Đề thi Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 39

doc 13 trang thungat 6320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 39", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoa_hoc_lop_12_ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_na.doc

Nội dung text: Đề thi Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 39

  1. ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 39 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021 (Đề thi cĩ 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Mơn thi thành phần: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 41: Kim loại kiềm thổ nào sau đây khơng phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Sr. B. Ba. C. Be. D. Ca. Câu 42: Dung dịch amin nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Metylamin. B. Đimetylamin. C. Phenylamin. D. Etylamin. Câu 43: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hĩa nhất là A. Ag. B. Ca. C. K. D. Fe. Câu 44: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon khơng no? A. Metan. B. Etan. C. Butan. D. Etilen. Câu 45: Stiren (vinylbenzen) cĩ cơng thức phân tử là A. C7H8. B. C8H8. C. C9H12. D. C8H10. Câu 46: Dung dịch nào sau đây hịa tan được Cr(OH)3? A. K2SO4. B. KCl. C. NaOH. D. NaNO3. Câu 47: Độ dinh dưỡng của phân kali được tính theo A. %KNO3. B. %K2O. C. %K2SO4. D. %KCl. Câu 48: Thủy phân 1 mol (C17H35COO)C3H5(OOCC15H31)2 trong dung dịch NaOH, thu được a mol muối natri stearat. Giá trị của a là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 49: Este metyl acrylat cĩ cơng thức là A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH2=C(CH3)COOCH3. Câu 50: Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím? A. HCl. B. H2NCH2COOH. C. NaOH. D. CH3NH2. Câu 51: Dùng kim loại nào sau đây để điều chế Ag từ dung dịch AgNO3 bằng phương pháp thủy luyện? A. K. B. Na. C. Cu. D. Ba. Câu 52: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH tạo thành muối là A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Na. Câu 53: Hematit nâu là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit nâu là A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. Fe2O3.nH2O. Câu 54: Natri hiđrocacbonat cĩ cơng thức là A. Na2CO3. B. Na2O. C. NaOH. D. NaHCO3. Câu 55: Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự suy giảm tầng ozon là do A. sự tăng nồng độ khí CO2. B. mưa axit.
  2. C. hợp chất CFC (freon). D. quá trình sản xuất gang thép. Câu 56: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra hỗn hợp muối? A. Al2O3. B. Na2O. C. Fe3O4. D. CaO. Câu 57: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng A. thủy phân. B. trùng ngưng. C. hịa tan Cu(OH)2. D. tráng gương Câu 58: Cho dung dịch NaHCO 3 tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 lỗng dư, thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thành phần của dung dịch Y gồm: A. Ca(OH)2. B. NaHCO3 và Ca(OH)2. C. NaHCO3 và Na2CO3. D. Ca(OH)2 và NaOH. Câu 59: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, cĩ cùng cơng thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng khơng tác dụng được với Na là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 60: Một miếng kim loại bằng bạc bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta cĩ thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm kim loại bằng bạc? A. ZnSO4. B. CuSO4. C. NiSO4. D. Fe2(SO4)3. Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Poli (etilen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. C. Tơ lapsan thuộc loại tơ poliamit. D. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin cĩ xúc tác Na được cao su buna-N. Câu 62: Cho các polime: poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(butađien-stien), polienantoamit, poli(metyl metacrylat), teflon. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 63: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a(M). Sau khi phản ứng hồn tồn thu được dung dịch cĩ chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của a là A. 1,3. B. 1,25. C. 1,5. D. 1,36. Câu 64: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành Ag là: A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ. C. glucozơ và tinh bột. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 65: Đốt cháy hồn tồn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 5,4. B. 3,6. C. 2,7. D. 4,8 Câu 66: Người ta điều chế C 2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam xenlulozơ là A. 30,67 gam. B. 18,4 gam. C. 12,04 gam. D. 11,04 gam. Câu 67: Cho 1,17 gam kim loại kiềm R tác dụng với H2O (dư), thu được 336 ml khí H2 (đktc). R là A. K. B. Na. C. Rb. D. Li. Câu 68: Xà phịng hĩa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Hiđro hĩa hồn tồn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hồn tồn m gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là A. 60,20. B. 68,80. C. 68,84. D. 68,40. Câu 69: Hịa tan hồn tồn 15,74 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư, thu được dung dịch chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 15,44%. B. 17,15%. C. 20,58%. D. 42,88%.
  3. Câu 70: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy, CuO và Cu vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (khơng chứa HCl) và 3,2 gam kim loại khơng tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3, thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17,0. B. 14,5. C. 13,8. D. 11,2. Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2. (b) Cho Al2O3 dư vào lượng dư dung dịch NaOH. (c) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng khơng thu được chất khí). (d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, cĩ thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu. (b) Đipeptit Gly-Ala cĩ phản ứng màu biure. (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều cĩ phản ứng tráng bạc. (d) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch NaOH (e) Oligopeptit gồm các peptit cĩ từ 2 đến 10 gốc α-amino axit và là cơ sở tạo nên protein. (g) Thủy phân hồn tồn chất béo bằng cách đun nĩng với dung dịch NaOH dư luơn thu được sản phẩm gồm xà phịng và muối natri của glixerol. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 73: Từ chất X (C 10H10O4, chỉ cĩ một loại nhĩm chức) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol) như sau: to (a) X + 3NaOH  Y + Z + T + H2O (b) 2Y + H2SO4 → 2E + Na2SO4 o H2SO4 , t (c) 2E + C2H4(OH)2  G + 2H2O Biết MY < MZ < MT < 148, Y và Z là muối của axit cacboxylic. Phát biểu nào sau đây sai? A. Đun Z với vơi tơi xút, thu được chất khí nhẹ hơn khơng khí. B. Chất T tác dụng được với kim loại Na. C. Phân tử chất G cĩ 8 nguyên tử H. D. Chất X cĩ 3 cơng thức cấu tạo thỏa mãn. Câu 74: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo, đều chứa vịng benzen. Đốt cháy hồn tồn m gam E cần vừa đủ 21,06 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Biết E phản ứng hồn tồn với dung dịch chứa 5 gam NaOH, thu được 15,75 gam ba muối và m gam ancol. Giá trị của m là A. 2,85. B. 2,4. C. 3,65. D. 3,2. Câu 75: Hỗn hợp X gồm M và R2O trong đĩ M là kim loại kiềm thổ và R là kim loại kiềm. Cho m gam hỗn hợp X tan hết vào 58,4 gam dung dịch HCl 12%, thu được dung dịch Y chứa 15,312 gam các chất tan cĩ cùng nồng độ mol. Biết Y chỉ chứa 1 loại anion. Giá trị của m là A. 4,032. B. 8,832. C. 3,408. D. 8,064. Câu 76: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO 3)2 tan hồn tồn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 lỗng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hịa (khơng chứa Fe3+) và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu ngồi khơng khí. Biết tỉ khối của Z so với H 2 là 9. Phần trăm số mol của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
  4. A. 30. B. 15. C. 40. D. 25. Câu 77: X là hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều no, mạch hở). Đốt cháy hồn tồn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol cĩ 3 nguyên tử C trong phân tử. Giá trị của m là A. 8,6. B. 10,4. C. 9,8. D. 12,6. Câu 78: Hỗn hợp X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở và một anken. Đốt cháy hồn tồn 0,4 mol hỗn hợp X, thu được N2, 33,6 lít CO2 (đktc) và 35,1 gam H2O. Biết số nguyên tử cacbon trong amin lớn hơn trong anken. Cho tồn bộ lượng amin cĩ trong 0,4 mol X tác dụng vừa đủ với HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 28,92. B. 52,58. C. 48,63. D. 32,85. Câu 79: Điều chế este CH3COOC2H5 trong phịng thí nghiệm được mơ tả theo hình vẽ sau : Cho các phát biểu sau: (a) Etyl axetat cĩ nhiệt độ sơi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nĩng. (b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa cĩ tác dụng hút nước. (c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ. (d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat. (e) Vai trị của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm khơng bị vỡ. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 80: Cho 0,2 mol hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều mạch hở tác dụng vừa đủ với 0,25 mol NaOH, đun nĩng, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ gồm 21,25 gam hỗn hợp X gồm hai muối và 5,5 gam hỗn hợp hai khí làm quỳ tím ẩm hĩa xanh cĩ tỉ khối so với H 2 là 13,75. Khối lượng nhỏ nhất của X cĩ thể đạt được trong 0,2 mol E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 11. B. 8. C. 9,5. D. 12. HẾT
  5. MA TRẬN CHI TIẾT Lớp STT Nội dung Mức độ Nội dung Tổng 1 Phi kim NB-LT Độ dinh dưỡng của phân kali 1 11 NB-LT Xác định cơng thức hiđrocacbon 2 Hiđrocacbon 2 NB-LT Xác định hiđrocacbon thỏa mãn tính chất NB-LT Xác định cơng thức của este NB-LT Tính số đồng phân este NB-LT Xác định sản phẩm thủy phân chất béo VD-LT Sơ đồ chuyển hĩa các hợp chất hữu cơ, đếm phát biểu đúng sai 3 Este – chất béo VD-BT Bài tốn hỗn hợp hai este đơn chức cĩ chứa 8 este của phenol Bài tốn chất béo (thủy phân, đốt cháy, cộng VD-BT H2) VDC-LT Thí nghiệm điều chế este, phát biểu đúng-sai VDC- BT Bài tốn hỗn hợp gồm este, axit và ancol NB-LT Tính chất hĩa học của các cacbohiđrat Xác định cacbohiđrat thơng qua đặc điểm, TH-LT 4 Cacbohiđrat tính chất 3 Bài tốn về phản ứng lên men xenlulozơ cĩ VD-BT hiệu suất 12 NB-LT Tính chất hĩa học của amin Amin – amino NB-LT Tính chất hĩa học của aminoaxit 5 3 axit – protein Bài tốn về phản ứng cộng HCl của TH-BT aminoaxit Đếm số polime điều chế bằng phản ứng TH-LT 6 Polime trùng hợp 2 TH-LT Phát biểu đúng sai về polime VD-LT Đếm số phát biểu tổng hợp hữu cơ VDC-BT Bài tốn về muối amoni hữu cơ 7 Tổng hợp hữu cơ 3 VDC-BT Bài tốn hỗn hợp nhiều chất hữu cơ Bài tốn xác định cơng thức muối amoni hữu VDC-BT cơ NB-LT Phương pháp điều chế kim loại Đại cương kim 8 NB-LT Tính chất hĩa học của kim loại 3 loại TH-LT Dãy điện hĩa của kim loại 9 NB-LT Tính chất hĩa học của kim loại kiềm thổ 8
  6. NB-LT Tính chất hĩa học của nhơm NB-LT Cơng thức hợp chất kim loại kièm Kim loại kiềm – TH-LT Tính chất của NaHCO kiềm thổ – nhơm 3 TH-BT Bài tốn kim loại kiềm + H2O TH-BT Tính chất hĩa học của nhơm Bài tốn về hỗn hợp kim loại kiềm, kiềm thổ VD-BT và nhơm tác dụng với nước Bài tốn về hỗn hợp kim loại kiềm thổ và hợp VDC-BT chất tác dụng với HCl NB-LT Xác định cơng thức quặng sắt 10 Sắt-Crom NB-LT Tính chất hĩa học của hợp chất ccrom 3 NB-LT Tính chất hĩa học cúa oxit sắt Hĩa học với mơi Nguyên nhân gây suy giảm tầng ozon 11 NB-LT 1 trường VD-LT Đếm số phát biểu tổng hợp từ ĐCKL đến sắt VDC-BT Bài tốn muối sắt + AgNO 12 Tổng hợp vơ cơ 3 3 Bài tập hỗn hợp kim loại, oxit và muối + VDC-BT - + NO3 + H cĩ tạo muối amoni Số câu 40 Tổng Điểm 10 Số lượng Tỷ lệ Câu lý thuyết 28 67,5% Câu bài tập 13 32,5% Nhận xét: + Đề này bám sát đề minh họa của Bộ giáo dục về cấu trúc với mức độ khĩ tăng lên 15%. + Cĩ mở rộng thêm nội dung cĩ thể đưa vào đề thi chính thức như bài tốn về hỗn hợp cĩ este của phenol ở câu 74, bài tốn kim loại kiềm và oxit tác dụng với dung dịch HCl ở câu 75, bài tập về muối amoni ở câu 80 với mức độ khĩ tăng lên 10-15%.
  7. BẢNG ĐÁP ÁN 41-C 42-C 43-C 44-D 45-B 46-C 47-B 48-A 49-A 50-B 51-C 52-C 53-D 54-D 55-C 56-C 57-A 58-D 59-B 60- 61-B 62-D 63-C 64-A 65-A 66-D 67-A 68-D 69-C 70-B 71-B 72-B 73-C 74-B 75-B 76-D 77-C 78-D 79-C 80-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn đáp án C Giải thích: Các kim loại kiềm thổ gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba. + Ở điều kiện thường: Ca, Sr và Ba tác dụng được với nước. + Mg phản ứng chậm ở nhiệt độ thường, phản ứng nhanh khi đun nĩng. + Be khơng phản ứng ở bất kì nhiệt độ nào. Câu 42: Chọn đáp án C Giải thích: Amin thơm khơng làm đổi màu quỳ tím do cĩ tính bazơ yếu. Câu 43: Chọn đáp án C Giải thích: Kim loại dễ bị oxi hĩa nhất là kim loại cĩ tính khử mạnh nhất. Trong dãy điện hĩa, theo chiều từ trái sang phái, tính khử của kim loại giảm dần. Do đĩ kim loại cĩ tính khử mạnh nhất là K. Câu 44: Chọn đáp án D Giải thích: Meatn, etan và butan thuộc dãy đồng đẳng của ankan là hiđrocacbon no. Etilen thuộc dãy đồng đẳng của anken, là hiđrocacbon khơng no. Câu 45: Chọn đáp án B Giải thích: Vinyl benzen : C6H5-CH=CH2 CTPT: C8H8. Câu 46: Chọn đáp án C Giải thích: Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên cĩ thể hịa tan được trong dung dịch kiềm và axit. Câu 47: Chọn đáp án B Giải thích: Độ dinh dưỡng của các loại phân bĩn được tính như sau: + phân đạm: tính theo %N. + phân lân: tính theo %P2O5. + phân kali: tính theo %K2O. Câu 48: Chọn đáp án A Giải thích: (C17H35COO)C3H5(OOC-C15H31)2 + 3NaOH  C17H35COONa + 2C15H31COONa+ C3H5(OH)3 Câu 49: Chọn đáp án A Câu 50: Chọn đáp án B Giải thích:
  8. Các aminoaxit cĩ số nhom NH2 và số mol COOH bằng nhau thì khơng làm đổi màu quỳ tím. Câu 51: Chọn đáp án C Giải thích: Phương pháp thủy luyện dựa trên nguyên tắc: dùng kim loại cĩ tính khử mạnh hơn đẩy kim loại cĩ tính khử yếu hơn ra khỏi muối nhưng khơng xét với các kim loại tan trong nước. Câu 52: Chọn đáp án A Giải thích: Trong số các kim loại đã cho chỉ cĩ Al cĩ khả năng phản ứng với cả axit và bazơ. 2Al + 6HCl  2AlCl3 +3 H2 2Al+ 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 Câu 53: Chọn đáp án D Giải thích: Trong tự nhiên sắt tồn tại trong các quặng: Quặng hematit đỏ (Fe2O3), quặng hematit nâu (Fe2O3.nH2O), quặng manhetit (Fe3O4, là quặng giàu sắt nhất nhưng hiếm gặp), quặng xiđerit (FeCO3), quặng pirit (FeS2). Câu 54: Chọn đáp án D Câu 55: Chọn đáp án C Câu 56: Chọn đáp án C Giải thích: Fe3O4 + 4H2SO4  FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O Câu 57: Chọn đáp án A Câu 58: Chọn đáp án D Giải thích: NaHCO3+ Ca(OH)2  CaCO3 + NaOH + H2O Kết tủa là CaCO3. Dung dịch Y gồm NaOH và Ca(OH)2 dư. Câu 59: Chọn đáp án B Giải thích: Hợp chất tác dụng với NaOH và khơng tác dụng với Na là este. Các CTCT của C4H8O2 gồm: HCOO-CH2-CH2-CH3 HCOO-CH(CH3)-CH3 CH3COO-CH2-CH3 C2H5COOCH3 Câu 60: Chọn đáp án D Giải thích: Để làm sạch sắt thì cần dùng các dung dịch cĩ thể tác dụng với Fe mà khơng tác dụng với Ag, đồng thời khơng sinh ra kim loại mới. CuSO4, NiSO4 đều hịa tan được Fe tuy nhiên sau khi phản ứng lại sinh ra kim loại mới nên khơng thỏa mãn. Câu 61: Chọn đáp án Giải thích: A sai, tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp. B đúng. C sai, tơ lapsan thuộc loại polieste.
  9. D sai, cao su Buna-N được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin Câu 62: Chọn đáp án D Giải thích: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp khi monome ban đầu thỏa mãn điều kiện: + Cĩ liên kết đơi. + Cĩ vịng kém bền Câu 63: Chọn đáp án C Giải thích: C2H5NH2 HCl  C2H5NH3Cl BTKL : mHCl 22,2 11,25 10,95 nHCl 0,3 a 1,5M Câu 64: Chọn đáp án A Giải thích: Trong số các cacbohiđrat chỉ cĩ glucozơ và fructozơ cĩ khả năng phản ứng với AgNO3/NH3 tạo thành Ag. Câu 65: Chọn đáp án A Giải thích: 4Al 3O2  2Al2O3 n 0,1mol n 0,2 mol m 5,4gam. Al2O3 Al Al Câu 66: Chọn đáp án D Giải thích: (C6H10O5 )n  C6H12O6  2C2H5OH 2CO2 32,4.2.46 mC H OH .60% 11,04gam. 2 5 162 Câu 67: Chọn đáp án A Giải thích: 1 R H O  ROH H 2 2 2 0,03  0,015mol MR 39. Câu 68: Chọn đáp án D Giải thích:  O : 72a  C3H5 (OOCC17Hx )3 : 3a mol o C H (OOCC H ) : 8a quy đổi H2 (Ni, t ) 3 5 17 35 3 E' là C : 660a E là C3H5 (OOCC15H31 )3 : 4a mol   C H (OOCC H ) : 4a H : b 3 5 15 313   C3H5 (OOCC17Hy )3 : 5a mol  Y 1 m 890.8a 806.4a 68,96 a Y 150 b BTNT(O) : 72a 6,14.2 2.660.a b 7,92 m m 68,4gam. 2 E E' Câu 69: Chọn đáp án C Giải thích:
  10. K , Na ,Ca2  Na, K  Sơ đồ phản ứng : H O  AlO : x mol H   2 2  2 Ca, Al  OH : y mol 0,43 mol 15,74 gam  26,04 gam K , Na ,Ca2 (Na,K,Ca) H O  H 2 OH : (x y)mol 2 x y mol 2 3 Al OH H O  AlO H 2 2 2 2 x  x 3x / 2mol m 2 26,04 15,74 10,3 (O , OH ) 32x 17y 10,3 x 0,12 x y 3x 2x 0,5y 0,43 y 0,38 nH 2 2 2 0,12.27 %m 20,58% Al 15,74 Câu 70: Chọn đáp án B Giải thích: 3,2 gam kim loại là Cu. 2 Fe  AgCl : 0,3 mol  FexOy  0,3 mol HCl 2 AgNO dư   Cu  3  51,15 0,3.143,5  Cu, CuO Ag : 0,075 mol Cl : 0,3 108  n n n 0,075 mol n (0,3 0,075.2) : 2 0,075 mol. Fe2 Ag pư Ag Cu2 2n n 0,3 mol n 0,15 mol. O2 Cl O2 mX 3,2 0,075.56 0,075.64 0,15.16 14,6 gần nhất với 14,5. Câu 71: Chọn đáp án B Giải thích: Các thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là: a, c, d, e. (a) HCl+ NaAlO2+ H2O  NaCl + Al(OH)3 Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3+ 3H2O Hai muối thu được là NaCl và AlCl3. (c) Vì phản ứng khơng sinh ra khí nên sản phẩm khử là NH4NO3. 4Mg+10HNO3  4Mg(NO3)2 + NH4NO3+3 H2O (d) Fe+ Fe2(SO4)3  FeSO4 Hai muối thu được là FeSO4 và Fe2(SO4)3 dư. (e) KHSO4 + NaHCO3  K2SO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O. Câu 72: Chọn đáp án B Giải thích: Các phát biểu đúng là a và c. (b) sai vì từ tripeptit trở lên mới cĩ phản ứng màu biure. (d)sai vì phenylamin (anilin) khơng tan trong nước và bazơ, tan được trong dung dịch axit. (e) protein được tạo nên từ các chuỗi polipeptit. (g) sai, thủy phân chất béo trong NaOH dư thu được xà phịng và glixerol
  11. Câu 73: Chọn đáp án C Giải thích: 10.2 10 2 6 . X 2 vòngben zen COO 4 2 X có dạng HCOOC H CH OOCCH (o, p, m) 6 4 2 3 X có 2COO 3NaOH  H O Y Y T Y là HCOONa, E là HCOOH; Z là CH3COONa 2 T là NaOC H CH OH Y, Z là muối của axit hữu cơ (MY MZ ) 6 4 2 G là (HCOO)2 C2H4 CaO,t A đúng vì: CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3. B đúng vì T cĩ nhĩm OH nên phản ứng được với Na. C sai vì G cĩ 6 nguyên tử H. D đúng Câu 74: Chọn đáp án B Giải thích: n n 0,8; n 2n 2.0,4 0,08 C CO2 H H2O nO trong E 0,2; mE 0,8.12 0,8 0,2.16 13,6 BT O : n 2n 2n n O trong E O2 CO2 H2O  nC : nH : nO 0,32 : 0,32 : 0,08 8: 8: 2 (C8H8O2 ) ? 0,9 0,8 0,4 n n n 0,025 n nC H O 0,5nO trong E 0,1 este của phenol NaOH hh H O 8 8 2 2 n 0,125 n 0,1 0,025 0,075 NaOH este của ancol BTKL mancol 13,6 5 15,75 0,025.18 2,4gam. Câu 75: Chọn đáp án B Giải thích: 58,4.12% n 0,192 mol. HCl 36,5 Vì chưabiết chất tangồm nhữnggì nêntaxét 2trườnghợp MCl : x mol TH1: Y có 2 RCl : x mol BTNT Cl : 3x 0,192 x 0,064 0,064M 0,064R 8,496 (loại). MCl : x mol 2 TH1: Y có RCl : x mol HCl : x mol BTNT Cl : 4x 0,192 x 0,048 0,048M 0,048R 8,448 M 137 (Ba); R 39 (K) m 8,332gam. Câu 76: Chọn đáp án D Giải thích:
  12. n n 0,175 MKhí 18 NO NO H nNO 0,1 khí là 2 n 0,075 1 khí hóa nâu H2 30nNO 2nH 0,175.18 3,15 H 2 2 38,55 0,725.98 3,15 96,55 0,725.2 0,075.2 0,55.2 BTKL n 0,55 n 0,05 H O NH 2 18 4 4 0,1 0,05 BTBT(N): nFe(NO ) 0,075. 3 2 2 0,725.2 0,075.2 0,1.4 0,05.10 n 2n 4n 10n 2n n 0,2 n 0,2. H H NO NH O2 O2 ZnO 2 4 2 27nAl 24nMg 38,55 0,075.180 0,2.81 x 0,15 %mol Al 24% gần nhất với 25%. 3n 2n 0,1.3 0,05.8 0,075.2 y 0,2 Al Mg Câu 77: Chọn đáp án C Giải thích: Ancol no, hai chức, có 3C là C3H6 (OH)2 . cắt cắt Axit no, đơn chức : CnH2nO2  C OO Cn'H2n' 2  COO CH2 H2 nH naxit   2 1 1 0 Ancol no : C H (OH) C H O cắt C H H O cắt CH H O n n 3 6 2 3 8 2 3 6 2 2 2 2 2 H2O2 ancol cắt cắt cắt Este no, hai chức : Cm H2m 4O4  2COO  Cm'H2m' 2  COO CH2 H2 nH neste    2 2 2 0 COO : 0,1 mol ( n )  KOH CO : (0,1 x) mol  cắt 0,48 mol O2 2 X  CH2 : x mol    H O : (0,09 x) mol (H ,H O ) : 0,09 mol ( n ) 2  2 2 2 X  44(0,1 x) 18(0,09 x) 10,84 x 0,31 BTO : n 0,03 n 0,06 m 9,88. H2O2 H2 X n n 0,02 naxit 2neste nCOO 0,1 n 0,04 H O axit este X NaOH 2 n n n 0,06 axit este H naxit 0,02 nC H (OH) nC H (OH) / X neste 0,07 2 3 6 2 3 6 2 m 9,88 0,1.56 0,02.18 0,07.76 9,8gam. muối    mX m m m KOH H2O C3H6 (OH )3 Câu 78: Chọn đáp án D Giải thích: cắt  C H N (x mol)  CH NH NH : x mol n 2n 3 2 3  X cắt 3  cắt CH : y mol Cm H2m  CH2  2  n y 1,5 CO2 x 0,3 nanken 0,4 0,3 0,1 nH O 1,5x y 1,95 y 1,5 2 gọisố n hóm CH2 thêm vàoaminlà a,số n hóm CH2 thêm vàoankenlà b. Tacó: 0,3.a 0,1.b 1,5 a 4,b 3 (dosố Ctrongaminlớn hơnsố Ctronganken). C4H11N : 0,3 mol  HCl X gồm   0,3 mol muối C4H12NCl mmuối 32,85gam. C3H6 : 0,1 mol  Câu 79: Chọn đáp án C Giải thích: Các phát biểu đúng là a,b,c,d. (d) đúng vì tắt đèn cồn trước để tránh hiện tượng este sinh ra cịn trong ống dẫn hơi gây cháy. (e) sai, đá bọt cĩ tác dụng giúp hỗn hợp chất lỏng sơi êm dịu. Câu 80: Chọn đáp án B
  13. Giải thích: E NaOH : n n 0,25 n n n 0,2 n 0,05 NaOH H O E X Y X ; 2 nNaOH 2nX nY 0,25 nY 0,15 BTKL : mE mmuối mkhí mH O mNaOH 21,25 2 Mkhí 27,5 NH X  0,05 mol khí NH Y  0,15 mol khí NH 3 3 hoặc 3   nE nkhí 5,5: 27,5 0,2 Y 0,15 mol khí CH3NH2 X 0,05 mol khí C3H9N C H O N cắt C H H O N cắt CH H O N (n n ) n 2n 4 4 2 n 2n 4 4 2 2 4 4 2 X H O N 4 4 2 cắt cắt Cm H2m 3O2N  Cm H2m H3O2N  CH2 H3O2N (nY nH O N ) 3 2 H4O4N2 : 0,05 mol  cắt E  H3O2N : 0,15 mol  CH2 : (21,25 0,05.96 0,15.49) :14 0,65 mol mX nhỏ nhất khi Y là RCOOH3NCH3 Gọisố n hóm CH2 thêm vàoXvà Ylầnlượt là avà b. Tacó:0,05.a 0,15.b 0,65 a 4,b 3 X là C2H4 (COONH4 )2 và Y là CH3COOH3NCH3 mX (min) 7,6 gam gầnnhất với8gam.