Đề thi Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 1

doc 11 trang thungat 4431
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoa_hoc_lop_12_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_hoc_2021.doc

Nội dung text: Đề thi Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 1

  1. ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2021 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC Môn thi thành phần: HÓA HỌC ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất)? A. Cs. B. Li. C. Os. D. Na. Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl 3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl? A. Ag B. Fe C. Cu D. Al Câu 43:(NB) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p53s2. C. 1s22s22p43s1. D. 1s22s22p63s1. Câu 44:(NB) Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Al. Câu 45:(NB) Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Na. Câu 46:(NB) Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2 để khử A. CuCl2. B. CuO. C. Cu(OH)2. D. CuSO4. Câu 47:(NB) Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch HNO 3 đặc, nguội. Câu 48:(NB) Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là A. CaCl2. B. Ca(OH) 2. C. CaCO3. D. CaO. Câu 49:(NB) Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng A. làm vật liệu chế tạo máy bay. B. làm dây dẫn điện thay cho đồng. C. làm dụng cụ nhà bếp. D. hàn đường ray. Câu 50:(NB) Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây? A. FeO. B. Fe(NO3)2. C. Fe 2(SO4)3. D. FeCl 2. Câu 51:(NB) Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì? A. Màu vàng. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu xanh lục. D. Màu da cam. Câu 52:(NB) X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là A. O2 B. H 2 C. N 2 D. CO2. Câu 53:(NB) Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có công thức là A. C3H7OH. B. C 2H5OH. C. CH 3OH. D. C3H5OH. Câu 54:(NB) Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C17H33COONa. B. CH 3COONa. C. C17H35COONa. D. C15H31COONa. Câu 55:(NB) Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 11. B. 6. C. 12. D. 10. Câu 56:(NB) Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc? A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 57:(NB) Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2? A. Metylamin. B. Anilin. C. Ala-Gly-Val. D. Gly-Val. 1
  2. Câu 58:(NB) Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2 B. CH 2=CH2Cl C. CH 3-CH3 D. CH 2=CH-CH3 Câu 59:(NB) Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng? A. Na3PO4. B. Na 2SO4. C. CuSO 4. D. (NH 4)2CO3. Câu 60:(NB) Công thức của anđehit axetic là A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH 2=CHCHO. D. C6H5CHO. Câu 61:(TH) Để khử ion Fe 3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại sau đây? A. Mg. B. Cu. C. Ba. D. Ag. Câu 62:(TH) Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol H2O? A. HCOOC2H3. B. CH3COOCH3. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC3H5. Câu 63:(VD) Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 26,7. B. 19,6. C. 12,5. D. 25,0. Câu 64:(TH) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là A. CuSO4, FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. FeSO 4, Fe2(SO4)3. Câu 65:(VD) Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe 2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 16,8 gam. D. 8,4 gam. Câu 66:(TH) Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 67:(TH) Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y không trong nước lạnh. B. X có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Phân tử khối của X là 162. D. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconat. Câu 68:(VD) Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C 2H5OH. Giá trị của m là A. 10,35. B. 20,70. C. 27,60. D. 36,80. Câu 69:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no, đơn chức, mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 70:(TH) Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua). B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo. C. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi. D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit. Câu 71:(VD) Dung dịch X chứa 0,375 mol K 2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO 2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là A. 3,36 lít; 17,5 gam B. 3,36 lít; 52,5 gam C. 6,72 lít; 26,25 gam D. 8,4 lít; 52,5 gam Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư. (c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa. (e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. 2
  3. Câu 73:(VD) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C 15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là A. 4,254. B. 4,296. C. 4,100. D. 5,370. Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: (a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng. (b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. (c). Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo. (d). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ. (e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh. (f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 75:(VDC) Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H 2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO 4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là. A. 0,08 B. 0,12 C. 0,10 D. 0,06 Câu 76:(VD) Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (1) X + 2NaOH → X1 + Y1 + Y2 + 2H2O. (2) X2 + 2NaOH → X3 + 2H2O. (3) X3 + 2NaOH → CH4 + 2Y2 (CaO, t°). (4) 2X1 + X2 → X4. Cho biết: X là muối có công thức phân tử là C 3H12O3N2: X1, X2, X3, X4 là những hợp chất hữu cơ khác nhau; X1, Y1 đều làm quì tím ẩm hóa xanh. Phần tử khối của X4 bằng bao nhiêu? A. 152 B. 194 C. 218. D. 236. Câu 77:(VDC) Hòa tan hoàn toàn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 trong 240 gam dung dịch HNO3 7,35% và H2SO4 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy thoát ra khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung nóng trong không khí đến pứ hoàn toàn thu được 50,95 gam chất rắn. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu, giá trị của m là: A. 2,88 B. 3,52 C. 3,20 D. 2,56 Câu 78:(VDC) Hỗn hợp E chứa 2 amin đều no, đơn chức và một hiđrocacbon X thể khí điều kiện thường. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E cần dùng 2,7 mol không khí (20% O 2 và 80% N2 về thể tích) thu được hỗn hợp F gồm CO 2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 21,88 gam, đồng thời có 49,616 lít (đktc) khí thoát ra khỏi bình. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây? A. C3H4. B. C 3H6. C. C 2H4. D. C 2H6. Câu 79:(VDC) Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối không no trong a gam là A. 50,84%. B. 61,34%. C. 63,28% D. 53,28%. Câu 80:(VD) Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử glucozơ được tiến hành theo các bước sau: Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam glucozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí. Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2). Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng). Cho các phát biểu sau: 3
  4. (a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O. (b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa vàng. (c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới. (d) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử glucozơ. (e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2. Số phát biểu sai là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. HẾT 4
  5. ĐÁP ÁN 41-B 42-C 43-D 44-D 45-D 46-B 47-D 48-C 49-D 50-C 51-B 52-D 53-C 54-A 55-C 56-C 57-C 58-A 59-D 60-A 61-B 62-B 63-A 64-A 65-A 66-D 67-D 68-B 69-A 70-D 71-B 72-C 73-B 74-A 75-A 76-B 77-D 78-C 79-B 80-B MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Vận Nhận Thông Vận Tổng số STT Nội dung kiến thức dụng biết hiểu dụng câu cao Câu 59, 1. Kiến thức lớp 11 Câu 71 3 60 Câu 53, Câu 62, Câu 78, 2. Este – Lipit 6 54 66 79 3. Cacbohiđrat Câu 55 Câu 67 Câu 68 3 Amin – Amino axit - 4. Câu 57 Câu 69 2 Protein 5. Polime Câu 58 Câu 70 2 Câu 73, 6. Tổng hợp hóa hữu cơ Câu 56 Câu 74 4 76 Câu 41, 7. Đại cương về kim loại 42, 43, Câu 65 7 44, 45,46 Kim loại kiềm, kim loại Câu 48, 8. Câu 75 3 kiềm thổ 49 9. Nhôm và hợp chất nhôm Câu 47 Câu 63 2 Câu 61, 10. Sắt và hợp chất sắt Câu 50 3 64 11. Crom và hợp chất crom Câu 51 1 Nhận biết các chất vô cơ 12. Hóa học và vấn đề phát Câu 52 1 triển KT – XH - MT 5
  6. 13. Thí nghiệm hóa học Câu 80 1 14. Tổng hợp hóa học vô cơ Câu 72 Câu 77 2 Số câu – Số điểm 20 8 8 4 40 5,0đ 2,0 đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ % Các mức độ 50% 20% 20% 10% 100% 6
  7. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: B Cần nắm một số tính chất vật lý riêng của một số kim loại: - Nhẹ nhất: Li (0,5g/cm3) - Nặng nhất Os (22,6g/cm3). - Nhiệt độ nc thấp nhất: Hg (−390C) - Nhiệt độ cao nhất W (34100C). - Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được) - Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính). Câu 42: C Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học + + 2+ 3+ 2+ 2+ 2+ 2+ 2+ + 2+ 3+ + 2+ 2+ 3+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe Ag Hg Pt Au Tính oxi hóa tăng dần 2+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe Ag Hg Pt Au Tính khử giảm dần Câu 43: D Nắm cách viết cấu hình theo mức năng lượng: 1s 2s 2p 3s 3p 4s, Câu 44: D Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học: kim loại tác dụng với H2SO4 loãng phải đứng trước H 2+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe Ag Hg Pt Au Câu 45: D 2+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe Ag Hg Pt Au Tính khử giảm dần Câu 46: B Phương pháp nhiệt luyện: Dùng chất khử (CO, H2; C; Al) để khử ion kim loại trong các oxit. Câu 47: D Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong HNO3 và H2SO4 đặc nguội Câu 48: C Lưu ý một số tên gọi của hợp chất quan trọng canxi: đá vôi (CaCO3), vôi sống (CaO), dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2), Câu 49: D Xem phần ứng dụng của nhôm trong skg 12 Câu 50: C Dễ dàng xác định được số oxi hóa của sắt trong hợp chất là +3 Câu 51: B Crom (VI) oxit có màu đỏ thẫm Câu 52: D CO2 và CH4 là những tác nhân gây hiệu ứng nhà kính Câu 53: C ’ ’ CH3CH2COOCH3 (RCOOR ) gốc ancol là gốc R (CH3-) nên tạo ancol là CH3OH Câu 54: A Nhớ các gốc của các axit béo: (C15H31COO)3C3H5: (806) tripanmitin (C17H35COO)3C3H5 (890) tristearin. (C17H33COO)3C3H5: (884) triolein. Câu 55: C Cần nắm một số CTPT các cacbohiđrat: glucozơ, fructozơ (C6H12O6), saccarozơ (C12H22O11), Câu 56: C Các chất có dạng HCOOR’ sẽ tham gia phản ứng tráng bạc Câu 57: C Đa số peptit có khả năng tạo được dung dịch phức màu tím với Cu(OH)2 (trừ đipeptit) Câu 58: A Xem bảng gọi tên polime từ skg 12 Câu 59: D Các muối cacbonat, hiđrocacbonat dễ bị nhiệt phân (trừ muối cacbonat của kim loại kiềm ví dụ Na2CO3, K2CO3, ) 7
  8. Câu 60: A Nắm một số tên của hợp chất hữu cơ thông dụng HCHO (anđehit fomic), CH3CHO (anđehit axetic), Câu 61: B Cu có dư cũng chỉ chuyển Fe3+ thành Fe2+ Cu 2Fe3 Cu 2 2Fe2 Câu 62: B Este thuộc dạng no, đơn chức, mạch hở (CnH2nO2) đốt cháy cho mol CO2 bằng mol H2O Câu 63: A nAl 0,2 2Al 3Cl2 2AlCl3 0,2 0,2 m 0,2.133,5 26,7 gam. AlCl3 Câu 64: A Fe O H SO Fe SO FeSO H O 3 4 2 4 2 4 3 4 2 Cu Fe SO CuSO FeSO 2 4 3 4 4 Câu 65: A Fe2O3 3CO 2Fe 3CO2 n 0,1 n 0,2 m 11,2gam Fe2O3 Fe Fe Câu 66: D Este RCOOR' thủy phân sinh ra ancol khi nhóm COO liên kết với nguyên tử C no của gốc R'. to - Phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH  CH3COONa + C6H5ONa + H2O to - Metyl axetat: CH3COOCH3 + NaOH  CH3COONa + CH3OH to - Etyl fomat: HCOOC2H5 + NaOH  HCOONa + C2H5OH to - Tripanmitin: (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH  3C15H31COONa + C3H5(OH)3 to - Vinyl axetat: CH3COOCH=CH2 + NaOH  CH3COONa + CH3CHO Vậy có 3 chất thỏa mãn: metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Câu 67: D Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai X là xenlulzơ. Thủy phân X thu được monosaccarit Y Y là glucozơ. A. Sai, Y tan tốt. B. Sai, X có mạch không nhánh C. Sai, X có M = 162n D. Đúng Câu 68: B n 0,3 C6H12O6 C6H12O6 2C2H5OH 2CO2 0,3 0,6 m thu được = 0,6.46.75% 20,7gam C2H5OH Câu 69: A CTTQ của amin no, đơn chức, mạch hở là CnH2n+3N. to Phản ứng đốt cháy: CnH2n+3N + (1,5n + 0,75) O2  nCO2 + (n + 1,5) H2O + 0,5 N2 nsan pham n n 1,5 0,5 1,2 Từ đề bài ⟹ ⟹ n = 3 ⟹ Amin X là C3H9N. na min 1 0,15 Có 2 đồng phân amin bậc 1 có CTPT C3H9N là CH3CH2CH2NH2 và CH3CH(NH2)CH3. Câu 70: D Sai vì poliamit có liên kết –CONH- kém bền trong môi trường axit và kiềm mạnh Câu 71: B 8
  9. Khi thêm từ từ HCl vào X: n n n n 0,15 HCl K2CO3 CO2 CO2 V 3,36 lít Bảo toàn C n 0,375 0,3 0,15 0,525 mol CaCO3 m 52,5gam CaCO3 Câu 72: A (a) Ba HCO KHSO BaSO K SO CO H O 3 2 4 4 2 4 2 2 (b) K H2O KOH H2 KOH CuSO4 K2SO4 Cu(OH)2 (c) NH4 NO3 Ba(OH)2 Ba(NO3 )2 NH3 H2O (d) HCl C6H5ONa C6H5OH NaCl (e) CO dư + Ca(OH) Ca HCO 2 2 3 2 CO2 dư + NaOH NaHCO3 Câu 73: B n 0,07 C3H5 OH 3 n 2,5e;n 1,75e;n e C15H31COONa C17H33COONa C17H35COONa n NaOH 2,5e 1,75e e 0,07;.3 e 0,04 Quy đổi E thành C H OH 0,07 ,HCOOH 0,21 ,CH 2,5e.15 1,75e.17 17e 3,37 và 3 5 3 2 ,H2 1,75e 0,7 H2O 0,21 m 59,36 và n 0,07.3,5 0,21.0,5 3,37.1,5 0,07.0,5 5,37 E O2 5,37.47,488 Đốt 47,488 gam E cần n 4,296 O2 59,36 Câu 74: A (a) Đúng, C H COO C H là chất béo không no nên ở trạng thái lỏng. 17 33 3 3 5 (b) Sai, mật ong chứa nhiều fructozo và glucozo. (c) Sai, dầu mỡ bôi trơn có thành phần hidrocacbon (d) Đúng (e) Sai, amilozo không nhánh (f) Đúng Câu 75: A Quy đổi hỗn hợp thành Na (x mol), Ba (y mol) và O (0,14 mol) 23x 137y 0,14.16 17,82 1 Dung dịch X chứa Na x ,Ba 2 y n x 2y. X với CuSO dư tạo kết tỉa gồm Cu(OH) và OH 4 2 BaSO4. 98 x 2y m  233y 35,54 2 2 Giải hệ 1 2 x 0,32 và y = 0,06 Bảo toàn electron: ne x 2y 0,14.2 2a a 0,08 Câu 76: B 3 X3 là CH2(COONa)2, Y2 là Na2CO3 9
  10. 2 X2 là CH2(COOH)2 X là C2H5-NH3-CO3-NH4 X1 là C2H5NH2 Y1 là NH3. 4 X4 là CH2(COONH3C2H5)2 M 194 X4 Câu 77: D n 0,28 HNO3 n 0,15 H2SO4 Bảo toàn H n 0,29 H2O Bảo toàn khối lượng n NO 0,1 n 4n 2n n 0,09 H NO O O Hỗn hợp ban đầu chứa Fe (a mol), Cu (b mol), O (0,09 mol) Dung dịch X có thể hòa tan thêm c mol Cu. mhh 56a 64b 0,09.16 13,12 160a m rắn = 80b 233.0,15 50,95 2 ne 2a 2 b c 0,09.2 0,1.3 a 0,14;b 0,06;c 0,04 mCu 64c 2,56 Câu 78: C Không khí gồm O2 (0,54) và N2 (2,16) Đặt n a và n b 44a 18b 21,88 CO2 H2O Bảo toàn O 2a b 0,54.2 a 0,305 và b = 0,47 2n Số H H2O 4,7. Các amin đều ít nhất 5H nên X ít hơn 4,7H (Loại B, D). nE n tổng = 2,215 n sản phẩm cháy = 2,215 2,16 0,055 N2 N2 nAmin 0,11 nX 0,09 Số C tương ứng của amin và X là n, m. n 0,11n 0,09m 0,305 CO2 Với n 1 m 2,17 Chọn C. Câu 79: B Trong 0,16 mol E chứa x mol X và y mol Y n E x y 0,16 n NaOH 2x 3y 0,42 x 0,06 và y = 0,1 n X : n Y 3: 5 Trong m gam E chứa X (3e mol) và Y (5e mol) X C H OH 2HCOOH ?CH 2H O 3 6 2 2 2 Y C H OH 3HCOOH ?CH 3H O 3H 3 5 3 2 2 2 Quy đổi m gam E thành: C H OH : 3e 3 6 2 C H OH : 5e 3 5 3 10
  11. HCOOH: 21e CH2: u H2: -15e H2O: -21e n 4.3e 3,5.5e 0,5.21e 1,5u 0,5.15e 0,5 O2 n 3.3e 3.5e 21e u 0,45 CO2 e 0,005 và u = 0,225 n muối no = 6e = 0,03 n muối không no = 15e = 0,075 Muối no và muối không no có tương ứng k và g nhóm CH2. n 0,03k 0,075g 0,225 CH2 2k 5g 15 Do k 1 và g 2 nên k = 2,5 và g = 2 là nghiệm duy nhất. Vậy muối no gồm HCOONa (0,03), CH2 (0,03k = 0,075) m muối no = 3,09 Tỉ lệ: 8e mol E 3,09 gam muối no 0,16 mol E a gam muối no a 12,36 Câu 80: B (a) Đúng (b) Sai, kết tủa trắng (CaCO3) (c) Đúng, ống hướng xuống để tránh hơi nước nưng tụ tại miệng ống chảy ngược xuống đáy ống có thể gây vỡ ống. (d) Sai, chỉ định tính được C, H. (e) Sai, đưa ống khí ra khỏi bình ngay khi ống 1 còn nóng để tránh nước bị hút vào ống 1 do áp suất giảm. 11