Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 132 - Trường THPT Tủa Chùa
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 132 - Trường THPT Tủa Chùa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_12_de_so_132_truong_thpt_tua.doc
Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 132 - Trường THPT Tủa Chùa
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG: THPT TỦA CHÙA Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm) (Đề thi gồm 03 trang) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Lớp: Cho biết: Na = 23; Mg=24;Al = 27;Ca=40;Fe = 56;Cu = 64;Zn=65;Ag=108;C = 12; N=14;O=16;H=1;Cl=35,5;S=32 Câu 1: Tơ Tằm thuộc loại A. Tơ nhân tạo. B. Tơ thiên nhiên. C. Tơ bán tổng hợp. D. Tơ tổng hợp. . asmt Câu 2: Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O Clorofin (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây? A. quá trình hô hấp. B. quá trình oxi hoá. . C. quá trình khử. D. quá trình quang hợp. Câu 3: Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=CH-Cl B. CH2=CH-CH=CH2 C. C6H5CH=CH2. D. CH2=CH2. . Câu 4: Dãy các chất nào sau đây đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. A. Alanin, protein, lòng trắng trứng. . B. Saccarozơ, protein, etylaxetat. C. Fructozơ, protein, hồ tinh bột. D. Metylamin, protein, saccarozơ. Câu 5: Cho 11,25 gam glucozơ lên men rượu thóat ra 2,24 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của quá trình lên men là A. 80%. B. 85% C. 75%. D. 70%. Câu 6: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu tím. B. màu da cam. C. màu đỏ. D. màu vàng. . Câu 7: Cho m gam Mg vào 1 lít dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và Fe(NO3)2 0,1M. Sau phản ứng thu được 9,2 gam chất rắn và dung dịch B. Giá trị m là: A. 3,36 gam B. 4,8 gam C. 2,88gam D. 3,6 gam Câu 8: Hai chất đồng phân của nhau là: A. Glucozơ và mantozơ. B. Saccarozơ và glucozơ. . C. Fructozơ và mantozơ. D. Fructozơ và glucozơ. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-N B. Thành phần chính của cao su thiên nhiên là polibuta-1,3-đien. C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. Câu 10: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là: A. H2N-CH2-COOH B. CH3COOH. C. C6H5NH2 D. CH3NH2 Câu 11: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohidrat và lipit là: A. Phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ.B. Protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. C. Phân tử protein luôn có nhóm chức OH. D. Protein luôn là hợp chất hữu cơ no. . Câu 12: Cho 2,67 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là: A. 4,44 gam. B. 2,88 gam. . C. 11,1gam. D. 3,33 gam. Câu 13: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2. B. 9,0. C. 18,0. D. 36,0. . Câu 14: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là: Trang 1/3 - Mã đề thi 132
- A. 4. B. 5. . C. 3. D. 2. Câu 15: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là: A. Cu(OH)2 B. Dung dịch brom. C. Quỳ tím. D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 Câu 16: Tính chất vật lí chung của kim loại là A. tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. B. nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. . C. tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. D. tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam một kim loại X (hóa trị II) vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thấy thoát ra 3,36 lit khí (đktc). kim loại X là A. Ca. . B. Al. C. Mg. D. Zn. Câu 18: Công thức cấu tạo của xenlulozơ là: A. [C6H7O2(OH)3]n B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n D. [C6H5O2(OH)3]n Câu 19: Phân tử khối trung bình của PVC là 7062,5 đvC Hệ số polime hoá của PVC là: A. 115 B. 113 C. 112 D. 116. Câu 20: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2 N CH2CH2CONH CH2COOH. B. H2 N CH2CH2CONH CH2CH2COOH. C. H2 N CH2CONH CH2CONH CH2COOH. D. .H2 N CH2CONH CH (CH3 ) COOH. Câu 21: Cho dãy các chất:CH2=CHCl,CH2=CH2, CH3-CH3, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH, CH2 =CHCN . Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2. Câu 22: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. glixin B. valin. . C. alanin. D. axit glutamic. Câu 23: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ visco. . B. tơ tằm. C. tơ capron. D. tơ nilon–6,6. Câu 24: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3COOH và CH3ONa. B. CH3COONa và CH3COOH. C. CH3COONa và CH3OH. D. CH3OH và CH3COOH . Câu 25: Để phân biệt NH2CH2COOH (Glyxin), HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (Axit glutamic), NH2CH2CH2CH(NH2)COOH (lysin) ta chỉ cần dùng: A. Dung dịch NaOH. B. Quỳ tím. C. Dung dịch H2SO4. . D. Phenolphtalein. Câu 26: Metyl axetat có công thức là: A. C2H5COOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOCH=CH2. Câu 27: Kim loại Cu không phản ứng được với dung dịch A. HNO3 B. Fe(NO3)2. C. AgNO3 D. Fe(NO3)3 Câu 28: Cho 3 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 50 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là: A. Metyl axetat. B. Propyl fomat. C. Metyl fomat. . D. Etyl axetat. Câu 29: Cho dãy các chất : CH3COOCH3, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 1. . C. 0. D. 2. Câu 30: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về khả năng dẫn điện là: A. Fe, Ag, Cu B. Fe, Cu, Ag C. Cu,Fe, Ag D. Ag, Cu,Fe. Trang 2/3 - Mã đề thi 132
- Câu 31: Khi thủy phân hợp chất (C 17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được nhóm sản phẩm nào? A. C17H33COONa, C3H5OH. B. C17H33COONa, C3H5ONa, H2O. C. C17H33COONa, C3H5 (OH)3. D. C17H33COONa, C3H5OH. Câu 32: Kim loại có độ cứng lớn nhất trong các kim loại là: A. Vonfam. B. Crom C. Sắt D. Đồng. Câu 33: Khi thủy phân saccarozơ trong môi trường axit vô cơ, đun nóng thì thu được A. Glucozơ. B. Glucozơ và fructozơ. C. Fructozơ. . D. Ancol etylic. Câu 34: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là: A. Fe, Al, Mg B. Al, Mg, Fe C. Fe, Mg, Al D. Mg, Fe, Al. Câu 35: Cho 37,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là: A. 55,75 gam. B. 45,45 gam. C. 75,15 gam. . D. 35,65 gam. Câu 36: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 8,56 gam B. 8,20 gam C. 3,28 gam D. 12,20 gam. Câu 37: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít CO 2, 1,4 lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và 10,125g H2O. Công thức phân tử của X là? A. C3H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H9N. Câu 38: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái sang phải là: A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2 B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2 C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2. D. C6H5NH2, CH3NH2, NH3 Câu 39: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 1. B. 2 C. 4 D. 3 Câu 40: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–NH2-CH3 A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Đietylamin. D. Đimetylamin. . HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132