Đề thi kiểm tả chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Huệ

docx 4 trang thungat 3040
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tả chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_kiem_ta_chat_luong_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_0.docx

Nội dung text: Đề thi kiểm tả chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Huệ

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Mã đề: 001 Số báo danh . Câu 1. Trong dao động điều hòa tần số góc ω, chu kì T và tần số f liên hệ với nhau bởi hệ thức nào sau đây? A. ω = 2πT. B. ω = 2π/f. C. ω = T/2π. D. ω = 2π/T. Câu 2. Một chất điểm dao động có phương trình x 10cos(15t ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s. Câu 3. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. C.Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hoà. Tần số góc dao động của con lắc là l g 1 g g A. .2 B. . 2 C. .D g l 2 l l Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là A. ω2LC = R. B. ω2LC = 1. C. ωLC = R. D. ωLC = 1. Câu 6. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 2cos(40 t 2 x) (mm). Biên độ của sóng này là A. mm. B. 4 mm. C. 2 mm. D. 40 mm. Câu 7. Đăc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm A. Độ cao. B. Độ to. C. âm sắc. D. tần số âm Câu 8. Công thức tính mức cường độ âm theo đơn vị đêxiben I I I I A . L = lg . B . L = 10lg o . C . L = lg. o D . L = 10lg. I o I I I o Câu 9. Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i = 4cos(2πft + )(A) (f > 0). Đại lượng f 2 được gọi là A. pha ban đầu của dòng điện. B. tần số của dòng điện. C. tần số góc của dòng điện. D. chu kì của dòng điện. Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 2 2 2 2 2 A.R (ZL ZC ) B.R (ZL ZC ) C. R (ZL ZC ) D. R (ZL ZC ) Câu 11. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
  2. A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. Câu 12. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hoà của con lắc A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng hai lần. Câu 13. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là 1 vm2 A.mv2 B.mv2 C.vm2 D. 2 2 Câu 14. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ cong s là g l A. − mgs . B. − m s . C. mgl . D. mg . l s Câu 15. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, φ1 và A2 , φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức A cos A cos A sin A sin A.tan 1 1 2 2 B. tan 1 1 2 2 A1 sin 1 A2 sin 2 A1cos 1 A2cos 2 A sin A sin A sin A sin C. tan 1 1 2 2 D. tan 1 1 2 2 A1cos 1 A2cos 2 A1cos 1 A2cos 2 Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là R R2 (Z Z )2 R2 (Z Z )2 R A. B.L C C. L C D. 2 2 R R 2 2 R (ZL ZC ) R (ZL ZC ) Câu 17. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách   giữa hai nút liên tiếp là A. . B. 2λ. C. λ. D. . 4 2 Câu 18. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng 1 A . k  .với k = 0, ±1, ± 2, B . (k ). với k = 0, ±1, ± 2, 2  1  C . k . với k = 0, ±1, ± 2, D . k . với k = 0, ±1, ± 2, 2 2 2 Câu 19: Một nguồn âm điểm phát âm ra môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và không phản xạ âm. Biết mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn âm 100 m có giá trị là 20 dB. Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 1 m có giá trị là A. 100 dB. B. 80 dB. C. 60 dB. D. 40 dB. Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều u =U 2cost với  0 vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm bằng 1  L A. . B.L . C. . D. . L L  Câu 21. Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây A. giảm 400 lần. B. giảm 20 lần. C. tăng 400 lần.D. tăng 20 lần.
  3. Câu 22. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng  , chu kỳ T và tần số f của sóng là A .  = v . f = v/T. B .  .T = v.f. C . v =  .f =  /T. D . v =  .T =  /f. Câu 23: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng A. 110 2V . B.220 2V . C. 220 V. D. 110 V. Câu 24. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm. Câu 25. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 2 2 2 2 A.A1 A2 . B.A1 A2 . C.A1 A2 . D. A1+A2. Câu 26. Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u 200 2cos 100 t- V , cường độ dòng điện 3 qua đoạn mạch là i 2 cos100 t(A) Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 200W. B. 100W. C. 400W. D. 141W. Câu 27.Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6cm, tần số f = 2Hz. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dđđh của vật là : A x = 6cos 4πt cm. B x = 6cos(4πt + π/2) cm. C x = 6cos(4πt + π) cm. D x = 6cos(4πt - π/2) cm. Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 11cm dao động cùng pha cùng tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên khoảng AB là: A. 4 cực đại. B. 7 cực đại.C. 5 cực đại.D. 6 cực đại. Câu 29. Một vật dao động đh có phương trình dao động x = 4cos(2 t)cm. Tần số của vật là A. 1Hz B.2Hz. C. 3Hz. D. 2πHz. Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i = 2cos100πt (A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 V và đang giảm thì cường độ dòng điện là A. . B. . C. −1A. D. 1A. Câu 31:: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài  1 thực hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn dài  2 thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 112cm. Độ dài  1 và  2 của hai con lắc. A.  1 = 162cm và  2 = 50cm. B.  1 = 50cm và  2 = 162cm. C.  1 = 140cm và  2 = 252cm. D. 1 = 252cm và  2 = 140cm. Câu 32. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 23 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AM, số điểm cực tiểu giao thoa là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 33: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương , có các phương trình dao động thành phần x1 = 8cos(10t) cm và x2 = 4cos(10t + π) cm .Phương trình dao động tổng hợp của vật là A. x = 12cos(10t - π) cm B. x = 12cos(10t) cm C. x = 4 cos(10t + π) cm D. x = 4cos(10t)cm Câu 34. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Biên độ dao động của vật là
  4. A. 40 cm. B. 20cm.C. 10cm. D. 5cm. Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos(100πt + ) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 3 1 H. Cảm kháng có giá trị là 2 A. 50 Ω. B. 200 Ω. C. 100 Ω. D. 150 Ω. Câu 36. Một vật dao động điều hòa x = A cos(ωt +φ). Pha dao động là A. ωt. B. ω. C. φ. D. ωt +φ. Câu 37. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 3m. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau một đoạn là A. 0,75m B. 1,5m C. 3m D. 6m. Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 800 vòng và 200 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch RLC nối tiếp trong đó biến trở R = 11Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung tụ điện để cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp I1 đạt giá trị cực đại. Giá trị I1 là A. 5A. B. 20A C. 1,25A . D. 80A. Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L biến đổi được và tụ điện có dung kháng ZC = R. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Điều chỉnh độ tự cảm để độ lệch pha Δφ giữa hiệu điện thế uAN và uAB đạt giá trị cực đại. Giá trị Δφ gần với giá trị nào nhất sau đây A. 0,93 rad. B. 0,64 rad. C. 1,57 rad. D. 0,78 rad. Câu 40. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 1kg, lò xo có độ cứng k = 100N/m được đặt trên một mặt phẳng ngang. Mặt phẳng ngang có hai phần ngăn cách bởi một đường thẳng: một phần có ma sát, hệ số ma sát giữa vật và phần này là μ = 0, 2 (phần I); phần còn lại không có ma sát, (phần II) ( hình vẽ). Ban đầu đưa vật Phần I Phần II đến vị trí lò xo giãn 10 cm lúc này vật cách đường phân cách 5cm. Người ta thả vật không vận tốc ban đầu. Tốc Đường phân cách độ cực đại của vật gần với giá trị nào sau đây A. 1m/s. B. 0,5m/s. C. 1,2m/s. D. 0,9m/s.