Đề thi giữa học kỳ II môn Toán Khối 11 - Mã đề 178 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Đặng Tiến Đông
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kỳ II môn Toán Khối 11 - Mã đề 178 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Đặng Tiến Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_11_ma_de_178_nam_hoc_202.docx
Nội dung text: Đề thi giữa học kỳ II môn Toán Khối 11 - Mã đề 178 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Đặng Tiến Đông
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT ĐẶNG TIẾN ĐÔNG Môn: Toán – Khối 11 Thời gian làm bài: 90 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: . MÃ ĐỀ THI: 178 (Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu) I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Câu 1: Tính: lim x + 1 →1 x ― 2 ― A. 1 B. -2 C. D. Câu 2: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai: A. Hàm số có giới hạn trái và phải tại điểm= 1 bằng nhau B. Hàm số có giới hạn trái và phải tại mọi điểm bằng nhau C. Hàm số có giới hạn tại mọi điểm D. Cả ba khẳng định trên là sai Câu 3: Giới hạn limx→–13x2–2x–5x2–1limx→–13x2–2x–5x2–1 bằng A. 3 B.+∞ C. 0 D. 4 2 + 2 4 Tính: lim 3 →1 5 ―2 A. 0 B. 1 C. ―∞ D. -7 2 Câu 4: Tính: lim + 3x →3 9 ― A. ―∞ B. 5 C. 3 D. +∞ Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì a vuông góc với c. B. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì a vuông góc với c. C. Cho ba đường thẳng a, b, c đôi một vuông góc với nhau. Nếu có một đường thẳng d vuông góc với a thì d song song với b hoặc c. D. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông góc với a thì c vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a, b). Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số = 2 A. 2 B. 2 C. 2 2 D. 2 Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Từ A B 3 A C ta suy ra BA 3C A B. Từ AB 3 AC ta suy ra C B 2 A C
- C. Vì AB 2 AC 5 AD nên bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng. 1 D. Nếu AB BC thì B là trung điểm của đoạn AC. 2 Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số = 5 7 A. 7 B. 5 C. 35 6 D. 2 5n2 3n 7 Câu 9: Tính limu , với bằng: u n n n2 A. 0 B. 5 C. 3 D. -7 Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số = ― 7 + 5 6 A. ―7 6 ― 30 5 B. ―7 6 + 30 5 C. 7 6 ― 30 5 D. ― 7 + 5 6 9n 4 Câu 11: Tính lim ? 13n2 2n A. 9 B. 4 C. 0 D. 13 Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số = 2 6 ― 5 8 A. ―7 6 ― 30 5 B. ―7 6 + 30 5 C. 12 5 ― 40 7 D. ― 7 + 5 6 ― + 2 Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số = 2 ―1 ― ― 2 + 2 ― + 1 A. 2 B. 2 C. 2 D. 4 4 Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số + 2 = 6 6 6 4 A. 14 +2 B14 ―2 C. 14 +2 D. ―3 ― 2 2 Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số = 2 .( 6 +1) A. 14 6 +2 B.14 6 ―2 C. 14 6 +2 D. ―4 6 +2 Câu 16: “Một đường thẳng gọi là vuông góc với một mặt phẳng nếu nó ” A. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. B. song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. C. trùng với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. D. cắt với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số = 1 A. 2 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số = A. 2 B. C. 1 D. 0 4 + 2 Câu 19: Tính: lim 3 →1+ 1 ― A. 0 B. +∞ C. ―∞ D. ± ∞ 2 Câu 20: Tính: lim 7x + → ―2― + 2
- A. 0 B. +∞ C. ―∞ D. ± ∞ I. Phần tự luận (4 điểm): Câu 1 (2 điểm): Tính giới hạn sau: 4n3 11n 3 a) lim n3 12n2 x + 5 2 b) lim 4 →3 6 ―2 Câu 2 (2 điểm): Cho hình chóp tam giác S.ABCD có SA (ABCD), đáy là hình vuông ABCD. a. Chứng minh : ∆ SAB là tam giác vuông. b. Chứng minh rằng: CD (SAD) BÀI LÀM I. Phần trắc nghiệm: 1C 2A 3B 4C 5B 6D 7C 8C 9B 10B CÂU 11C 12C 13A 14D 15A 16A 17D 18C 19C 20B II. Phần tự luận:
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT ĐẶNG TIẾN ĐÔNG Môn: Toán – Khối 11 Thời gian làm bài: 90 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: . MÃ ĐỀ THI: 265 (Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu) Phần trắc nghiệm (6 điểm): Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số = 5 7 A. 7 B. 5 C. 35 6 D. 2 4 Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số + 2 = 2 ― ― 2 4 ― + 1 A. B. C. 3 ― 2 D. 4 2 2 4 Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số = 2 A. 2 B. 2 C. 2 2 D. 2 Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số = 2 .( 6 +1) A. 14 6 +2 B14 6 ―2 C. 14 6 +2 D. ―4 6 +2 ―3 2 + 5 Câu 5: Tính: lim 2 → + ∞ ― A. 0 B. 5 C. 3 D. -7 x + 2 Câu 6: Tính: lim 3 → ― ∞ 1 ― A. 0 B. +∞ C. 3 D. -7 Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Từ A B 3 A C ta suy ra BA 3C A B. Từ AB 3 AC ta suy ra C B 2 A C C. Vì AB 2 AC 5 AD nên bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng. 1 D. Nếu AB BC thì B là trung điểm của đoạn AC. 2 2 + 2 4 Câu 8: Tính: lim 3 →1 5 ―2 A. 0 B. 1 C. ―∞ D. -7 2 Câu 9: Tính: lim + 3x →3 9 ― A. ―∞ B. 5 C. 3 D. +∞ Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì a vuông góc với c. B. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì a vuông góc với c. C. Cho ba đường thẳng a, b, c đôi một vuông góc với nhau. Nếu có một đường thẳng d vuông góc với a thì d song song với b hoặc c. D. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông góc với a thì c vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a, b). 5n2 3n 7 Câu 11: Tính limu , với bằng: u n n n2 A. 0 B. 5 C. 3 D. -7 Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số = ― 7 + 5 6 A. ―7 6 ― 30 5 B. ―7 6 + 30 5 C. 7 6 ― 30 5 D. ― 7 + 5 6 9n 4 Câu 13: Tính lim ? 13n2 2n A. 9 B. 4 C. 0 D. 13 Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số = 2 6 ― 5 8 A. ―7 6 ― 30 5 B. ―7 6 + 30 5 C. 12 5 ― 40 7 D. ― 7 + 5 6 2 Câu 15: Tính: lim 7x + → ―2― + 2 A. 0 B. +∞ C. ―∞ D. ± ∞ ― + 2 Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số = 2 ―1 ― ― 2 + 2 ― + 1 A. 2 B. 2 C. 2 D. 4 Câu 17: “Một đường thẳng gọi là vuông góc với một mặt phẳng nếu nó ” A. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. B. song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. C. trùng với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. D. cắt với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số = 1 A. 2 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số = A. 2 B. C. 1 D. 0 4 + 2 Câu 20: Tính: lim 3 →1+ 1 ― A. 0 B. +∞ C. ―∞ D. ± ∞ II. Phần tự luận (4 điểm):
- ―x + 5 2 Câu 1 (2 điểm): Tính giới hạn sau:a) lim 4 →3 24 ―2 x + 8 2 ― 1 b) lim 4 → + ∞ 6 +2 Câu 2 (2 điểm): Cho hình chóp tam giác S.ABCD có SA (ABCD), đáy ABCD là hình vuông. a. Chứng minh : ∆ SAC là tam giác vuông. b. Chứng minh rằng: AB (SAD) BÀI LÀM I. Phần trắc nghiệm: 1C 2C 3D 4A 5C 6A 7C 8B 9C 10A CÂU 11B 12B 13C 14C 15B 16A 17A 18D 19C 20C II. Phần tự luận:
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT ĐẶNG TIẾN ĐÔNG Môn: Toán – Khối 11 Thời gian làm bài: 90 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: . MÃ ĐỀ THI: 379 (Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu) I. Phần trắc nghiệm (6 điểm): Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số = 1 A. 2 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số = A. 2 B. C. 1 D. ―3 2 + 5 Câu 3: Tính: lim 2 → + ∞ ― A. 0 B. 5 C. 3 D. -7 4 + 2 Câu 4: Tính: lim 3 →1+ 1 ― A. 0 B. +∞ C. ―∞ D. ± ∞ 2 Câu 5: Tính: lim 7x + → ―2― + 2 A. 0 B. +∞ C. ―∞ D. ± ∞ x + 2 Câu 6: Tính: lim 3 → ― ∞ 1 ― A. 0 B. +∞ C. 3 D. -7 2 + 2 4 Câu 7: Tính: lim 3 →1 5 ―2 A. 0 B. 5 C. 3 D. -7 2 Câu 8: Tính: lim + 3x →3 9 ― A. ―∞ B. 5 C. 3 D. +∞ Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì a vuông góc với c. B. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì a vuông góc với c. C. Cho ba đường thẳng a, b, c đôi một vuông góc với nhau. Nếu có một đường thẳng d vuông góc với a thì d song song với b hoặc c.
- D. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông góc với a thì c vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a, b). Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số = 2 A. 2 B. 2 C. 2 2 D. 2 ― + 2 Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số = 2 ―1 ― ― 2 + 2 ― + 1 A. 2 B. 2 C. 2 D. 4 4 Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số + 2 = 2 ― ― 2 4 4 A. B. C. 5 + 2 D. ―3 ― 2 4 2 2 2 9n 4 Câu 13: Tính lim ? 13n2 2n A. 9 B. 4 C. 0 D. 13 Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số = 2 6 ― 5 8 A. ―7 6 ― 30 5 B. ―7 6 + 30 5 C. 12 5 ― 40 7 D. ― 7 + 5 6 Câu 15: “Một đường thẳng gọi là vuông góc với một mặt phẳng nếu nó ” A. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. B. song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. C. trùng với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. D. cắt với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số = 2 .( 6 +1) A. 14 6 +2 B14 6 ―2 C. 14 6 +2 D. ―4 6 +2 Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. Từ A B 3 A C ta suy ra BA 3C A B. Từ AB 3 AC ta suy ra C B 2 A C C. Vì AB 2 AC 5 AD nên bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng. 1 D. Nếu AB BC thì B là trung điểm của đoạn AC. 2 Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số = 5 7 A. 7 B. 5 C. 35 6 D. 2 5n2 3n 7 Câu 19: Tính limu , với bằng: u n n n2 A. 0 B. 5 C. 3 D. -7 Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số = ― 7 + 5 6 A. ―7 6 ― 30 5 B. ―7 6 + 30 5 C. 7 6 ― 30 5 D. ― 7 + 5 6 I. Phần tự luận (4 điểm):
- Câu 1 (2 điểm): Tính giới hạn sau: 4n3 11n 3 a) lim n3 12n2 x + 5 2 b) lim 4 →3 6 ―2 Câu 2 (2 điểm): Cho hình chóp tam giác S.ABCD có SA (ABCD), đáy là hình vuông ABCD. a. Chứng minh : ∆ SAB là tam giác vuông. b. Chứng minh rằng: CD (SAD) BÀI LÀM I. Phần trắc nghiệm: 1D 2C 3C 4C 5B 6A 7C 8C 9B 10D CÂU 11A 12D 13C 14C 15A 16A 17C 18C 19B 20B II. Phần tự luận:
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT ĐẶNG TIẾN ĐÔNG Môn: Toán – Khối 11 Thời gian làm bài: 90 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: . MÃ ĐỀ THI: 406 (Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu) Phần trắc nghiệm (6 điểm): 9n 4 Câu 1: Tính lim ? 13n2 2n A. 9 B. 4 C. 0 D. 13 Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số = 2 6 ― 5 8 A. ―7 6 ― 30 5 B. ―7 6 + 30 5 C. 12 5 ― 40 7 D. ― 7 + 5 6 ― + 2 Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số = 2 ―1 ― ― 2 + 2 ― + 1 A. 2 B. 2 C. 2 D. 4 ―3 2 + 5 Câu 4: Tính: lim 2 → + ∞ ― A. 0 B. 5 C. 3 D. -7 x + 2 Câu 5: Tính: lim 3 → ― ∞ 1 ― A. 0 B. 5 C. 3 D. -7 2 + 2 4 Câu 6: Tính: lim 3 →1 5 ―2 A. 0 B.3 C. ―∞ D. -7 2 Câu 7: Tính: lim + 3x →3 9 ― A. ―∞ B. 5 C. 3 D. +∞ Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì a vuông góc với c. B. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì a vuông góc với c. C. Cho ba đường thẳng a, b, c đôi một vuông góc với nhau. Nếu có một đường thẳng d vuông góc với a thì d song song với b hoặc c. D. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông góc với a thì c vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a, b).
- Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số = 2 A. 2 B. 2 C. 2 2 D. 2 Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Từ A B 3 A C ta suy ra BA 3C A B. Từ AB 3 AC ta suy ra C B 2 A C C. Vì AB 2 AC 5 AD nên bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng. 1 D. Nếu AB BC thì B là trung điểm của đoạn AC. 2 Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số = 5 7 A. 7 B. 5 C. 35 6 D. 2 5n2 3n 7 Câu 12: Tính limu , với bằng: u n n n2 A. 0 B. 5 C. 3 D. -7 Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số = ― 7 + 5 6 A. ―7 6 ― 30 5 B. ―7 6 + 30 5 C. 7 6 ― 30 5 D. ― 7 + 5 6 Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số = A. 2 B. C. 1 D. 0 4 + 2 Câu 15: Tính: lim 3 →1+ 1 ― A. 0 B. +∞ C. ―∞ D. ± ∞ 2 Câu 16: Tính: lim 7x + → ―2― + 2 A. 0 B. +∞ C. ―∞ D. ± ∞ 4 Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số + 2 = 2 ― ― 2 4 4 A. B. C. 5 + 2 D. ―3 ― 2 4 2 2 2 Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số = 2 .( 6 +1) A. 14 6 +2 B14 6 ―2 C. 14 6 +2 D. ―4 6 +2 Câu 19: “Một đường thẳng gọi là vuông góc với một mặt phẳng nếu nó ” A. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. B. song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. C. trùng với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. D. cắt với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số = 1 A. 2 B. 2 C. 1 D. 0 II. Phần tự luận (4 điểm): ―x + 5 2 Câu 1 (2 điểm): Tính giới hạn sau:a) lim 4 →3 24 ―2
- x + 8 2 ― 1 b) lim 4 → + ∞ 6 +2 Câu 2 (2 điểm): Cho hình chóp tam giác S.ABCD có SA (ABCD), đáy ABCD là hình vuông. a. Chứng minh : ∆ SAC là tam giác vuông. b. Chứng minh rằng: AB (SAD) BÀI LÀM I. Phần trắc nghiệm: 1C 2C 3A 4C 5A 6B 7C 8B 9D 10C CÂU 11C 12B 13B 14C 15C 16B 17D 18A 19A 20D II. Phần tự luận: