Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 415 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 2440
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 415 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_hoa_hoc_ky_thi_khao_sat_kien_thuc_thpt_lan_2_ma_d.doc

Nội dung text: Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 415 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2017-2018 MƠN: HĨA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian giao đề (Đề thi cĩ 04 trang) Mã đề thi 415 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Cho các chất sau: saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ, triolein, etyl axetat. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nĩng với dung dịch axit H2SO4 lỗng là A. 2. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 42: Xà phịng hĩa hồn tồn 0,2 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH dư thu được khối lượng glixerol là A. 18,4 gam. B. 36,8 gam. C. 27,6 gam. D. 9,2 gam. Câu 43: Dẫn rất từ từ hỗn hợp khí X gồm CO và H 2 đi qua một ống đựng 31,80 gam hỗn hợp 4 oxit: CuO, Fe3O4, MgO và Al2O3 nung nĩng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được một hỗn hợp khí nặng hơn khối lượng của hỗn hợp X là 2,88 gam và m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 29,82. B. 28,92. C. 30,36. D. 30,63. Câu 44: Cơng thức của thạch cao sống là A. CaSO4.2H2O. B. 2CaSO4.H2O. C. CaSO4.H2O. D. CaSO4. Câu 45: Xenlulozơ cĩ cơng thức là A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)2]n. D. [C6H8O2(OH)3]n. Câu 46: Trong số các chất dưới đây, chất cĩ nhiệt độ sơi cao nhất là A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH3OCH3. D. CH3CHO. Câu 47: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200ml dung dịch HCl aM. Sau khi phản ứng hồn tồn thu được dung dịch X cĩ chứa 22,20 gam chất tan. Giá trị của a là A. 1,36. B. 1,25. C. 1,50. D. 1,30. Câu 48: Chất nào sau đây được dùng để làm xốp bánh? A. Na2CO3. B. NaCl. C. NH4Cl. D. NH4HCO3. Câu 49: Hịa tan hồn tồn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 lỗng, dư, đun nĩng cĩ V lít khí N 2 thốt ra (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 7,2576. B. 3,6288. C. 1,8144. D. 2,2400. Câu 50: Chất Z được điều chế trong phịng thí nghiệm theo hình vẽ dưới đây Z X nước Y đá Chất Z là A. CO2. B. HNO3. C. NH3. D. H3PO4. Câu 51: Chất nào sau đây cĩ đồng phân hình học? A. CH3 – CH = CH – CH3. B. CH  C – CH = CH2. C. CH3 – CH3. D. CH2 = CH2. Câu 52: Chất nào sau đây khơng phải là chất gây nghiện? A. Cocain. B. Ampixilin. C. Cafein. D. Nicotin. Câu 53: Kim loại nào sau đây cĩ thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng (với điện cực trơ)? A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Ba. Câu 54: Hợp chất nào sau đây là hợp chất lưỡng tính? A. CrCl2. B. Cr(OH)3. C. Cr2(SO4)3. D. Cr(OH)2. Câu 55: Trong các dung dịch sau, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất? A. Dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. B. Dung dịch Cu(NO3)2 0,1M. C. Dung dịch NaCl 0,1M. D. Dung dịch H2SO4 0,1M. Câu 56: Trong cơng nghiệp, NaOH được sản xuất bằng phương pháp Trang 1/4 - Mã đề thi 415
  2. A. điện phân dung dịch NaCl, cĩ màng ngăn điện cực. B. điện phân NaCl nĩng chảy. C. điện phân dung dịch NaCl, khơng cĩ màng ngăn điện cực. D. điện phân dung dịch NaNO3, khơng cĩ màng ngăn điện cực. Câu 57: Chất nào sau đây khơng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nĩng? A. CH3CHO. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH = CH2. D. HCOOH. Câu 58: Chất nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất cĩ màu tím? A. Ala-Gly. B. Ala-Gly-Val. C. Val-Gly. D. Gly-Ala. Câu 59: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Phần lớn photpho dùng để sản xuất axit photphoric. B. Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hĩa học mạnh hơn nitơ. C. Trong tự nhiên, photpho tồn tại cả dạng hợp chất và dạng tự do. D. Photpho vừa cĩ tính khử, vừa cĩ tính oxi hĩa. Câu 60: Các số oxi hố thường gặp của sắt trong hợp chất là A. +3, +6. B. +2, +4. C. +2, +6. D. +2, +3. Câu 61: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y và một este Z (Y, Z đều mạch hở khơng phân nhánh). Cho 0,55 mol X phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 4M, đun nĩng, thu được hỗn hợp 2 muối và hỗn o hợp 2 ancol. Đun nĩng tồn bộ 2 ancol này với H 2SO4 đặc ở 140 C, thu được 15 gam hỗn hợp 3 ete. Lấy hỗn hợp 2 muối trên nung với vơi tơi xút chỉ thu được một khí duy nhất, khí này làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 88 gam Br2, thu được sản phẩm chứa 85,106% brom về khối lượng. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng của Z trong X là A. 21,6 gam. B. 39,5 gam. C. 47,4 gam. D. 39,7 gam. Câu 62: Cho các phát biểu sau: (1) Các kim loại kiềm thổ đều cĩ cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối. (2) Kim loại xesi dùng để chế tạo tế bào quang điện. (3) Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày trong y học. (4) Tất các các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (5) Nước cứng là nước chứa nhiều cation Ca 2+, Mg2+. (6) Tính cứng vĩnh cửu của nước cứng là do các muối Ca(HCO 3)2, Mg(HCO3)2 gây ra. Số phát biểu sai là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 63: Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở cĩ cơng thức C xHyN5O6 và hợp chất B cĩ cơng thức phân tử là C4H9NO2. Lấy 0,18 mol X tác dụng vừa đủ với 0,42 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm ancol etylic và a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hồn tồn 82,65 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2 và 193,95 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của a : b gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,8. B. 1,3. C. 1,5. D. 1,6. Câu 64: Một bình kín chứa các chất sau: axetilen (2,0 mol), vinylaxetilen (1,6 mol), hiđro (2,6 mol) và một ít bột niken. Nung nĩng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X cĩ tỉ khối so với H 2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 2,8 mol AgNO 3 trong dung dịch NH 3, thu được m gam kết tủa và 40,32 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 2,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 184,0. B. 73,6. C. 368,0. D. 92,0. Câu 65: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu xanh Y Dung dịch I2 Cĩ màu xanh tím Z Cu(OH)2 Cĩ màu tím T Nước Brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. metylamin, lịng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin. B. anilin, metylamin, lịng trắng trứng, hồ tinh bột. C. metylamin, hồ tinh bột, lịng trắng trứng, anilin. D. metylamin, hồ tinh bột, anilin, lịng trắng trứng. Câu 66: Cho các chất sau: etilen, axetilen, isopren, toluen, propin, stiren, butan, cumen, benzen, buta-1,3-đien. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nhận xét về các chất trên? Trang 2/4 - Mã đề thi 415
  3. A. Cĩ 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường. B. Cĩ 6 chất tác dụng với H2 (cĩ xúc tác thích hợp và đun nĩng). C. Cĩ 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nĩng. D. Cĩ 6 chất làm mất màu dung dịch brom. Câu 67: Hỗn hợp X gồm Cu và Al 2O3 cĩ tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 chất tan cĩ cùng nồng độ mol. Rĩt từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z ta cĩ đồ thị sau: Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được b mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của b là A. 0,36 . B. 0,40. C. 0,48. D. 0,42. Câu 68: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị ở hình bên. Giá trị của m và x lần lượt là A. 200,00 và 2,75. B. 228,75 và 3,25. C. 200,00 và 3,25. D. 228,75 và 3,00. Câu 69: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y chứa (m + 61,6) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa (m + 73) gam muối. Giá trị của m là A. 224,4. B. 247,6. C. 331,2. D. 342,0. Câu 70: Tiến hành bốn thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. - Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 71: Hịa tan hết 81,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe 3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 2,7 mol HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y cĩ chứa 39,0 gam FeCl 3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu cĩ khí thốt ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 40,92 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thốt ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 355,92. B. 348,93. C. 352,17. D. 350,55. Câu 72: Trộn dung dịch X (gồm 0,1 mol KHCO 3 và 0,1 mol K2CO3) vào dung dịch Y (gồm 0,1 mol NaHCO3 và 0,1 mol Na2CO3) thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch T (gồm 0,1 mol H 2SO4 và 0,1 mol HCl) vào dung dịch Z thu được V lít CO2 (ở đktc) và dung dịch Q. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của V là A. 3,36. B. 6,72. C. 2,24. D. 4,48. Câu 73: Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol C 2H5OH và 0,4 mol C3H7OH. Dẫn X qua H2SO4 đặc, nĩng, thu được m gam hỗn hợp Y gồm các ete và anken. Cho Y vào dung dịch brom dư thì thấy cĩ 0,4 mol Br 2 đã tham gia phản ứng. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là Trang 3/4 - Mã đề thi 415
  4. A. 27,9. B. 24,3. C. 47,2. D. 45,2. Câu 74: Để hịa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe 3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 lỗng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 111,46 gam muối sunfat trung hịa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của X so với H 2 là 3,8 (biết cĩ một khí khơng màu hĩa nâu ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng của Mg trong R gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 28,15%. B. 31,28%. C. 10,80%. D. 25,51%. Câu 75: Cho các phát biểu sau: (1) Dung dịch K2Cr2O7 cĩ màu da cam. (2) Nhúng thanh kim loại crom vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội thấy cĩ khí mùi hắc thốt ra. (3) Cr và Cr(OH)3 đều cĩ tính lưỡng tính và tính khử. (4) Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, khơng tan trong nước. (5) H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch. (6) CrO3 và K2Cr2O7 đều cĩ tính oxi hố mạnh. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 76: Hịa tan hết m gam hỗn hợp rắn A gồm Mg, Cu(NO 3)2, Fe, FeCO3 bằng dung dịch chứa H 2SO4 và 3+ 0,108 mol NaNO3, thu được dung dịch B chỉ chứa 150,252 gam các muối (khơng cĩ ion Fe ) và thấy thốt ra 14,592 gam hỗn hợp khí X gồm N2, N2O, NO, H2, CO2 (trong X cĩ chứa 0,048 mol H2). Cho dung dịch NaOH 2M vào dung dịch B đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 76,128 gam thì dùng hết 1038ml dung dịch 2- NaOH. Mặt khác, cho BaCl2 vào dung dịch B vừa đủ để kết tủa hết SO4 sau đĩ cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào thì thu được 614,496 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m và khối lượng của FeCO3 trong A lần lượt là A. 81,640 và 23,200 gam. B. 40,820 và 13,920 gam. C. 65,280 và 23,200 gam. D. 65,280 và 22,272 gam. Câu 77: Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl fomat, tripanmitin, triolein, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 78: Cho sơ đồ phản ứng sau: t0 X + H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong số các chất: Fe, FeCO 3, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)3, Fe(OH)2, FeS, FeS2 , Fe2(SO4)3 thì số chất X thỏa mãn sơ đồ phản ứng trên là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 79: Cho các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat); cao su Buna; nilon-6; nilon- 6,6; tơ visco; tơ nitron. Số polime được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 80: Cho hỗn hợp E gồm amin X, axit Y, peptit Z (tất cả đều mạch hở). Biết 0,6 mol hỗn hợp E cĩ khả năng phản ứng cộng với tối đa 0,32 mol Br 2. Mặt khác 0,6 mol hỗn hợp E phản ứng vừa đủ với 1,4 mol HCl hoặc 1,2 mol NaOH. Nếu đốt cháy 0,6 mol hỗn hợp E trong oxi vừa đủ, dẫn tồn bộ hỗn hợp khí và hơi thu được cho đi qua dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 163,56 gam. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 424. B. 434. C. 450. D. 412. HẾT Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh: Số báo danh: Trang 4/4 - Mã đề thi 415