Đề thi khảo sát chất lương lần 1 môn Toán Khối 11 - Mã đề 204 - Trường THPT Tiên Du số 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lương lần 1 môn Toán Khối 11 - Mã đề 204 - Trường THPT Tiên Du số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_toan_khoi_11_ma_de_204.pdf
Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lương lần 1 môn Toán Khối 11 - Mã đề 204 - Trường THPT Tiên Du số 1
- TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TỔ TOÁN -TIN Môn thi: Toán. Khối: 11 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi Họ và tên: SBD: 204 Câu 1: Cho tập A gồm n phần tử (n k 1; k , n ). Mỗi kết quả của việc lấy ra k phần tử khác nhau của tập A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là: A. Một tổ hợp chập k của n phần tử B. Một chỉnh hợp chập k của n phần tử C. Một hoán vị của k phần tử D. Một chỉnh hợp chập n của k phần tử Câu 2: Cho A là biến cố của không gian mẫu . Gọi n A , n lần lượt là số phần tử của A , và PA là xác suất của biến cố A . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. P A . n A . n 1 B. n P A . n A C. P A n A . n D. n A P A . n Câu 3: Cho đường thẳng a nằm trên mp và đường thẳng b nằm trên mp . Biết // . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. a// b . B. b // . C. a // . D. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau Câu 4: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có AC cắt BD tại điểm O và AB cắt CD tại E . Gọi F là giao điểm của OE và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng SBC và SOE là: A. Đường thẳng SF B. Đường thẳng SO C. Đường thẳng SE D. Đường thẳng qua S và song song với BC Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. Câu 6: Tìm tập nghiệm S của phương trình sin 3x cos x A. S 2 k ; k 2 k B. S k ; k k 8 4 4 C. S k; k k . D. S k2 ; k 2 k . 8 2 4 2 15 2 3 Câu 7: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức x với x 0 x 10 10 10 11 11 9 6 A. C15 3 B. C15 C. C15 3 D. C15 3 6 2 3 6 Câu 8: Cho khai triển 1 x a0 a 1 x a 2 x a 3 x a 6 x . Tính hệ số a3 A. a3 120 B. a3 20 C. a3 18 D. a3 6 Trang 1/6 - Mã đề thi 204
- Câu 9: Cho 6 hình sau (mỗi hình là một từ bao gồm một số chữ cái): HE, SHE, EYE, WOW, SOS, COACH. Trong các hình trên có bao nhiêu hình có trục đối xứng. A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 10: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. sin 2 2 sin .cos B. cos2 1 2sin2 C. cos2 sin2 cos 2 D. cos2 =2cos2 1 1 sinx Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số y cosx 1 A. \ 1 B. \ k k C. \ k 2 k D. Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng. B. Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó. C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt. D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác nữa. Câu 13: Một lớp có 45 học sinh trong đó có 20 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Khi đó số cách chọn 2 học sinh trong lớp sao cho có cả nam và nữ là: A. 45 B. 490 C. 990 D. 500. Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó B. Phép quay là phép dời hình C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng nó Câu 15: Cho các hàm số: y tan x (I); y cot x (II); y cos x (III); y sin cos x (IV) Trong các hàm số đã cho ở trên, những hàm số nào là hàm số chẵn? A. (I), (II), (IV) B. (III), (IV) C. (III) D. (I), (III), (IV) 1 Câu 16: Cho và sin . Tính cos 2 5 2 6 2 5 2 6 2 5 A. cos B. cos C. cos D. cos 5 5 5 5 Câu 17: Cho hình vuông MNPQ có MP cắt NQ tại O . Gọi K là trung điểm của đoạn MN . Phép đối xứng trục OK biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau? A. Điểm P B. Điểm Q C. Điểm O D. Điểm N Câu 18: Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng P . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với P ? A. 0 B. vô số. C. 1. D. 2 . Câu 19: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 2 3sin2 x A. 8 B. 1 C. 2 D. 5 Trang 2/6 - Mã đề thi 204
- Câu 20: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó có duy nhất một mặt phẳng. B. Qua hai đường thẳng không chéo nhau có duy nhất một mặt phẳng. C. Qua hai đường thẳng cắt nhau có duy nhất một mặt phẳng. D. Qua hai đường thẳng song song có duy nhất một mặt phẳng. Câu 21: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền xu cân đối đồng chất 2 lần liên tiếp. Xác suất để mặt sấp không xuất hiện trong cả hai lần gieo là: 1 3 2 1 A. B. C. D. 4 4 3 2 n Câu 22: Cho khai triển ab CaCab0n 1 n 1 Cab k n k k Cb n n n n n n (với a, b ; n *) 0 k n ; k *) . Trong vế phải của khai triển trên có bao nhiêu số hạng? A. n 1 B. n C. k D. n 1 6 Câu 23: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình tanx tan 5 6 11 A. B. C. D. 5 5 6 5 Câu 24: Trong các tập hợp sau, hàm số y cos x đồng biến trên tập hợp nào? 3 A. ; B. ;2 C. ; D. 0; 2 2 2 2 2 Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M 2;3 và véctơ v 3;1 . Phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm M thành điểm M ' . Tìm tọa độ của điểm M ' . A. M ' 4;1 B. M ' 5; 2 C. M ' 5;2 D. M ' 1;4 Câu 26: Tính tổng các nghiệm thuộc 0;3 của phương trình sinx cos2 x 2 3 5 A. B. . C. D. 3 . 2 2 2 Câu 27: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 0. B. 2. C. 1. D. vô số. Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm MN 1; 2 , 3;1 . Phép vị tự 1 tâm I với tỉ số k biến điểm M thành M ', biến điểm N thành N ' . Tính độ dài đoạn thẳng 5 MN''? A. MN' ' 17 B. MN' ' 25 C. MN' ' 1 D. MN' ' 5 Câu 29: Cho đường thẳng a và mặt phẳng P . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Nếu đường thẳng a và P có một điểm chung duy nhất thì a và P cắt nhau B. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b nằm trong P thì a// P C. Nếu đường thẳng a và P có hai điểm chung phân biệt thì a nằm trong P D. Nếu đường thẳng a và P không có điểm chung thì a// P Trang 3/6 - Mã đề thi 204
- Câu 30: Tìm tập nghiệm S của phương trình sinx 1 A. S k k B. S k2 k C. S k k D. S k2 k 2 2 Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Gọi IJK,, lần lượt là trung điểm của các cạnh AC,, BC BD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ABD và IJK là: A. Đường thẳng qua K và song song với AB B. Đường thẳng KD C. Đường thẳng qua K và song song với AD D. Đường thẳng KA 1 Câu 32: Tìm tập nghiệm S của phương trình cosx 2 2 A. S k2 k B. S k2 k 3 3 2 2 C. S k2 ; k 2 k D. S k k 3 3 3 Câu 33: Gieo ngẫu nhiên một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của con súc xắc của hai lần gieo bằng 7 là: 1 1 7 1 A. B. C. D. 12 6 36 2 Câu 34: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử n k 0; k , n là n ! n ! n ! n ! A. Ak B. C k C. C k D. Ak n n k ! n n k !! k n n k ! n n k !! k Câu 35: Trong các tập hợp sau, hàm số y tan x đồng biến trên tập hợp nào? A. ; B. ;2 C. ; D. 0; 2 2 Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho 3 đường thẳng d1 : 2 x y 6 0; d2 : 2 x y 8 0; d3 : x y 1 0. Phép đối xứng tâm I a; b biến đường thẳng d1 thành đường thẳng d2 và biến đường thẳng d3 thành chính nó. Tính tổng a b ? A. a b 4 B. a b 2 C. a b 3 D. a b 1 d// d Câu 37: Trên đường thẳng d1 lấy 5 điểm phân biệt và trên đường thẳng d2 2 1 lấy n điểm phân biệt n * . Biết có tất cả 175 tam giác mà 3 đỉnh lấy từ n 5 điểm trên. Tính n ? A. n 8 B. n 7 C. n 9 D. n 10 Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của các cạnh SC, SD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. NC// SAB . B. DC// SAB C. MO// SAB . D. NO// SAB . Trang 4/6 - Mã đề thi 204
- Câu 39: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang có AD/ / BC , AD 2 BC . Gọi M là trung điểm của cạnh SD . Mặt phẳng P chứa BM và song song với AC cắt cạnh SA tại điểm E . SE Tính tỉ số: SA SE 3 SE 2 SE 4 SE 3 A. . B. . C. . D. . SA 5 SA 3 SA 5 SA 4 Câu 40: Cho hình hộp ABCD.'''' A B C D có tất cả các cạnh đều bằng a a 0 và AC' a Trên các a2 a 3 a cạnh AB,,' AD AA lần lượt lấy điểm MNP,, sao cho AM ;; AN AP . Mặt phẳng 2 3 4 MNP cắt đường thẳng AC ' tại điểm Q . Tính AQ theo a . a 12a 6a 5a A. .AQ . B. AQ C. AQ D. AQ 4 23 29 9 Câu 41: Cho hình lăng trụ ABC.''' A B C . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Thiết diện của hình lăng trụ ABC.''' A B C cắt bởi mặt phẳng ABG'' là A. Tam giác B. Hình thang C. Ngũ giác D. Hình bình hành Câu 42: Trong một hộp có 4 quả cầu vàng; 5 quả cầu xanh và 6 quả cầu đỏ có kích thước và trọng lượng đôi một khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 10 quả cầu trong hộp sao cho sau khi chọn các quả cầu còn lại trong hộp có đủ ba màu. A. 2170 B. 840 C. 2163 D. 3003 2019 Câu 43: Gọi M là tập hợp các giá trị của m để phương trình 2 sin x 3 m 0 có nghiệm. 2 Tìm tập hợp M . 1 1 3 3 2 2 A. M 1;1 B. M ; C. M ; D. M ; 3 3 2 2 3 3 Câu 44: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình 2 m 1 cos x m 1 sin x 2 m 3 có hai nghiệm x, x thỏa mãn x x . Tính số phần tử 1 2 1 2 3 của tập hợp S . A. 5 B. 2 C. 1 D. 0 sin 3x cos 2 x Câu 45: Tìm số nghiệm thuộc khoảng ( ;2 ) của phương trình 0 sinx +1 A. 6 B. 8 C. 9 D. 7 Câu 46: Cho E là tập các số tự nhiên gồm sáu chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số thuộc tập hợp X 0;1;2;3;4;5;6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập E . Tính xác suất để số được chọn có dạng x a1 a 2 a 3 a 4 a 5 a 6 trong đó a1 a 2 a 3 a 4 a 5 a 6 3 8 5 4 A. . B. . C. . D. . 20 225 138 135 Trang 5/6 - Mã đề thi 204
- Câu 47: Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh n 2, n . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 2n đỉnh của 1 đa giác. Biết xác suất 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là . Trong các mệnh đề sau, 5 mệnh đề nào đúng? A. n 2;10 B. n 16;20 C. n 11;15 D. n 21; 0 1 2 n Câu 48: Cho n * thỏa mãn Cn 2 C n 3 C n n 1 C n 524288 n 2 . Biết lấy n chia cho 4 được số dư r với 0 r 3; r . Tính giá trị của r ? A. r 1 B. r 2 C. r 0 D. r 3 sinx cos x Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số y có tập xác định là tập . mcos x 1 Tìm S . 1 1 A. S 1;1 B. S 1;1 C. S 0;1 D. S ; 2 2 Câu 50: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB/ / CD , AB 2 CD . Gọi M là MA 1 điểm thuộc cạnh AD sao cho . Mặt phẳng qua M và song song với mp SAB cắt cạnh MD 2 SD,, SC BC NPQ,, MNPQ lần lượt tại điểm . Gọi SMNPQ và SSAB lần lượt là diện tích của tứ giác và S diện tích của tam giác SAB . Tính tỉ số MNPQ SSAB S 1 S 3 S 1 S 2 A. MNPQ . B. MNPQ . C. MNPQ . D. MNPQ . SSAB 3 SSAB 4 SSAB 2 SSAB 3 HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 204