Đề ôn thi trực tuyến môn Hóa học Lớp 12 - Bùi Thị Hoa Mai (Có đáp án)

docx 19 trang thungat 7940
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi trực tuyến môn Hóa học Lớp 12 - Bùi Thị Hoa Mai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_truc_tuyen_mon_hoa_hoc_lop_12_bui_thi_hoa_mai_co_d.docx

Nội dung text: Đề ôn thi trực tuyến môn Hóa học Lớp 12 - Bùi Thị Hoa Mai (Có đáp án)

  1. 5. ĐỀ ÔN TRỰC TUYẾN Gvbs: Bùi Thị Hoa Mai- THPT Trần Văn Bảo ĐỀ SỐ 1 Câu 41.Kim loại nào sau đây nặng nhất? A. Fe. B. Os. C. Ag. D. Cu. Câu 42.Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là A. N2. B. NO. C. NO2. D. N2O. Câu 43.Trong các ion sau: Cu2+, Fe3+, K+, Al3+ thì ion kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Cu2+. B. Fe3+. C. K+. D. Al3+. Câu 44.Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? A. CuO. B. MgO.C. Al 2O3. D. CaO. Câu 45.Trong công nghiệp, các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp A. điện phân dung dịch.B. điện phân nóng chảy. C. thủy luyện.D. nhiệt luyện. Câu 46.Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa màu trắng? A. H2. B. HCl. C. O2. D. CO2. Câu 47.Trộn bột Al với bột oxit X (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. X là A. Fe2O3. B. CuO. C. Cr2O3. D. ZnO. Câu 48.Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. K. B. Be. C. Cu. D. Na. Câu 49.Cho từ từ đến dư dung dịch X vào dung dịch AlCl3thu được kết tủa keo trắng. Chất X là A. NaOH.B. KOH.C. HCl.D. NH 3. Câu 50.Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây? A. Fe2O3. B. Fe(NO3)3. C. FeSO3. D. Fe(OH)3. Câu 51.Công thức của crom(III) hiđroxit là A. CrO3. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. Cr(OH)2. Câu 52.Chất X là khí không màu, có mùi khai xốc và được sinh ra trong quá trình phân hủy các sinh vật chết. Khí X là A. CO. B. H2. C. NH3. D. N2. Câu 53.Thủy phân metyl propionat tạo ra ancol có công thức là A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH. Câu 54.Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 1 mol glixerol và A. 1 mol natri stearat. B. 3 mol axit stearic. C. 3 mol natri stearat. D. 1 mol axit stearic. Câu 55.Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. vàng. B. nâu đỏ. C. xanh tím. D. hồng. Câu 56.Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu hồng? A. Metanol. B. Etylamin.C.Axit glutamic.D.Lysin. Câu 57.Công thức hóa học của metylamin là A. H2NCH2COOH. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. H2NCH(CH3)COOH. Câu 58.Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. X là A. Poliacrilonitrin. B. Poli(metyl metacrylat). C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen. Câu 59.Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm cả nước cứng tạm thời lẫn vĩnh cửu? A. NaOH. B.Ca(OH) 2. C.Ba(OH)2. D. Na2CO3. Câu 60.Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử? A. C2H6. B. C2H4. C. C3H4. D. C6H6. Câu 61.Hỗn hợp FeO và Fe 3O4 tác dụng với một lượng dư dung dịch nào sau đây chỉ thu được muối Fe(III)? 1
  2. A. HNO3 đặc, nóng. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. NaHSO4. Câu 62. Cho các hiđrocacbon sau: etilen, propan, buta-1,3-đien và isopren. Có bao nhiêu hiđrocacbon tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 63.ChomộtmẫuhợpkimNa-Batácdụngvớinướcdư,thuđượcdungdịchXvà3,36lítH2(đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO42M cần dùng để trung hoà dung dịch Xlà A.60 ml. B. 150 ml.C.30 ml.D.75 ml. Câu 64.Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tính khử của Al mạnh hơn tính khử của Cu. B. Trong hợp chất, nhôm có số oxi hóa là +3. C. Đốt Fe trong khí oxi dư thu được Fe3O4. D. Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng thì Zn bị ăn mòn điện hóa học. Câu 65.Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít H2 ở đktc. Khối lượng Fe trong m gam hỗn hợp X là A. 16,8 gam.B. 5,6 gam.C. 11,2 gam.D. 2,8 gam. Câu 66. Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. (1), (2). (6). B. (2), (3), (5), (7). C. (5), (6), (7). D. (2), (3), (6). Câu 67.Ở điều kiện thường, X là chất kết tinh, không màu, có vị ngọt và là thành phần chủ yếu của đường mía.Thủy phân chất X nhờ xúc tác của axit, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Biết rằng chất Z không làm mất màu dung dịch Br2. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ. C. xenlulozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 68.Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 17,92. B. 8,96. C. 22,40. D. 11,20. Câu 69.Cho m gam Gly-Ala tác dụng hết với một lượng dư dung dịch HCl, đun nóng. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là 0,2 mol. Giá trị m là A. 14,6. B. 29,2. C. 26,4. D. 32,8. Câu 70: Bộ dụng cụ chưng cất phân đoạn (được mô tả như hình vẽ) được sử dụng để: A. tách hai chất lỏng không tan vào nhau có nhiệt độ sôi gần nhau. B. tách hai chất lỏng tan vào nhau có nhiệt độ sôi gần nhau. C. tách hai chất lỏng tan vào nhau có nhiệt độ sôi xa nhau. D. tách hai chất lỏng không tan vào nhau có nhiệt độ sôi xa nhau Câu 71: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. B. Glucozơ, saccarozơ đều có phản ứng tráng gương. C. Fructozơ chuyển hóa được thành glucozơ trong môi trường bazơ. D. Phân tử các hợp chất cacbohiđrat đều chứa nhóm chức cacbonyl. 2
  3. Câu 72: Cho 5,4 gam bột Al tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 0,672. C. 0,448. D. 6,72. Câu 73: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 4,6 gam Na và 2,7 gam Al vào nước dư thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Giá trị của V là A. 11,2. B. 5,6. C. 6,72. D. 4,48. Câu 74. Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO 3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), phản ứng hoàn toàn thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là A. 222,75. B. 186,75. C. 176,25. D. 129,75. Câu 75: Có bao nhiêu polime được dùng để làm cao su trong các polime sau: polietilen, poli(etylen terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat)? A. 4.B. 2.C. 3.D. 1. Câu 76. Cho các phát biểu sau: (a) Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. (b) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit. (c) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra. (d) Một số polime như polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo. (e) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit. (g) Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 77. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na 2O, K, K2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 8% khối lượng hỗn hợp) vào lượng nước dư thu được dung dịch Y và 1,792 lít H 2 (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam Al. Giá trị của m là A. 15,8.B. 18,0.C. 17,2.D. 16,0. Câu 78. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp Cu và Fe2(SO4)3 (ti lệ mol 1:1) tan hết trong H2O dư. (b) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thu được kết tủa. (c) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa, sau đó kết tủa tan. + 2+ 3+ (d) Ag có thể khử được Fe thành Fe . (e) Hợp kim Fe-Cu để trong không khí ẩm xãy ra quá trình ăn mòn điện hóa. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 79: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg tác dụng với oxi, thu được 22,4 gam chất rắn Y. Để hòa tan vừa hết Y cần dùng V ml dung dịch chứa HCl 2M và H 2SO4 1M, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 66,1 gam muối khan. Giá trị của m là A. 16,0.B. 15,5.C. 15,0.D. 14,5. Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Thí nghiệm 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO 4 5% và khoảng 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm. Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Rót thêm 2 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2, lắc nhẹ. Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml lòng trắng trứng 10% (protein), 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm. Cho các phát biểu sau liên quan đến thí nghiệm trên: (a) Ở thí nghiệm 1, có thể thay thế glucozơ bằng saccarozơ thì hiện tượng vẫn không đổi. (b) Thí nghiệm 1 chứng tỏ glucozơ có chứa nhóm chức -CHO. (c) Kết thúc thí nghiệm 2, thu được sản phẩm có màu tím. (d) Cả hai thí nghiệm đều xảy ra phản ứng oxi hoá - khử. (e) Ở thí nghiệm 2, nếu thay lòng trắng trứng bằng dung dịch Ala-Gly thì hiện tượng vẫn không đổi. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 3
  4. ĐỀ ÔN 2- TRỰC TUYẾN Câu 41: Kim loại nào sau đây có thể cắt được thủy tinh? A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Li. Câu 42: Chất nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm? A. Al2O3. B. P 2O5. C. FeO. D. BaO Câu 43: Kim loại Mg tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành khí H2? A. ZnSO4. B. HNO 3 loãng, nóng.C. HCl. D. H 2SO4 đặc, nóng. Câu 44:Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Na Câu 45: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4? A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Zn. Câu 46: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s 1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 13. B. 11. C. 14. D. 12. Câu 47: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào? A. Magie. B. Nhôm. C. Đồng. D. Sắt. Câu 48: Chất nào sau đây gọi là muối ăn? A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 49: Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi? A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. CaCl2. D. CaSO4. Câu 50: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch? A. NaNO3. B. CuSO4. C. AgNO3. D. HCl. Câu 51: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6.C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. Câu 52: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do có bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính A. N2. B. CO 2. C. O 2. D. SO2. Câu 53: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2H3O2Na và C2H6O. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. C 2H3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. C 2H5COOCH3. Câu 54: Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH3CH2OH)? A. CH3COOCH3. B. HCOOCH 3. C. HCOOCH2CH3. D. CH3CH2COOCH3. Câu 55: Chất nào là monosaccarit? A. Xelulozơ. B. Amilozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 56: X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là? A. CH3NH2. B. C 6H5NH2. C. H 2N-CH2-COOH. D. (C 6H10O5)n. Câu 57: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 58: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo? A. Nilon-6,6. B. Amilozơ. C. Polietilen. D. Nilon-6. Câu 59: C3H7OH có bao nhiêu đồng phân ancol? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 60: Thành phần chính của quặng photphorit là muối Canxiphotphat. Công thức của mưới đó là A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4 Câu 61. Một mol hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư tạo nhiều mol khí nhất? A. FeO. B. FeS. C. FeCO3. D. Fe3O4. 4
  5. Câu 62. Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và Y lần lượt là? A. tripanmitin và etylen glicol. B. tripanmitin và glixerol. C. tristearin và etylen glicol. D. tristearin và glixerol. Câu 63. Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là A. 2,7. B. 8,1. C. 4,05. D. 1,36. Câu 64: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đốt dây sắt trong khí clo. (b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (c) Cho Fe vào dung dịch Fe(NO3)3. (d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Số thí nghiệm tạo thành muối sắt (II) là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 65: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H 2 (đktc) thoát ra. Khối lượng Cu trong X là A. 6,4 gam. B. 11,2 gam. C. 12,8 gam. D. 3,2 gam. Câu 66. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4H6O2. Khi thủy phân trong axit thu được 2 chất hữu cơ Y và Z đều tham gia phản ứng tráng gương với AgNO3/NH3. X là A. HCOOCH2-CH=CH2. B. HCOOCH=CH-CH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOC(CH3)=CH2. Câu 67. Nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây? 0 A. Giấy đo pH. B. dung dịch AgNO 3/NH3, t . C. Giấm. D. Nước vôi trong. Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng vừa đủ 37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO 2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là A. 330,96. B. 220,64. C. 260,04. D. 287,62. Hướng dẫn: Bài toán cho 3 chất mà chỉ cho 1 dữ kiện nên quy đổi 3 chất về một chất và làm bt Quy đổi về Glucozo: C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6 H2O 1,68 mol 1,68 mol CO2 + Ca( OH)2 CaCO3 + H2O 1,68 mol 1,68 mol m CaCO3= 1,68. 100= 330,96 g Câu 69. Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ x và y là. A. 2x = 3y. B. y = 4x. C. y = 2x. D. y = 3x. Hướng dẫn: Coi axit Glutamic tác dụng vơí NaOH và HCl và tác dụng với NaOH 5
  6. axit Glutamic + 2NaOH x mol 2x mol HCl + NaOH x mol x mol Tổng n NaOH = 2x+ x= 3x =y Câu 70. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat), nilon- 6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 71: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít H 2 (đktc). Để trung hòa X cần vừa đủ 400ml dung dịch H2SO4 xM. Giá trị của x là: A. 0,5.B. 1,0. C. 0,8.D. 0,4. - Hướng dẫn: m g hh( Na, Ba) + 2H2O 2 OH + H2 0,4 0,2 - + OH + H H2O 0,4 0,4 + 2- H2SO4 2H + SO4 0,2 0,4 VH2SO4 = 0,2 : 0,4 = 0,5 lít Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng thu được Al và Cu. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 43,52 gam hỗn hợp E gồm các triglixerit cần dùng vừa đủ 3,91 mol O 2. Nếu thủy phân hoàn toàn 43,52 gam E bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa có tỷ lệ mol tương ứng là 8 : 5 : 2. Mặt khác m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có 0,105 mol Br2 phản ứng. Giá trị của m là A. 32,64. B. 21,76. C. 65,28. D. 54,40 Hướng dẫn: - Vì khi tp hh chất béo thu được 3 muối C 17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa có tỉ lệ tương ứng 8 : 5 : 2 , nên ta coi hh gồm 3 chất béo tương ứng: (C17HxCOO)3c3H5 : 8 mol (C17H2COO)3c3H5 : 5 mol 6
  7. (C15H31COO)3c3H5 : 2 mol Tìm được số C = 57.8 + 57. 5+ 51. 2 = 56,2 8 +5 +2 đặt ct chung của hh 3 chất béo là C56,2HmO6 C56,2HmO6 + (53,2+ m/4 ) O2 56,2CO2 + m/2 H2O 1mol 53,2+m/4 43,52 3,91 ( 770,4+m) m= 100 CTCB C56,2H100O6 số K = (56,2. 2+ 2 -100): 2= 7,2 k trong gốc HC = 7,2-3= 4,2 C56,2H100O6 + 4,2 B2 0,025 0,105 m béo = 21,6g Câu 74. Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. (b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử. (c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl. (d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau. (e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. (g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 75. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, K, K2O, Ba, BaO (trong X, oxi chiếm 7,5% về khối lượng) và nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,896 lít H 2 (đktc). Cho hết Y vào 200 ml dung dịch HCl 0,5M; thu được 400 ml dung dịch Z có pH = 13. Giá trị của m là A. 6,4 gam B. 0,92 gam C. 0,48 gam D. 12,8 gam Coi hh X gồm : Na( x) , Ba(y) , O(z) - Có Kl + H2O 2OH + H2 0,08 0,04 - O + H2O 2OH z 2z dd Y có tổng n OH-= 0,08+ 2z - + OH + H H2O 0,08+2z 0,1 7
  8. Dd sau pứ có PH = 13, suy ra CM OH- dư = 0,1M, Suy ra n OH- dư = 0,1. 0,4= 0,04 mol Suy ra 0,08 +2z = 0,1+ 0,04 Z= 0,03 Suy ra m O= 0,03. 16= 0,48 g Suy ra m hh = 0,48. 100: 7,5=6,4 gam Câu 76. Cho 3,36 lít khí CO 2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K 2CO3 0,4M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 48,96. B. 71,91. C. 16,83. D. 21,67. Hướng dẫn: 0,1mol KOH K+ = 0,42mol - 0,15 mol CO2 + ddX HCO3 : x mol 2- 0,16 mol K2CO3 CO3 : y mol BT Đt có: 0,42. 1= 1.x + 2.y BT C có: 0,15 + 0,16= x + y Giai hệ pt được x= 0,2 ; y= 0,11 2+ 2- Cho BaCl2 vào X có : Ba + CO3 BaCO3 0,11 0,11 BaCO3 BaO + CO2 0,11 0,11 m rắn = mBaO= 0,11= 16,83 g Câu 77: Thực hiện các thí nghiệm sau (a) Đun nóng nước cứng toàn phần. (b) Cho hỗn hợp Al, Al2O3, Na (tỉ lệ mol 2:2:5) tác dụng với nước dư. (c) Hòa tan hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 4:5) trong dung dịch HCl. (d) Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch BaCl2 đun nóng. (e) Cho từng lượng nhỏ Na vào dung dịch Ba(HCO3)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 78. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (b) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (d) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. 8
  9. (e) Cho dung dịch AlCl3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 79.Hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng O2, thu được V lít N2 (đktc). Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 16,3 gam muối. Giá trị của V là : A. 4,48.B. 1,12.C. 2,24.D. 3,36. Hướng dẫn: Coi hh 2 amin là một amin C2H5NH2 C2H5NH2 + HCl C2H5NH3Cl 0,2 0,2 C2H5NH2 + O2 ½ N2 0,2 0,1 V N2 = 0.1. 22,4= 2.24 l Câu 80: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70 oC (hoặc đun nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn, không được đun sôi). Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (a) Axit sunfuric đặc có vai trò là chất xúc tác; hút nước để cân bằng dịch chuyển theo chiều tạo ra etyl axetat. (b) Ở bước 2, nếu đun sôi dung dịch thì etyl axetat (sôi ở 77oC) bay hơi và thoát ra khỏi ống nghiệm. (c) Ở bước 1, có thể thay thế ancol etylic và axit axetic nguyên chất bằng dung dịch ancol etylic 10o và axit axetic 10%. (d) Muối ăn tăng khả năng phân tách este với hỗn hợp phản ứng thành hai lớp. (e) Etyl axetat tạo thành có mùi thơm của dứa chín. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. ĐỀ ÔN 3- TRỰC TUYẾN Câu 1. Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH. Câu 2. Chất nào sau đây là axit béo? A. Axit oleic. B. Axit fomic. C. Axit axetic. D. Axit ađipic. Câu 3. Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm A. monosaccarit.B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. chất béo. Câu 4. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch etylamin, màu quỳ tím chuyển thành A. đỏ. B. nâu đỏ.C. xanh. D. vàng. Câu 5. Tên gọi của H2N[CH2]4CH(NH2)COOH là A. Lysin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Alanin. Câu 6. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat).D. Amilopectin. Câu 7. X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay thế cho sợi than, sợi osimi. X là kim loại nào dưới đây? A. W. B. Cr. C. Cs. D. Ag. Câu 8. Trong các ion sau: Zn2+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, ion có tính oxi hóa yếu nhất là 9
  10. A. Zn2+. B. Fe3+. C. Fe2+. D. Cu2+. Câu 9. Cơ sở của phương pháp thủy luyện là A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al. B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,. C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều. D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều. Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Al. B. Ca. C. Na. D. Fe. Câu 11. Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl CaCl2 + H2. C. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.D. Cu + H 2SO4 CuSO4 + H2. Câu 12. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch? A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al. Câu 13. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 14. Khi để vôi sống trong không khí ẩm một thời gian sẽ có hiện tượng một phần bị chuyển hóa trở lại thành đá vôi. Khí nào sau đây là tác nhân gây ra hiện tượng trên? A. Freon. B. Metan. C. Cacbon monooxit. D. Cacbon đioxit. Câu 15. Khi điện phân Al2O3 nóng chảy (điện cực trơ bằng than chì), khí nào sau đây không sinh ra ở điện cực anot? A. H2. B. O2. C. CO2. D. CO. Câu 16. Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi A. Sắt (III) sunfat. B. Sắt (II) sunfat. C. Sắt (II) sunfua. D. Sắt (III) sunfua. Câu 17. Crom tác dụng với lưu huỳnh đun nóng, thu được sản phẩm trong đó crom có số oxi hóa là A. +2. B. +6.C. +3. D. +4. Câu 18. Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là A. N2.B. CO. C. He. D. H 2. Câu 19. Thành phần chính của phân đạm urê là A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4. Câu 20. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng A. CH3OH và CH3CH2OH. B. CH3OH và CH3OCH3. C. CH3CH2OH và CH3CH2OCH3. D. C2H4 và C3H4. Câu 21. Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với khí oxi dư, thu được m gam oxit. Giá trị của m là A. 10,20. B. 12,24. C. 8,16. D. 15,30. Câu 22. Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là A. 29,45 gam. B. 33,00 gam. C. 18,60 gam. D. 25,90 gam. Câu 23. Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt? A. FeO tác dụng với HCl. B. Fe(OH)3 tác dụng với HCl. C. Fe2O3 tác dụng với HCl. D. Fe3O4 tác dụng với HCl. Câu 24. Cho các este sau: etyl axetat, propyl fomat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este có phản ứng tráng bạc ? A. 4. B. 3. C. 2.D. 1. Câu 25. Etyl axetat và metyl acrylat đều có phản ứng với o o A. NaOH, t . B. H2, Ni,t . C. dung dịch Br2. D. CO2. Câu 26. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và fructozơ. B. fructozơ và sobitol. C. glucozơ và sobitol. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol amin no X bằng O2, thu được N2, 0,4 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Cho 0,2 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là 10
  11. A. 0,2 molB. 0,4 mol. C. 0,6 mol. D. 0,8 mol Câu 28. Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 4,32. B. 21,60. C. 43,20. D. 2,16. Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm. B. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ. C. Trùng hợp buta-1,3-dien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S. D. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng etilen. Câu 30. Cho các chất: Fe, FeCl3, Fe2O3, Fe(NO3)3. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. 1. B. 2.C. 3. D. 4. Câu 31.Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch AgNO 3 1%, sau đó nhỏ từ từ dung dịch NH 3, đồng thời lắc đều cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Thêm tiếp vài giọt dung dịch chất X, sau đó đun nóng, nhẹ thì thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Chất X là: A. axit axetic. B. metanol. C. etanol. D. anđehit fomic. Câu 32. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,69 gam muối. Giá trị của m là A. 2,25. B. 3,00 C. 4,50. D. 5,25. Câu 33. Hấp thụ hết 0,504 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,59. B. 3,94. C. 1,97. D. 2,25. Câu 34.Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,15 mol C2H5OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên men là A. 80%. C. 60%. C. 75%. D. 70%. Câu 35. Hỗn hợp X gồm ba chất béo đều được tạo bởi glyxerol và hai axit oleic và stearic. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X cần dùng 12,075 mol O2, thu được CO2 và H2O. Xà phòng hóa 132,9 gam X trên với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 144,3. B. 125,1. C. 137,1. D. 127,5. Câu 36. Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ động vật hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. (c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (d) Giấm ăn có thể dùng để khử mùi tanh của cá. (e) Aminoaxit là tinh thể không màu, khó tan trong nước. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 37. Đun nóng 14,8 gam hỗn hợp X gồm (CH3COOCH3, HCOOC2H5, C2H5COOH) trong 100,0 ml dung dịch chứa NaOH 1,0M và KOH aM (phản ứng vừa đủ) thì thu được 4,68 gam hỗn hợp hai ancol (tỷ lệ mol 1: 1) và m gam muối. Vậy giá trị m là: A. 18,28. B. 16,72. C. 14,96. D. 19,72. Câu 38.Cho các phát biểu sau: (a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc, (b) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ. (c) Dầu nhớt bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo. (d) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước. (e) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền lớn hơn cao su thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 39.Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2. (b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. 11
  12. (c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. (e) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2. Có bao nhiêu thí nghiệm thu được sản phẩm chứa cả chất rắn và chất khí? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 40.Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của etilen được tiến hành theo các bước sau: Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khô đã có sẵn vài viên đá bọt (ống số 1) rồi thêm từ từ 4 ml dung dịch H2SO4 đặc và lắc đều. Nút ống số 1 bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm. Bước 2: Lắp lên giá thí nghiệm khác một ống hình trụ được đặt nằm ngang (ống số 2) rồi nhồi một nhúm bông tẩm dung dịch NaOH đặc vào phần giữa ống. Cắm ống dẫn khí của ống số 1 xuyên qua nút cao su rồi nút vào một đầu của ống số 2. Nút đầu còn lại của ống số 2 bằng nút cao su có ống dẫn khí Nhúng ống dẫn khí của ống số 2 vào dung dịch KMnO4 đựng trong ống nghiệm (ống số 3). Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng hỗn hợp trong ống số 1. Cho các phát biểu sau: (a) Ở bước 1, nếu thay ancol etylic bằng ancol metylic thì trong thí nghiệm vẫn thu được etilen. (b) Bông tẩm dung dịch NaOH đặc có tác dụng loại bớt tạp chất trong khi sinh ra. (c) Đá bọt có vai trò làm cho chất lỏng không trào lên khi đun nóng. (d) Trong thí nghiệm trên, ở ống số 3 không xuất hiện chất rắn. (e) Nếu thu khí etilen đi ra từ ống dẫn khí của ống số 2 thì dùng phương pháp dời nước. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. ĐỀ ÔN 4- TRỰC TUYẾN Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. K. Câu 42: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Ba. B. Na. C. K. D. Cu. Câu 43: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. Mg(NO3)2. B. NaOH.C. AgNO 3. D. NaCl. Câu 44: Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là A. 22. B. 12. C. 6. D. 11. Câu 45: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polietilen. B. Poli(etylen terephtalat). C. Poli(metyl metacrylat). D. Polibutađien. Câu 46: Chất nào sau đâykhôngtác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là A. Cu.B. BaO. C. Mg. D. Ca(OH) 2. Câu 47: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. KCl. B. NaNO3. C. HNO3. D. Na2CO3. Câu 48: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. NaCl. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. CH3COOH. Câu 49: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2? A. HCl. B. Na2SO4. C. K2SO4. D. KNO3. Câu 50: Khí sunfurơ là chất khí độc, khí thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của sunfurơ là A. NO. B. NO2. C. H2S. D. SO2. Câu 51:Sắt tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là A. Fe2S3. B. FeSO4. C. FeS. D. FeS2. Câu 52:Công thức hóa học của crom(III) oxit là A. Cr2O3. B. CrO. C. CrO3. D. Cr(OH)3. Câu 53: Thuỷ phân triolein trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C17H33COONa. B. C17H35COONa. C. CH3COONa. D. C2H3COONa. 12
  13. Câu 54: Canxi cacbonat để sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là A. Ca(OH)2. B. CaCO3. C. CaCl2. D. CaO. Câu 55: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. NaNO3. B. CaCl2. C. KOH. D. NaCl. Câu 56: Tên gọi của este HCOOCH3 là A. Etyl fomat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl fomat. Câu 57: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím? A. Axirt glutamic. B. Alanin.C. Etylamin.D. Glyxin. Câu 58: Số nhóm amino (NH2) trong phân tử glyxin là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 59: Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của natri clorua là A. NaNO3.B. KNO 3.C. NaCl.D. KCl. Câu 60: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Propen.B. Etan.C. Metan.D. Propan. Câu 61: Khi đốt cháy hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,24 mol O 2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 3,50.B. 5,40.C. 4,14.D. 2,52. - Hướng dẫn: HH có 2 chất, 2 dữ kiện nên giải bt , đặt ẩn, lập hệ tìm số mol mỗi chất ròi tìm ra số mol H2O C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6 H2O x mol 6x 6x C12H22O11 + 12O2 12CO2 + 11 H2O y mol 12y 11y - Có hpt: 180 x+ 342y= 7,02 6x + 12y= 0,24 - Giai hệ pt được x= 0,02 mol, y = 0,01 mol n H2O = 6x+ 11y = 6.0,02 + 11. 0,01= 0,23 mol, m H2O = 0,23. 18= 4,14 g - Lưu ý: Có thể nhìn thấy n CO2= n O2= 0,24 mol BTKL có m H2O= 7,02 + 0,24. 32 – 0,24. 44 = 4,14 g Câu 62: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, lấy thanh Fe ra rửa nhẹ, làm khô, đem cân thấy khối lượng thanh Fe tăng thêm 0,8 gam. Khối lượng Cu bám trên thanh Fe là A.3,2 gam. B. 6,4 gam. C. 9,6 gam D. 12,8 gam. Hướng dẫn: Đây là bài toán tăng hoặc giảm khối lượng kim loại sau phản ứng Fe + CuSO4. Cu + FeSO4. x mol x mol m kl tăng = m Cu- mFe= 64x- 56x= 0,8 x= 0,1 mCu= 0,1. 64= 6,4 gam Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai? 13
  14. A. Dung dịch protein có phản ứng màu biure. B. Amino axit có tính chất lưỡng tính. C. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. D. Protein bị thuỷ phân nhờ xúc tác bazơ. Câu 64:Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl 2 và FeCl3 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thu được dung dịch chứa muối A.Fe2(SO4)3.B. FeSO 4.C.Fe 2(SO4)3 và K2SO4.D. FeSO 4 và K2SO4. Câu 65:Cho lá kẽm mỏng vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, thấy lá kẽm tan dần và có khí thoát ra. Chất X là A. glixerol.B. ancol etylic.C.anđehit axetic.D. axit axetic. Câu 66: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag. B. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được MgO. C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hoá học. D. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng. Câu 67: Cho 3 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 3,88.B. 4,56.C. 4,52.D. 3,92. Hướng dẫn: H2NCH2COOH + NaOH H2NCH2COONa + H2O 0,04 mol 0,04 mol m muối = 0,04. 97= 3,88 gam Câu 68: Thuỷ phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y không tan trong nước.B. X không có phản ứng tráng bạc. C. Y có phân tử khối bằng 342.D. X có tính chất của ancol đa chức. Câu 69: Hoà tan hết 1,62 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 896.B. 672.C. 2016.D. 1344. Hướng dẫn: Al + H2O + NaOH NaAlO2+ 3/2 H2 0,06 mol 0,09 V H2 = 0,09. 22,4= 2,016 lit=2016 ml Câu 70: Có bao nhiêu tơ hóa học trong các tơ: xenlulozơ axetat, capron, nitron, nilon–6,6? A. 4.B. 2.C. 3.D. 1. Câu 71. Lên men rượu m gam tinh bột thu được V lít CO 2 (đktc). Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 12 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của m là A. 8,75. B. 9,72. C. 10,8. D. 43,2. ( C6H10O5) + n H2O n C6H12O6 0,06 0,06 C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 0,06 mol 0,12 mol CO2 + Ca( OH)2 CaCO3 + H2O 14
  15. 0,12 mol 0,12 mol m ( C6H10O5)n = 0,06. 162. 100/ 90= 10,8 gam Câu 72. Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2) phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là A. H2NCH(C2H5)COOH. B. H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH2CH(CH3)COOH. D. H2N[CH2]2COOH. Hướng dẫn: H2N-R- COOH + HCl NH3Cl -R- COOH. 0,06mol 0,06mol m HCl= 11,16- 8,24 = 2,92 gam n HCl= 2,92/36,5= 0,08 mol M aminoaxit= 8,24/ 0,08= 103 Có 16+ R + 45= 103 R= 103- 45- 16= 42= C3H6 CT: H2NCH(C2H5)COOH. Câu 73:Cho 0,06 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được hỗn hợp Z gồm các chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O; 0,144 mol CO2 và 0,036 mol K2CO3. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 6,840.B. 6,624.C. 5,472.D. 5,040. Câu 74:Nung 7,84 gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp rắn X. Cho +5 X phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N đktc). Giá trị của V là A. 2240. B. 3136. C. 2688. D. 896. Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho 1 mol Fe vào dung dịch chứa 3 mol HNO3 (tạo sản phẩm khử duy nhất là NO). (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư). (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra hai muối là A. 2B. 4C. 1D. 3 Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá. (b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. (c) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương. (d) Một số este hoà tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi. (e) Vải làm từ nilon–6,6 sẽ nhanh hỏng khi ngâm lâu trong nước xà phòng có tính kiềm. Số phát biểu đúng là A. 3.B. 4.C. 5.D. 2. Câu 77: Hiđro hóa hoàn toàn m gam chất béo X gồm các triglixerit thì có 0,15 mol H2 đã phản ứng, thu được chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 9,15 mol O 2, thu được H 2O và 6,42 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH (dư), thu được a gam muối. Giá trị của a là A. 104,36.B. 109,74.C. 103,98.D. 110,04. Câu 78: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh của cá. (b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit đều thu được glixerol. (c) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn cao su chưa lưu hóa. (d) Khi nấu canh cua, riêu cua nổi lên trên là hiện tượng đông tụ protein. 15
  16. (e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm. (g) Muối mononatri glutamat được sử dụng làm mì chính (bột ngọt). Số nhận xét đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 79. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, Ba và BaO vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2(đktc). Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13 và 11,65 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,64. B. 10,82. C. 12,48. D. 11,24. Câu 80: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hidro trong phân tử glucozơ được tiến hành theo các bước sau: Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam glucozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí. Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH) 2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2). Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng). Cho các phát biểu sau: (a) Trong thí nghiệm trên, CuO có vai trò chuyển nguyên tố C thành CO2, nguyên tố H thành H2O. (b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng. (c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên. (d) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O. (e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2. Số phát biểu đúng là A. 4.B. 3.C. 1.D. 2. ĐỀ ÔN 5- TRỰC TUYẾN Câu 41.Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường? A. Al(OH)3. B.Mg(OH) 2.C.Ba(OH) 2. D.Cu(OH)2. Câu 42.Thủy phân hoàn toàn amol chất béo, thu được A. a mol etylen glicol. B. 3a mol glixerol. C. a mol glixerol. D. 3a mol etylen glycol. Câu 43.Ở trạng thái cơ bản, số electron hóa trị của Al (Z = 13) là A. 3.B. 4.C. 1.D. 2. Câu 44.Cacbohiđrat X dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Tên gọi của X là A. saccarozơ.B. xenlulozơ.C. amilopectin.D. fructozơ. Câu 45.Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polietilen. B. Tơ olon. C. Tơ tằm. D. Tơ axetat. Câu 46.Công thức của crom(III) hiđroxit là A. Cr(OH)3.B. Cr 2O3.C.Cr(OH) 2. D. CrO. Câu 47.Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Ag. B. Na. C. Mg. D. Al. Câu 48.Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3loãng ? A. MgO.B. FeO.C. Fe 2O3.D. Al 2O3. Câu 49.Công thức của nhôm clorua là A. AlCl3.B.Al 2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. AlBr3. Câu 50.Cho dãy các kimloại: Cs, Cr, K, Ag. Kimloại cứng nhất trong dãy là A. Cr. B. K. C. Ag. D. Cs. Câu 51.Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng? A. Ca2+, Mg2+.B. Na +, K+.C. Na +, H+.D. H +, K+. Câu 52.Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? 16
  17. A. Anilin.B. Glyxin. C. Valin. D. Metylamin. + – Câu 53.Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H + OH  H2O? A. KOH + HNO3  KNO3 + H2O.B.Cu(OH) 2 + H2SO4  CuSO4 + 2H2O. C. KHCO3 + KOH  K2CO3 + H2O.D.Cu(OH) 2 + 2HNO3  Cu(NO3)2 + 2H2O. Câu 54.Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Mg.B. Fe.C. Na.D. Al. Câu 55.Trong các chất sau, chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. CH3NH2. B. H 2NCH2COOH.C. HCOOCH 3. D. CH 3CH2NH2. Câu 56. Tên thay thế (IUPAC) của etilen là A. eten.B. etanol.C. etan.D. etin. Câu 57.Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố A. oxi. B. hiđro. C. nitơ. D. cacbon. Câu 58.Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 thu được dung dịch X (không có NH4NO3) và không có khí thoát ra. Tên của quặng là: A. pirit.B. xiđerit. C. manhetit.D. hematit. Câu 59.Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính? A. Al2O3. B. NaHCO 3. C. Al. D.Al(OH)3. Câu 60.Thủy phân esteX có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là A. etyl propionat.B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat. Câu 61. Nhiệt phân hoàn toàn m gam CaCO3 thu được 2,576 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 9,5. B. 12,5. C. 11,5.D. 10,5. Câu 62.Cho khí H2dư qua ống đựng m gam Fe2O3nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,6 gam Fe. Giá tri của m là A. 8,0. B. 4,0. C. 16,0. D. 6,0. Câu 63.Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. Hiđrocácbon sinh ra trong thí nghiệm trên là A. metan. B. etan.C. etilen.D. axetilen. Câu 64. Để hoà tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 20. B. 10. C. 40. D. 5. Câu 65. Chất X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bông nõn. Đun nóng X trong dung dịch H2SO4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.B. Phân tử khối của chất X là 162. C. Chất Y có nhiều trong quả nho chín.D. Chất Y có tham gia phản ứng tráng gương. Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO 2; 2,8 lít khí N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C4H9N. Câu 67. Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 29,55. B. 39,40. C. 23,64. D. 19,70. Câu 68. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 69. Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhúng dây thép vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hoá học. B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ. C. Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O. D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong dầu hoả. Câu 70. Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là 17
  18. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 71. Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO 4, HCl, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 72. Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 17,92. B. 8,96. C. 22,40. D. 11,20. Câu 73. Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là A. 0,2.B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4. Câu 74: Dẫn lượng khí CO dư đi qua 24 gam Fe 2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y có chứa 19,5 gam FeCl3. Giá trị của m là A. 20,96. B. 21,28.C. 21,12. D. 21,60. Câu 75. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C 17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Hiđro hoá hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thi cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là A. 68,40.B. 60,20. C. 68,80.D. 68,84. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo lỏng chứa chủ yếu các gốc axit béo no. (b)Poli(vinyl clorua) là vật liệu polime có tính dẻo. (c) Phân tử Gly-Val-Ala có 4 nguyên tử oxi. (d)Hiđrat hóa hoàn toàn glucozơ có xúc tác Ni, đun nóng thu được sobitol. (e) Các amino axit đều có tính chất lưỡng tính. Số lượng phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 77.Cho các phát biểu sau: (a) Xà phòng hóa hoàn toàn phenyl axetat thu được muối và ancol. (b) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím. (c) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức. (d) Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. (e) Khi thủy phân đến cùng protein thu được hỗn hợp các α-amino axit. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 78.Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Hòa tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư. (e) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2. Số thí nghiệm sau phản ứng còn lại dung dịch chứa một muối tan là A. 2.B. 3.C. 5.D . 4. Câu 79: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 6,82. B. 4,78. C. 5,80. D. 7,84. Câu 80:Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu lạc và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên như sau: 18
  19. (a) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu vàng nổi lên là muối natri của axit béo. (b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là tránh phân hủy sản phẩm. (c) Ở bước 1, nếu thay dầu lạc bằng mỡ lợn thì hiện tượng xảy ra tương tự như trên. (d) Sau bước 2, nếu sản phẩm không bị đục khi pha loãng với nước cất thì phản ứng xà phòng hoá xảy ra hoàn toàn. (e) Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH) 2 thành dung dịch màu xanh lam. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. 19