Đề thi khảo sát lần 1 môn Sinh học Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo (Có đáp án)

doc 4 trang thungat 1960
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát lần 1 môn Sinh học Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_lan_1_mon_sinh_hoc_lop_11_ma_de_132_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát lần 1 môn Sinh học Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN I- 2017-2018 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO Môn thi: SINH HỌC 11 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Cho các thông tin sau 1. Tế bào là đơn vị cấu trúc của mọi cơ thế sống 2. Mọi hoạt động sống diễn ra trong tế bào 3. Từ tế bào sinh ra các tế bào mới tạo sự sinh sản ở mọi loài 4. Cơ thể đa bào lớn lên, nhờ sự sinh sản của tế bào 5. Tế bào có khả năng biến dạng 6. Tế bào có khả năng tăng kích thước Nói “tế bào được xem là cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống” vì A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 5 C. 3, 4, 5, 6 D. 1, 2, 5, 6 Câu 2: Cho các đại phân tử: 1. Tinh bột 3. Protein 5. Saccarit 2. Xenlulô 4. Photpholipit 6. ADN Loại có cấu trúc đa phân là A. 1, 2, 3, 5, 6 B. 2, 3, 4, 5, 6 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 1, 3, 4, 6 Câu 3: Thực vật C4 được phân bố A. ở vùng ôn đới và cận nhiệt đới B. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới C. ở vùng sa mạc D. chỉ ở vùng ôn đới Câu 4: Cho các thành phần tế bào 1. Lớp photpholipit kép 2. Protein màng 3. Colesterol 4. Glycoprotein Và các thông tin: a, tạo các kênh vận chuyển đặc hiệu, tạo thụ thể hoặc chất mang, tạo ghép nối giữa các tế bào trong mô b, tạo các giới hạn để hạn chế di chuyển các phân tử photopholipit làm ổn định cấu trúc màng c, tạo ra khung cho màng sinh chất, tạo tính động cho màng và một số chất khuếch tán đi qua d, tạo các dấu chuẩn đặc trưng cho từng loại tế bào giúp cho các tế bào cùng cơ thể nhận biết nhau, phân biệt các tế bào lạ Ghép cặp đúng để thể hiện chức năng của các thành phần đó là A. 1 và d; 2 và a; 3 và b; 4 và c B. 1 và a; 2 và c; 3 và b; 4 và d C. 1 và b; 2 và a; 3 và c; 4 và d D. 1 và c; 2 và a; 3 và b; 4 và d Câu 5: Vi khuẩn sống cộng sinh trong nốt sần rễ cây họ đậu là A. Azonobacter B. Clostridium C. Cynobacteria D. Rhizobium Câu 6: Ở giai đoạn xâm nhập của virut vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng A. virut bám trên bề mặt của tê bào chủ B. axit nuclêic của virut được giải phóng vào tê bào chất của tế bào chủ C. Thụ thể của virut liên kết với thụ thể của tế bào chủ D. virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào để tổng hợp axit nucleic và protein cho mình Câu 7: Quang dị dưỡng có ở : A. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía B. Vi khuẩn sắt C. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục D. Vi khuẩn nitrat hoá Câu 8: Các nguyên tố đại lượng trong nhóm các nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu gồm: A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. Câu 9: Cho các thông tin 1. Nước là phân tử phân cực- có hai đầu điện tích trái dấu nhau 2. Phân tử nước dễ dàng liên kết với phân tử chất tan 3. Nước hòa tan mọi chất trong tế bào 4. Nước trong tế bào luôn ở dạng tự do Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Lý do giải thích nước là dung môi tốt nhất trong tế bào là A. 1, 4 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 1, 2 Câu 10: Khái niệm pha sáng của quá trình quang hợp đầy đủ nhất là A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH và C6H12O6 B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADP+ C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH. D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và C6H12O6 Câu 11: Vỏ capsit của vi rút được cấu tạo từ A. axit ribonucleic B. các đơn vị prôtêin C. axit đêôxiribônuclêic D. các glycôprôtêin Câu 12: Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào? A. Chỉ ở nhóm thực vật C3. B. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM C. Ở nhóm thực vật C4 và CAM. D. Chỉ ở nhóm thực vật CAM. Câu 13: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp? A. Tích luỹ năng lượng. B. Cân bằng nhiệt độ của môi trường. C. Tạo chất hữu cơ. D. Cân bằng tỉ lệ CO2 và O2 trong khí quyển Câu 14: Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là: A. APG (axit phốtphoglixêric). B. AM (axitmalic). C. ALPG (anđêhit photphoglixêric). D. RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat). Câu 15: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? A. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza B. Có các lực khử mạnh. C. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. D. Được cung cấp ATP. Câu 16: Đặc điểm giúp cho mạch gỗ thích nghi được với chức năng của nó là A. được cấu tạo bởi các tế bào sống, thành mạch gỗ được linhin hóa B. được cấu tạo bởi các tế bào chết, thành mạch gỗ được linhin hóa C. được cấu tạo bởi các tế bào sống, thành mạch gỗ được kitin hóa D. được cấu tạo bởi các tế bào chết, thành mạch gỗ được kitin hóa Câu 17: Sự xâm nhập chất khoáng chủ động phụ thuộc vào A. gradien nồng độ chất tan B. hiệu điện thế màng C. trao đổi chất của tế bào D. sự cung cấp năng lượng Câu 18: Quá trình nào sau đây gây mất nitơ trong đất? - + + + - - A. NO3 → NH4 B. NH4 → N2 C. NH4 → NO3 D. NO3 → N2 Câu 19: Trong các phát biểu dưới đây phát biểu nào không đúng? A. Quản bào (cũng như mạch ống) xếp sát nhau theo cách lỗ bên của tế bào này ghép sít với lỗ bên của tế bào kia tạo dòng vận chuyển ngang B. Dịch mạch gỗ gồm chủ yếu là các chất hữu cơ (saccarit, lipit, vitamin, hoocmôn, axit amin ), nước và muối khoáng C. Động lực của dòng mạch gỗ là sự kết hợp của lực đẩy ( do áp suất rễ), lực hút (do thoát hơi nước qua lá) và lực liên kết (giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ). D. Qua những đêm không khí ẩm ướt, vào buổi sáng thường có những giọt nước treo tại đầu tận cùng của lá, hiện tượng đó gọi là sự ứ giọt. Câu 20: Một gen có 120 chu kì xoắn và có 3100 liên kết hiđrô. Gen này tự nhân đôi 3 lần tạo thành các gen con. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình trên là A. A = T = 500; G = X = 700 B. A = T = 1000; G = X = 1400 C. A = T = 3500; G = X = 4900 D. A = T = 1500; G = X = 2100 Câu 21: Nguyên tắc bổ sung không được biểu hiện trong: I. Cấu trúc ADN II. Cấu trúc mARN III. Cấu trúc rARN IV. Cấu trúc tARN V. Cấu trúc protein Câu trả lời là: A. II, V B. III, IV C. I, III, IV D. I, IV Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 22: Một phân tử ADN có chiều dài là 0,4590µm, trên mạch 1 của ADN đó có tỉ lệ các loại nucleotit A: T: G: X = 1: 2: 3: 3. Tổng số liên kết hidro và tổng liên kết photphodieste giữa các nucleotit lần lượt là A. 3150, 2698 B. 3150, 5398 C. 3600, 2698 D. 3600, 5398 Câu 23: Vì sao lá cây có màu xanh lục? A. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B. Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. D. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. Câu 24: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là A. lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước). B. lực liên kết giữa các phân tử nước. C. lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước). D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn. Câu 25: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu: A. từ mạch gỗ sang mạch rây. B. qua mạch gỗ. C. từ mạch rây sang mạch gỗ. D. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. Câu 26: Trước khi vào mạch gỗ của rễ, nước và các chất khoáng hòa tan phải đi qua A. khí khổng B. tế bào biểu bì C. tế bào nội bì D. tế bào nhu mô. Câu 27: Một gen có 2128 liên kết hidro. Trên mạch 1 của gen có số nucleotit loại T=A, loại G gấp 2 lần loại A, loại X gấp 3 lần loại T. Số nucleotit loại T của gen là A. 448 B. 336 C. 112 D. 224 Câu 28: Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là A. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng C. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. Câu 29: Bộ NST của một tế bào sinh dưỡng là AaBbCcXY. Vào kì sau của nguyên phân kí hiệu bộ NST trong tế bào là A. AABBCCXY↔ aabbccXY B. ABCX↔ abcY C. AaBbCcXY↔ AaBbCcXY D. .ABCY↔ abcX Câu 30: Một loài có bộ NST 2n= 16. Xét 4 tế bào của loài đều trải qua nguyên phân liên tiếp 5 lần. Số NST đơn môi trường cung cấp và số thoi vô sắc đã xuất hiện trong quá trình đó là A. 1984 và 124 B. 1984 và 1984 C. 2048 và 2048 D. 640 và 128 Câu 31: Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây? A. làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời, cây sinh trưởng nhanh hơn B. làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. C. làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng, cân bằng khí quyển D. tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá, cân bằng khí quyển Câu 32: Kết thúc kỳ sau I của giảm phân , hai nhiễm sắc thể kép cùng cặp tương đồng có hiện tượng A. tách nhau mỗi chiếc trong cặp NST kép về 1 cực tế bào B. tách nhau ra thành các NST đơn về mỗi cực tế bào C. một chiếc về cực và 1 chiếc ở giữa tế bào D. cùng về một cực của tế bào Câu 33: Vai trò của phôtpho đối với thực vật là A. thành phần của prôtêin, axít nuclêic. B. thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim. C. chủ yếu giữ cân bằng nước và Ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. D. thành phần của axit nuclêôtic, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. Câu 34: 10 tế bào sinh dục sơ khai phân bào liên tiếp với số lần như nhau ở vùng sinh sản, môi trường cung cấp 2480 NST đơn, tất cả các tế bào con đến vùng chín giảm phân đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp thêm 2560 NST đơn. Hiệu suất thụ tinh của giao tử là 10% và tạo ra 128 hợp tử. Biết không có hiện tượng trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân. Hãy cho biết: Bộ NST của loài- tên loài- tế bào sinh dục sơ khai là đực hay cái? Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. A. 2n= 8, Ruồi giấm, TBSDSK đực B. 2n= 8, Ruồi giấm, TBSDSK cái C. 2n= 80, Vịt nhà, TBSDSK đực D. 2n= 80, Vịt nhà, TBSDSK cái Câu 35: Quá trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu? A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch. B. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch. C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. D. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. Câu 36: Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào? A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra. B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu. C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh. D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh. Câu 37: Giống nhau giữa hô hấp và lên men là : A. đều xảy ra trong môi trường có ít ôxi B. đều xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi C. đều là sự phân giải chất hữu cơ D. đều xảy ra trong môi trường không có ôxi Câu 38: Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con đường A. Gian bào và tế bào chất B. Gian bào và màng tế bào C. Gian bào và tế bào biểu bì. D. Gian bào và tế bào nội bì. Câu 39: Vai trò chủ yếu của Mg đối với thực vật là: A. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. B. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. C. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. D. thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim. Câu 40: Sản phẩm của pha sáng gồm có: A. ATP, NADPH và O2 B. ATP, NADPH và CO2 C. ATP, NADP+ và O2 D. ATP, NADPH HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132