Đề thi học kỳ I môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tuả Chúa (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tuả Chúa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_11_nam_hoc_2016_2017_truong.doc
Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tuả Chúa (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 TRƯỜNG THPT TỦA CHÙA MÔN: TIN HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên thí sinh: Mã đề thi : 01 Lớp: PHẦN I: KHOANH TRÒN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG CHO CÁC CÂU DƯỚI ĐÂY. Câu 1. Hãy cho biết biểu diễn hằng trong những biểu diễn dưới đây. a . ‘LOP11’ b. 245ac c. 5.df8 d. ‘457 Câu 2. Cho đoạn chương trình: Var i : integer; Begin i:= 32; writeln(‘gia tri cua bien i la:’, i); end. Hãy cho biết chương trình có lỗi là : a. Thiếu dấu phẩy “,” b. Sai quy cách trình bày số nguyên c. Không có lỗi nào d. Thiếu dấu đóng ngoặc “)” Câu 3. Cho x và y là các biến đã khai báo kiểu số thực, câu lệnh nào sau đây là đúng? a. Readln (x, 5); b. Readln (x, y); c. Readln( ‘x =’, x); d. Read (5, y); Câu 4. Xét chương trình pascal sau: Program bt; Var x, y : Real; Begin Write( ‘ x =’); readln(x); y:= sqr(x) * sqr(x) + 2 * sqr(x) * x + 3 * sqr(x) + 4*x +8; writeln(‘ y =’); End. Chương trình trên tính giá trị của biểu thức nào trong số các biểu thức sau: a. y = x + 2x + 3x + 4x + 8; b. y = (x + 2) (x + 3) (x + 4) + 8; c. y = x4 + 2x3 + 3x2 + 4x + 8; Câu 5. Với câu lệnh If then else ; Hãy ghép mỗi mục ở cột A với mỗi mục ở cột B cho thích hợp:
- A B 1. được thực hiện khi a. đúng 2. được thực hiện khi b. sai c. bị bỏ qua Câu 6: Cho đoạn chương trình sau : a := 2; b := 5; if a > 5 then writeln(a) else writeln ( a +b); Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị nào dưới đây hiện trên màn hình ? a. 5 b. 7 c. 2 d. 4 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Hãy viết lại các biểu thức sau dưới dạng công thức toán học tương ứng : Biểu thức trong pascal Công thức toán học abs(a - b)/( x*x*x + sqrt(a) + 1) Sqrt(x) + sqrt (y) <= x*x + y*y Câu 2. Hãy viết lại các công thức toán học sau dưới dạng biểu thức trong Pascal tương ứng Công thức toán học Biểu thức trong pascal esinxsinxcos3x Câu 3. Hãy tìm lỗi của chương trình sau và hãy chỉnh sửa lại chương trình sau cho đúng: Var x,y : real; n: integer; Begin m := 5; n := 4.5; x := 6; y := 11.5; writeln(x+y); readln(x+y); End. Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất ( Max) của dãy số nguyên a, b, c, d được nhập từ bàn phím.
- SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 TRƯỜNG THPT TỦA CHÙA MÔN: TIN HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên thí sinh: Mã đề thi : 02 Lớp: PHẦN I: KHOANH TRÒN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG CHO CÁC CÂU DƯỚI ĐÂY. Câu 1. Hãy cho biết biểu diễn hằng trong những biểu diễn dưới đây. a . LOP11 b. 245ac c. 5.df8 d. 45.7 Câu 2. Cho đoạn chương trình sau: a := 2; b := 5; a := a + b; b := a – b; a := a – b; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của hai biến a và b lần lượt là : a. ( 7; 2 ) b. ( 7; 5 ) c. ( 5; 2 ) d. ( 2; 2 ) Câu 3. Trong trường hợp nào sau đây không phải là lệnh gán trong Pascal? a. Y := 11; b. a + b := 2.5 ; c. I := a + b; d. t := (2 > 1) ; Câu 4. Xét chương trình pascal sau: Program bt; Var x, y : Real; Begin Write( ‘ x =’); readln(x); y:= x + 2*x + 3*x + 4*x + 8 ; writeln(‘ y =’); End. Chương trình trên tính giá trị của biểu thức nào trong số các biểu thức sau: c. y = x + 2x + 3x + 4x + 8; d. y = (x + 2) (x + 3) (x + 4) + 8; c. y = x4 + 2x3 + 3x2 + 4x + 8; Câu 5. Với câu lệnh If then else ; Hãy ghép mỗi mục ở cột A với mỗi mục ở cột B cho thích hợp:
- A B 3. được thực hiện khi d. sai 4. được thực hiện khi e. đúng f. bị bỏ qua Câu 6: Cho đoạn chương trình sau : a := 2; b := a; t := a+ b; writeln ( t ); Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị nào dưới đây hiện trên màn hình ? b. 8 b. 13 c. 9 d. 4 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Hãy viết lại các biểu thức sau dưới dạng công thức toán học tương ứng : Biểu thức trong pascal Công thức toán học (sqr (x) + x + 1) / (x – 1) Sqrt(x) + sqrt (y) <> x*x + y*y Câu 2. Hãy viết lại các công thức toán học sau dưới dạng biểu thức trong Pascal tương ứng Công thức toán học Biểu thức trong pascal ecosx sin3xcosx Câu 3. Hãy tìm lỗi của chương trình sau và hãy chỉnh sửa lại chương trình sau cho đúng: Var x,y : real; n: integer; Begin m := 5; n := 4.5; x := 6; y := 11.5; writeln(x+y); readln(x+y); End. Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất ( Min) của dãy số nguyên a, b, c, d được nhập từ bàn phím.
- SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 TRƯỜNG THPT TỦA CHÙA MÔN: TIN HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên thí sinh: Mã đề thi : Lớp: PHẦN I: KHOANH TRÒN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG CHO CÁC CÂU DƯỚI ĐÂY. Câu 1: Hãy cho biết biểu diễn hằng trong những biểu diễn dưới đây. a. ‘7.5 b. 245ac c. 123’ d. 5.df8 e. 45.7 f. begin Câu 2: Hãy chọn biểu diễn là từ khoá trong các biểu diễn dưới đây. a. real b. ‘END’ c. Integer d. word e. begin f. sqrt Câu3: Chọn biểu diễn là tên trong các biểu diễn dưới đây a. 65dfr b. dihoc c. (baitoan) d. hoc tin e. @yahoo f. %123 Câu 4: Xét chương trình pascal sau: Program bt; Var x, y : Real; Begin Write( ‘ x =’); readln(x); y:= (((x+2)*x+3)*x+4)*x+8; writeln(‘ y =’); end. Chương trình trên tính giá trị của biểu thức nào trong số các biểu thức sau: a. y = x4 + 2x3 + 3x2 + 4x + 8; b. y = x + 2x + 3x + 4x + 8; a. y = (x + 2) (x + 3) (x + 4) + 8; PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1: Hãy viết lại các biểu thức sau từ dạng toán học sang dạng biểu diễn tương ứng trong pascal. a b a. b. 2 - 3|a-bc| x y c. 2xy+3sin2x d. 3ad + 7 8x y
- Câu2: Hãy chuyển các biểu thức sau từ dạng biểu diễn trong pascal sang biểu diễn toán học a. abs(a - b)/( x*x*x + sqrt(a) + 1); b. (3*a-7*c)/(sqrt(a*c-b*d)) c. sqrt((p - x)*(p - y) *(p - z)); d. 2*x - 3*y Câu 3: Nhập vào 2 số a, b từ bàn phím, tính và đưa ra nghiệm của pt bậc nhất ax+b=0 (a ≠ 0) Câu 4: Em có nhận xét gì về khai báo sau?. Hãy khai báo cho hợp lý hơn. Var X: real; N: integer; Y: real; M: integer; Chú ý:( Câu 4 phần tự luận giành riêng cho học sinh lớp 11B1) Hết
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ MễN: TIN 11 ĐỀ SỐ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (1đ) mỗi ý 0.25đ Cõu Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Đáp án f a b C PHẦN II: TỰ LUẬN(9đ) ĐỐI VỚI LỚP 11B2-B6 Cõu 1: Chuyển từ toỏn học sang pascal. Mỗi ý 1 điểm x 4 = 4đ a b a. = (a-b) /(x+y) c. 2x+3sin2x = 2*x+3*sin(x)*sin(x) x y hoặc: = 2*x+3*sqr(sin(x)) b. 2 - 3|a-b| =2-3*abs(a-b) d. 3 + 78x y =3+7*sqrt(8*x-y) Cõu 2: Chuyển từ pascal sang toán học mỗi ý 0.75 đ x 4 = 3đ a. sqrt((p – x)*(p – y) *(p – z)) = ( p x)( p y)( p z) a b b. abs(a – b)/( x*x*x + sqrt(a) + 1) = x3 a 1 3a 7c c. (3*a-7*c)/(sqrt(a-b)) = a b d. 2*x – 3*y = 2x - 3y Cõu 3: Viết chương trỡnh tớnh tổng 10 số tự nhiờn đầu tiên (2đ) Program tinhtong; 0,5đ Uses crt; Var S, i : integer; Begin 0,5đ Clrscr; S:=0; For i:=1 to 10 do 0,5đ S:=S+i; Write(‘ tong cua 10 so tu nhien dau tien la S=’,S); 0,5đ Readln End.
- ĐỐI VỚI LỚP 11B1 Câu 1: 4đ tương tự như trên Câu 2: mỗi ý 0,5điểm x 4 ý = 2 điểm Câu 3: 2đ tương tự như trên Câu 4: 1đ Khai báo như trờn khụng sai chỉ dài dũng và chưa hợp lý.(0,5đ) Khai báo lại (0,5đ) Var X, Y: real; M, N: integer; ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ MễN: TIN 11 ĐỀ SỐ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (1đ) mỗi ý 0.25đ Cõu Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Đáp án a b d a PHẦN II: TỰ LUẬN(9đ) ĐỐI VỚI LỚP 11B2-B6 Cõu 1: Chuyển từ toán học sang pascal. Mỗi ý 1 điểm = 4đ a b a. = (a-b) /(x+y) b. 2x+3sin2x = 2*x+3*sin(x)*sin(x) x y hoặc: = 2*x+3*sqr(sin(x)) c. 2 - 3|a-b| =2-3*abs(a-b) d. 3 + 78x y =3+7*sqrt(8*x-y) Cõu 2: Chuyển từ pascal sang toán học mỗi ý 0.75 đ x 4 = 3đ a b a. abs(a – b)/( x*x*x + sqrt(a) + 1) = x3 a 1 3a 7c b. (3*a-7*c)/(sqrt(a-b)) = a b c. sqrt((p – x)*(p – y) *(p – z)) = ( p x)( p y)( p z) d. 2*x – 3*y = 2x - 3y Cõu 3: Viết chương trỡnh tớnh tổng 10 số tự nhiờn đầu tiên (2đ) Program tinhtong; 0,5đ Uses crt;
- Var S, i : integer; Begin 0,5đ Clrscr; S:=0; For i:=1 to 10 do 0,5đ S:=S+i; Write(‘ tong cua 10 so tu nhien dau tien la S=’,S); 0,5đ Readln End. ĐỐI VỚI LỚP 11B1 Câu 1: 4đ tương tự như trên Câu 2: mỗi ý 0,5điểm x 4 ý = 2 điểm Câu 3: 2đ tương tự như trên Câu 4: 1đ Khai báo như trên không sai chỉ dài dũng và chưa hợp lý.(0,5đ) Khai báo lại (0,5đ) Var X, Y: real; M, N: integer;