏi sau đó bao lâu tỉ số nói trên bằng 2? A. 23,77 ngày. B. 23,45 ngày. C. 23,13 ngày. D. 16,03 ngày. Câu 35: Cho một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi căng ngang rất dài với biên độ 4cm, chu kỳ T và bước sóng  . Biết ở một thời điểm nào đó phần tử O trên dây đang qua vị trí có li độ -2cm theo chiều dương. Xác định trạng thái của phần tử M trên dây nằm sau O một khoảng 1,5 theo chiều truyền sóng ở thời điểm sau đó một khoảng T/2? A. qua vị trí li độ u=2 3 cm theo chiều dương.B. qua vị trí li độ u= cm2 3 theo chiều âm. C. qua vị trí li độ u=2cm theo chiều âm.D. qua vị trí li độ u=-2cm theo chiều dương. Câu 36: Một điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ, tiêu cự f=15cm cho ảnh rõ nét trên màn M đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Di chuyển điểm sáng S về gần thấu kính 5cm so với vị trí cũ thì màn phải dịch chuyển đi 22,5cm mới lại thu được ảnh rõ nét. Xác định khoảng cách ban đầu từ vật đến thấu kính A. 37,5 cm.B. 35 cm.C. 20 cm.D. 25cm. Câu 37: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng P. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 6.B. 10. C. 15.D. 3. 3
  4. Câu 38: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là v v v v A. max . B. . max C. .D. ma .x max A A 2 A 2A Câu 39: Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là v nv   A. . B. .C. .D. . n  2nv nv Câu 40: Vật dao động điều hòa. Vận tốc biến thiên với đồ thị như hình v(cm / s) vẽ. Phương trình gia tốc là 4 1 t(s) A. a 4 cos 2 t / 2 cm/s2. B. a 4 2 cos t / 2 cm/s2. 0 C. a 4 cos(2 t ) cm/s2. D. a 4 2 cos t cm/s2. 4 HẾT 4