Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Mã đề 136 - Trường THPT Đăk Mil (Có đáp án)

doc 4 trang thungat 3030
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Mã đề 136 - Trường THPT Đăk Mil (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_ma_de_136_truo.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Mã đề 136 - Trường THPT Đăk Mil (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT ĐĂK MIL ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề thi 136 Cho nguyên tử khối: H=1, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Mg=24, Al=27, Si=28, P=31, S=32, Cl=35,5; K=39, Ca=40, Cr=52, Mn=55, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, I=127, Ba=137 Họ, tên thí sinh: số báo danh: Câu 1: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Fe(OH)3. B. Zn(OH)2. C. Cr(OH)2. D. Mg(OH)2. Câu 2: Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm hóa chất nào trong số các chất sau: A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaNO3. D. NH4HCO3. Câu 3: Công thức của sắt (II) hiđroxit là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3. Câu 4: Nhôm bị thụ động trong hóa chất nào sau đây? A. Dung dịch HNO3 loãng nguội. B. Dung dịch HCl đặc nguội. C. Dung dịch H2SO4 loãng nguội. D. Dung dịch HNO3 đặc nguội. Câu 5: Để đề phòng bị nhiễm độc khí CO và một số khí độc khác, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là A. đồng (II) oxit. B. mangan đioxit. C. magie oxit. D. than hoạt tính. Câu 6: Xăng sinh học (xăng pha etanol) được coi là giải pháp thay thế cho xăng truyền thống. Xăng pha etanol là xăng được pha 1 lượng etanol theo tỉ lệ đã nghiên cứu như: xăng E85 (pha 85% etanol), E10 (pha 10% etanol), E5 (pha 5% etanol), Và bắt đầu từ ngày 1/1/2018 xăng E5 chính thức thay thế xăng RON92 ( hay A92) trên thị trường. Công thức của etanol là A. C2H4O. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6. Câu 7: Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật . Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức của axit benzoic là A. HCOOH. B. HOOC-COOH. C. CH3COOH D. C6H5COOH. Câu 8: Kim loại Fe tác dụng với hóa chất nào sau đây giải phóng khí H2? A. Dung dịch HNO3 đặc nóng dư. B. Dung dịch HNO3 loãng dư. C. Dung dịch H2SO4 loãng dư. D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Câu 9: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4)3PO4 và KNO3. B. (NH4)2HPO4 và KNO3. C. NH4H2PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4. Câu 10: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. C. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. D. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. Câu 11: Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 2+ + - 2- Câu 12: Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu ; 0,2 mol K ; a mol Cl và b mol SO4 . Tổng khối lượng muối có trong dung dịch là 52,4 gam. Giá trị của a và b lần lượt là A. 0,2 và 0,25. B. 0,5 và 0,1. C. 0,4 và 0,15. D. 0,1 và 0,3. Câu 13: Al và Cr giống nhau ở đặc điểm nào sau đây? A. Cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra hợp chất có công thức dạng Na[M(OH)4] (hay NaMO2). B. Cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan. C. Cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3. Trang 1/4 - Mã đề thi 136
  2. D. Cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3. Câu 14: Nhúng thanh kim loại Fe vào các dung dịch sau: FeCl3; CuCl2; H2SO4 (loãng) + CuSO4; H2SO4 loãng; AgNO3. Số trường hợp thanh kim loại sắt tan theo cơ chế ăn mòn điện hóa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15: Mức năng lượng cao nhất trong cấu hình electron của ion kim loại R 3+ là 3d3. Vị trí của nguyên tố R trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. Chu kì 4, nhóm VB. B. Chu kì 4, nhóm IVB. C. Chu kì 4, nhóm VIIIB. D. Chu kì 4, nhóm VIB. Câu 16: Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng. B. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường. C. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O. D. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm. Câu 17: Hỗn hợp chứa đồng thời x mol mỗi chất Fe 3O4, Cu, Al, NaCl có thể tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. dung dịch AgNO3. B. dung dịch NH3. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH. Câu 18: Cho 6,88 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và MgO vào dung dịch HCl dư, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và thoát ra 2,688 lít khí (đo ở đktc). Khối lượng của MgO có trong 6,88 gam X là A. 4,8 gam. B. 2,88 gam. C. 3,2 gam. D. 4,0 gam. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố nitơ. B. Tất cả các muối nitrat đều kém bền ở nhiệt độ cao. C. Trong phản ứng giữa N2 và O2 thì vai trò của N2 là chất oxi hóa. D. Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố photpho. Câu 20: Đun dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH loãng một thời gian, sau đó thêm dung dịch AgNO3 vào thấy xuất hiện kết tủa. X không thể là A. C6H5Cl. B. CH3CH2CH2Cl. C. CH2=CHCH2Cl. D. C6H5CH2Cl. Câu 21: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Cho m gam chất rắn không tan này tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 B. 3,36 C. 6,72 D. 8,96 Câu 22: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O 2 (đktc), thu được 4,48 lít CO 2 (đktc). Giá trị của V là: A. 8,96 lit. B. 6,72 lit. C. 7,84 lit. D. 10,08 lit. Câu 23: Có hai ống nghiệm chứa dung dịch AlCl 3. Nhỏ vào mỗi ống nghiệm vài giọt dung dịch NaOH loãng thì thấy có kết tủa keo trắng. Nhỏ từ từ từng giọt đến dư dung dịch X ống 1 và dung dịch Y vào ống 2 thì thấy:Ống 1 xuất hiện thêm kết tủa keo, sau đó kết tủa tan dần; ống 2 kết tủa tan. Vậy các dung dịch X, Y đã dùng lần lượt là: A. Đều là dung dịch HCl nhưng nồng độ khác nhau. B. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl. C. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH. D. Đều là dung dịch NaOH nhưng nồng độ khác nhau. Câu 24: Trường hợp nào dưới đây sau phản ứng thu được kết tủa A. Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 B. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 C. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong. D. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3 Trang 2/4 - Mã đề thi 136
  3. Câu 25: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí nghiệm khác, cho 32,04 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 45,18 gam muối khan. Vậy X là A. axit glutamic. B. lysin. C. alanin. D. valin. Câu 26: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 B. 1,12 C. 4,48 D. 3,36 Câu 27: Dự án luyện nhôm Đắk Nông là dự án luyện nhôm đầu tiên của Việt Nam và do một doanh nghiệp tư nhân trong nước trực tiếp đầu tư nên có vai trò rất quan trọng không chỉ với sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh Đắk Nông, mà còn với cả nước nói chung. Hãy cho biết nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là nguyên liệu nào sau đây? A. quặng boxit B. quặng manhetit. C. quặng đôlômit. D. quặng pirit. Câu 28: Cho V lít dung dịch Ba(OH)2 0,025M vào 200ml dung dịch X có pH = 1 gồm HNO3 và HCl, thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là A. 0,6. B. 0,3. C. 0,15. D. 0,45. Câu 29: Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 7,84 lít H 2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 1,4M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 125ml. B. 500ml. C. 175ml. D. 250ml. Câu 30: Cho 36 gam hỗn hợp gồm Fe 3O4 và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , khối lượng chất rắn không tan là 6,4g. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu là A. 64,44%. B. 82,22%. C. 25,76%. D. 32,22%. Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước. (b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). (c) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ. (d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối. (e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. (g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 32: Cho 200ml dung dung dịch AlCl3 1M tác dụng với dung dịch NaOH 0,5M thu được một kết tủa keo, đem sấy khô cân được 7,8 gam. Thể tích dịch NaOH 0,5M lớn nhất dùng là bao nhiêu? A. 0,6 lít. B. 1,9 lít. C. 1,4 lít. D. 0,8 lít. Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo. (b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit. (d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. (g) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 34: Dung dịch X có các tính chất: hoà tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam; tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng tạo Ag; bị thuỷ phân khi có xúc tác axit hoặc enzim. Dung dịch X chứa chất tan nào trong số các chất sau? A. glucozơ. B. saccarozơ. C. mantozơ. D. tinh bột. Câu 35: Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO trong 400ml dung dịch HNO3 1M, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ, không màng ngăn, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện không đổi 5A, trong 1 giờ 36 Trang 3/4 - Mã đề thi 136
  4. phút 30 giây. Khối lượng catot tăng lên và tổng thể tích khí thoát ra (đktc) ở hai điện cực khi kết thúc điện phân lần lượt là A. 1,28 gam và 3,584 lít. B. 3,8 gam và 1,400 lít. C. 3,8 gam và 2,576 lít. D. 1,28 gam và 2,744 lít. Câu 36: Hỗn hợp X gồm Al, Fe 3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). % khối lượng của Fe 3O4 trong hỗn hợp X gần giá trị nào nhất sau đây? A. 49,2. B. 68,7. C. 38,6. D. 73,5. Câu 37: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4. (b) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit. (c) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm. (d) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 38: Trong phòng thí nghiệm bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế khí nào sau đây? A. NO. B. N2. C. H2. D. CO2. Câu 39: Cho 33,9 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:2) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm N2O và H2. Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 16,75. Giá trị của m là. A. 108,1375 gam. B. 308,1375 gam. C. 300,1375 gam. D. 305,10 gam. Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau : (1) Dung dịch Al(NO3)3 + dung dịch NaOH dư. (2) Dung dịch HCl dư + dung dịch Na2CO3. (3) Dung dịch NH4Cl + dung dịch NaOH đun nóng nhẹ. (4) Dung dịch NaHCO3 + dung dịch HCl. Số thí nghiệm có tạo thành chất khí là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 136