Đề thi học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 - Mã đề 357 - Sở GĐ&ĐT Quảng Nam

doc 4 trang thungat 1650
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 - Mã đề 357 - Sở GĐ&ĐT Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_10_ma_de_357_so_gddt_quang.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 - Mã đề 357 - Sở GĐ&ĐT Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ THI HỌC KỲ I TRUNG TÂM GDTX QUẢNG NAM Môn Học: Sinh học 10 Thời gian làm bài:60 phút; (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi 357 Họ và tên học viên: I/ TRẮC NGHIỆM: (6đ) Câu 1: Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là : A. Động năng và thế năng B. Hoá năng và điện năng C. Động năng và hoá năng D. Điện năng và thế năng Câu 2: Câu có nội dung đúng sau đây là: A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao . B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng. C. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động. D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu. Câu 3: Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ? A. Màng sinh chất B. Lông roi C. Mạng lưới nội chất D. Vỏ nhầy Câu 4: Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của Enzim lên các phản ứng là A. Tạo sản phẩm cuối cùng B. Tạo các sản phẩm trung gian. C. Giải phóng Enzim khỏi cơ chất D. Tạo ra Enzim - cơ chất Câu 5: Phát biểu sau đây có nội dung đúng là: A. Enzim là một chất xúc tác sinh học B. Theo cấu trúc enzim có ba loại. C. Enzim được cấu tạo từ lipit D. Enzim bị biến đổi sau phản ứng Câu 6: Lipit là chất có đặc tính A. Tan nhiều trong nước B. Có ái lực rất mạnh với nước C. Không tan trong nước D. Tan rất ít trong nước Câu 7: Chất nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP? A. Prôtêin B. Bazơnitric C. Đường D. Nhóm photphat Câu 8: Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ ? A. Virut B. Vi khuẩn C. Tế bào động vật D. Tế bào thực vật Câu 9: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là: A. Màng sinh chất , các bào quan , vùng nhân B. Tế bào chất, vùng nhân , các bào quan C. Nhân phân hoá , các bào quan , màng sinh chất D. Màng sinh chất , tế bào chất , vùng nhân Câu 10: Năng lượng tích luỹ trong liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là : A. Động năng B. Nhiệt năng C. Hoá năng D. Điện năng Câu 11: Trong các yếu tố sau yếu tố nào không phải là nhân tố ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim? A. Chất ức chế. B. Ánh sáng. C. Nồng độ enzim D. Nồng độ cơ chất. Câu 12: Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn là : A. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào B. Trong tế bào chất có chứa ribôxôm C. Bên ngòai tế bào có lớp vỏ nhày và có tác dụng bảo vệ Trang 1/4 - Mã đề thi 357
  2. D. Cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơ Câu 13: ADN vừa đa dạng vừa đặc thù là do: A. ADN có bậc cấu trúc không gian khác nhau. B. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nuclêôtit khác nhau. C. ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. D. Số lượng các nuclêôtit khác nhau. Câu 14: Câu nào không đúng khi nói về các nguyên tố hoá học cấu tạo nên thế giới sống và thế giới không sống? A. Tất cả các nguyên tố hoá học có trong tự nhiên đều cần thiết cho sự sống. B. Các nguyên tố C, H, O, N chiếm khoảng 96% khối lượng cơ thể sống. C. Thế giới sống và không sống đều được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học. D. Thành phần các nguyên tố hoá học trong cơ thể sống và vật không sống là rất khác nhau Câu 15: Thế năng là : A. Năng lượng giải phòng khi phân giải chất hữu cơ B. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn C. Năng lượng cơ học D. Năng lượng mặt trời Câu 16: Liên kết giữa các axit amin trong chuỗi polypeptit là: A. Liên kết hidro B. Liên kết peptit. C. Liên kết este D. Liên kết cộng hóa trị Câu 17: Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng được gọi là: A. Vận chuyển chủ động. B. Vận chuyển tích cực. C. Sự thẩm thấu. D. Vận chuyển qua kênh. Câu 18: Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào sau đây ? A. Dạng tinh thể rắn và khí B. Dạng tinh thể rắn C. Hoà tan trong dung môi D. Dạng khí Câu 19: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó: A. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt. B. Dễ thực hiện trao đổi chất. C. Dễ di chuyển. D. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh. Câu 20: Câu có nội dung đúng sau đây là : A. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu B. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động C. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao . D. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng Câu 21: Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là: A. Chứa đựng thông tin di truyền. B. Tổng hợp nên ribôxôm. C. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. D. Cả A và C. Câu 22: Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn khác nhau ở chỗ lưới nội chất hạt: A. Có ri bôxom bám ở trong màng, lưới nội chất trơn có ri bôxoom bám ở ngoài màng. B. Hình túi, còn lưới nội chất trơn hình ống. C. Nối thông với khoang giữa của màng nhân, còn lưới nội chất trơn thì không. D. Có đính các hạt ri bô xôm, còn lưới nội chất trơn không có. Câu 23: Enzim có bản chất là: A. Pôlisaccarit B. Mônôsaccrit C. Prôtêin D. Photpholipit Câu 24: Enzim là: A. Chất xúc tác sinh học được tạo ra bởi cơ thể sống. Trang 2/4 - Mã đề thi 357
  3. B. Chất làm giảm năng lượng hoạt hóa cho các phản ứng hóa họa xảy ra trong tế bào. C. Chất phân hủy đường saccarôzơ thành glucôzơ và fructôzơ. D. Chất tiêu hóa thức ăn của cơ thể. Câu 25: Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của Enzim , thì nhiệt độ tối ưu của môi trường là giá trị nhiệt độ mà ở đó: A. Enzim có hoạt tính thấp nhất B. Enzim bắt đầu hoạt động C. Enzim ngừng hoạt động D. Enzim có hoạt tính cao nhất Câu 26: Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP? A. Sự khuyếch tán vật chất qua màng tế bào B. Sinh trưởng ở cây xanh. C. Sự co cơ ở động vật D. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu ở người Câu 27: Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây ? A. ADP B. AMP C. ATP D. FAD+ Câu 28: Thành phần hoá học của nhiễm sắc thể trong nhân tế bào là : A. ADN và prôtêin B. Prôtêin và lipit C. ARN và gluxit D. ADN và ARN Câu 29: Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP? A. Tổng hợp glucozo ở lục lạp B. Sinh trưởng ở cây xanh C. Sự co cơ ở động vật D. Sự khuyếch tán vật chất qua màng tế bào Câu 30: Trong cấu tạo của enzim vùng liên kết tạm thời với cơ chất gọi là: A. Vùng ức chế B. Trung tâm hoạt hóa. C. Trung tâm hoạt động. D. Vùng hoạt hóa. II/ TỰ LUẬN: (4đ) Câu 1:Nêu cấu trúc và cơ chế tác động của Enzim? (2đ) Câu 2: Thế nào là vận chuyển thụ động? Trình bày các hình thức vận chuyển thụ động qua màng sinh chất? (2đ) HẾT BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 II/ TỰ LUẬN: Trang 3/4 - Mã đề thi 357
  4. Trang 4/4 - Mã đề thi 357