Đề thi môn Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2021 - Trường THPT Việt Yên 1

pdf 12 trang thungat 5690
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2021 - Trường THPT Việt Yên 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_mon_hoa_hoc_lop_12_ky_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gi.pdf

Nội dung text: Đề thi môn Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2021 - Trường THPT Việt Yên 1

  1. LUYỆN THI ĐẠI HỌC GVTHPTVY1_NGUYỄN HỮU MẠNH_ĐT_0978552585 TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN I KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hĩa học ĐỀ THI THỬ SỐ 28 Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề. (Biên soạn theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD & ĐT, năm 2021) Họ, tên thí sinh: SBD: Cho nguyên tử khối các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; P = 31, Si = 28; S = 32; F = 19, Cl = 35,5; Br = 80, I = 127; Li = 7; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Sr = 88; Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Cu = 64; Ag =108; Pb =207. Câu 1. Thành phần chính của quặng photphorit là A. CaHPO4 B. Ca3(PO4)2 C. Ca(H2PO4)2 D. NH4H2PO4 Câu 2. Chất nào dưới đây khơng phải là este? A.HCOOCH3 B. CH3COOH C.CH3COOCH3 D.HCOOC6H5 Câu 3. Metyl acrylat cĩ cơng thức A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 4. Chất nào sau đây là monosaccarit? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 5. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 6. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và tơ vinilon C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. Câu 7. Kim loại nào sau đây cĩ tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhơm. Câu 8. Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 lỗng là A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al. Câu 9. Số electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhĩm IA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 10. Sản phẩm tạo thành cĩ chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. KCl. B. KOH. C. NaNO3. D. BaCl2. Câu 11. Nước cứng là nước cĩ chứa nhiều các ion A. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 12. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Mg(OH)2. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. Al(OH)3. Câu 13. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2. Câu 14. Cặp kim loại nào sau đây bền trong mơi trường khơng khí và nước do cĩ màng oxit bảo vệ? A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Mg và Cr D. Al và Cr Câu 15. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2. Câu 16. Tổng số liên kết xích ma cĩ trong phân tử axetilen là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 17. Số đồng phân este ứng với cơng thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 18. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nĩng sinh ra ancol là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Trang 1/12 – Đề số 28
  2. LUYỆN THI ĐẠI HỌC GVTHPTVY1_NGUYỄN HỮU MẠNH_ĐT_0978552585 Câu 19. Tinh thể chất rắn X khơng màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X cĩ nhiều trong quả nho chín nên cịn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và sobitol. B. fructozơ và sobitol. C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 20. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. Câu 21. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) cĩ thể tạo ra tối đa mấy chất đipeptit ? A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 22. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Cĩ bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23. Thứ tự một số cặp oxi hĩa - khử trong dãy điện hĩa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất khơng phản ứng với nhau là A. Cu và dung dịch FeCl3 B. Fe và dung dịch CuCl2 C. Fe và dung dịch FeCl3 D. Cu và dung dịch FeCl2 Câu 24. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe. Câu 25. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nĩng). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn gồm A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO. Câu 26. Trong cơng nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaCl, khơng cĩ màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, cĩ màng ngăn điện cực C. điện phân dung dịch NaNO3 , khơng cĩ màn ngăn điện cực D. điện phân NaCl nĩng chảy Câu 27. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. cĩ kết tủa nâu đỏ. B. cĩ kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa lại tan. C. cĩ kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt. Câu 28. Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu, Ag. Cho X vào dung dịch Y chỉ chứa một chất tan, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thấy Mg, Fe, Cu tan hết và cịn lại Ag khơng tan đúng bằng lượng Ag vốn cĩ trong hỗn hợp X. Chất tan trong dung dịch Y là A. AgNO3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. FeSO4. Câu 29. Este X cĩ cơng thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun nĩng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2COOCH3 Câu 30. Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất tồn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ tồn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vơi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vơi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là A. 324 B. 405 C. 297 D. 486 Câu 31. Cho các phát biểu sau : (1) Trong cơng nghiệp, glixerol được dùng để sản xuất chất béo. (2) Trong y học, glucozơ được dùng để làm thuốc tăng lực. (3) Để khử mùi tanh của cá người ta thường dùng dung dịch giấm ăn. (4) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit khơng no trong phân tử. (5) Cả xenlulozơ và amilozơ đều được dùng để sản xuất tơ sợi dệt vải. (6) Dung dịch các aminoaxit đều làm chuyển màu quỳ tím. (7) Các aminoaxit luơn cĩ tính chất lưỡng tính. (8) Các peptit đều tham gia được phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 32. Hồ tan hồn tồn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%. Câu 33. Hịa tan hết 30,65 gam hỗn hợp Na, K và Ba vào 200 ml dung dịch HCl aM, sau phản ứng thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được 44,55 gam chất rắn khan. Giá trị của a là A. 0,2 B. 0,5 C. 1,0 D. 2,0 Câu 34. Cĩ các phát biểu sau: (1) Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) cĩ thể tan hết trong nước dư. Trang 2/12 – Đề số 28
  3. LUYỆN THI ĐẠI HỌC GVTHPTVY1_NGUYỄN HỮU MẠNH_ĐT_0978552585 (2) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư. (3) Hỗn hợp KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4. (4) Hỗn hợp FeS và CuS (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 35. Đốt cháy hồn tồn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO2 và 1,53 mol H2O. Cho 25,74 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 27,72 B. 26,58 C. 27,42 D. 24,18 Câu 36. Hỗn hợp E gồm este X (CnH2nO2) và este Y (CmH2m – 2O4) đều mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhĩm chức. Đốt cháy hồn tồn 20,88 gam E cần dùng 0,75 mol O2, thu được CO2 và 11,88 gam H2O. Mặt khác, xà phịng hĩa hồn tồn 20,88 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp T gồm hai muối, trong đĩ cĩ a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 0,6 B. 0,8 C. 1,0 D. 1,2 Câu 37. Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat. Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sơi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp. (b) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất. (c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau. (d) Ở bước 3, cĩ thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nĩng). (e) Ống sinh hàn cĩ tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lỏng trong ống nghiệm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 38. Hỗn hợp khí X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z và hiđrocacbon T đều mạch hở. Đốt cháy hồn tồn 0,06 mol X bằng lượng oxi vừa đủ thu được 0,2 mol hỗn hợp M chứa các khí và hơi. Dẫn M qua bình đựng H2SO4 đặc, dư thì cịn lại 0,07 mol hỗn hợp khí CO2 và N2. Bỏ qua độ tan của N2 trong nước, hiđrocacbon T là A. một ankan B. một anken C. một ankin D. vinylaxetilen Câu 39. Cho hỗn hợp A gồm K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi khơng cịn khí thốt ra thì hết 560 ml. Biết tồn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là A. 3,94 gam B. 7,88 gam C. 11,28 gam D. 9,85 gam Câu 40. Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hồn tồn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 lỗng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hịa và 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 khí, trong đĩ cĩ một khi hĩa nâu ngồi khơng khí. Biết tỉ khối hơi của Z 3+ so với H2 là 9; trong Y khơng chứa muối Fe . Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25 B. 15 C. 40 D. 30 ĐÁP ÁN 1. B 2. B 3. C 4. A 5. A 6. D 7. B 8. D 9. D 10. D 11. D 12. D 13. B 14. D 15. C 16. C 17. C 18. C 19. A 20. D 21. D 22. B 23. D 24. C 25. D 26. B 27. C 28. C 29. D 30. B 31. A 32. A 33. C 34. C 35. B 36. B 37. D 38. A 39. B 40. D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ Ố 28 Câu 1. Thành phần chính của quặng photphorit là A. CaHPO4 B. Ca3(PO4)2 C. Ca(H2PO4)2 D. NH4H2PO4 Hướng dẫn giải: Chọn B. Câu 2. Chất nào dưới đây khơng phải là este? A.HCOOCH3 B. CH3COOH C.CH3COOCH3 D.HCOOC6H5 Hướng dẫn giải: Chọn B. Câu 3. Metyl acrylat cĩ cơng thức Trang 3/12 – Đề số 28
  4. LUYỆN THI ĐẠI HỌC GVTHPTVY1_NGUYỄN HỮU MẠNH_ĐT_0978552585 A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3. Hướng dẫn giải: Chọn C. Câu 4. Chất nào sau đây là monosaccarit? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Hướng dẫn giải: Chọn A. Câu 5. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Hướng dẫn giải: Chọn A. Câu 6. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và tơ vinilon C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. Hướng dẫn giải: Chọn D. Câu 7. Kim loại nào sau đây cĩ tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhơm. Hướng dẫn giải: Chọn B. Câu 8. Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 lỗng là A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al. Hướng dẫn giải: Chọn D. Câu 9. Số electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhĩm IA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Hướng dẫn giải: Chọn D. Câu 10. Sản phẩm tạo thành cĩ chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. KCl. B. KOH. C. NaNO3. D. BaCl2. Hướng dẫn giải: Chọn D. Câu 11. Nước cứng là nước cĩ chứa nhiều các ion A. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+. Hướng dẫn giải: Chọn D. Câu 12. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Mg(OH)2. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. Al(OH)3. Hướng dẫn giải: Chọn D. Câu 13. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2. Hướng dẫn giải: Chọn B. Câu 14. Cặp kim loại nào sau đây bền trong mơi trường khơng khí và nước do cĩ màng oxit bảo vệ? A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Mg và Cr D. Al và Cr Hướng dẫn giải: Chọn D. Câu 15. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2. Hướng dẫn giải: Chọn C. Câu 16. Tổng số liên kết xích ma cĩ trong phân tử axetilen là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Hướng dẫn giải: Chọn C. Câu 17. Số đồng phân este ứng với cơng thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Hướng dẫn giải: Trang 4/12 – Đề số 28
  5. LUYỆN THI ĐẠI HỌC GVTHPTVY1_NGUYỄN HỮU MẠNH_ĐT_0978552585 Chọn C. Câu 18. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nĩng sinh ra ancol là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Hướng dẫn giải: Chọn C. Các chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nĩng sinh ra ancol là: 1. anlyl axetat (CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH2=CHCH2OH) 2. metyl axetat (CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH) 3. etyl fomat (HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH) 4. tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C15H31COONa + C3H5(OH)3. Câu 19. Tinh thể chất rắn X khơng màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X cĩ nhiều trong quả nho chín nên cịn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và sobitol. B. fructozơ và sobitol. C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Hướng dẫn giải: Chọn A. Câu 20. Cho ba ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: (1) Anilin + dung dịch HCl dư. (2) Anilin + dung dịch NaOH. (3) Anilin + H2O. Ống nghiệm cĩ sự tách lớp các chất lỏng là A. (1), (2), (3) B. (1), (2) C. (1), (3) D. (2), (3) Hướng dẫn giải: Chọn D. Câu 21. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) cĩ thể tạo ra tối đa mấy chất đipeptit ? A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Hướng dẫn giải: Số đipeptit = 22 = 4 Chọn D. Câu 22. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Cĩ bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải: Chọn B. Tơ thuộc loại tơ poliamit gồm: tơ capron, tơ nilon-6,6. - Liên kết –NH-CO tạo bởi các -aminoaxit được gọi là liên kết peptit, cịn vẫn liên kết –NH-CO- nhưng được tạo bởi các aminoaxit khơng phải - aminoaxit thì gọi là liên kết amit. - Tơ chứa nhiều liên kết –HN-CO- gọi là tơ poliamit: tơ capron, tơ nilon-6,6. Câu 23. Thứ tự một số cặp oxi hĩa - khử trong dãy điện hĩa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất khơng phản ứng với nhau là A. Cu và dung dịch FeCl3 B. Fe và dung dịch CuCl2 C. Fe và dung dịch FeCl3 D. Cu và dung dịch FeCl2 Hướng dẫn giải: Chọn D. Câu 24. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe. Hướng dẫn giải: Chọn C. Câu 25. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nĩng). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn gồm A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO. Hướng dẫn giải: Chọn D. Câu 26. Trong cơng nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaCl, khơng cĩ màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, cĩ màng ngăn điện cực C. điện phân dung dịch NaNO3 , khơng cĩ màn ngăn điện cực D. điện phân NaCl nĩng chảy Hướng dẫn giải: Chọn B. Câu 27. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. cĩ kết tủa nâu đỏ. B. cĩ kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa lại tan. Trang 5/12 – Đề số 28
  6. LUYỆN THI ĐẠI HỌC GVTHPTVY1_NGUYỄN HỮU MẠNH_ĐT_0978552585 C. cĩ kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt. Hướng dẫn giải: Chọn C. Câu 28. Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu, Ag. Cho X vào dung dịch Y chỉ chứa một chất tan, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thấy Mg, Fe, Cu tan hết và cịn lại Ag khơng tan đúng bằng lượng Ag vốn cĩ trong hỗn hợp X. Chất tan trong dung dịch Y là A. AgNO3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. FeSO4. Hướng dẫn giải: Chọn C. Dùng dung dịch Fe(NO3)3 dư, khi đĩ Mg, Fe, Cu đều phản ứng và chuyển thành muối tan trong dung dịch. Riêng Ag khơng phản ứng với Fe(NO3)3, → lượng Ag được tách ra đúng bằng lượng Ag ban đầu. Câu 29. Este X cĩ cơng thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun nĩng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2COOCH3 Hướng dẫn giải nX = 0,025; nNaOH = 0,04. Đặt CTPT của X cĩ dạng RCOOR’ RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH Mol 0,025 → 0,025 0,025 mCR = mmuối + mNaOH dư = (R + 67).0,025 + 40.(0,04 – 0,025) = 3 R = 29 (C2H5) R’ = 88 – 29 – 44 = 15 (CH3) CTCT của X là C2H5COOCH3 chọn D. Câu 30. Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất tồn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ tồn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vơi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vơi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là A. 324 B. 405 C. 297 D. 486 Hướng dẫn giải: mdd giảm = m ↓ - m = 132 m = 330 – 132 = 198 gam n = 4,5 mol CO2 CO2 CO2 Trước tiên giải với H = 100%: (C6H10O5)n + nH2O → 2C6H12O6 → 2nC2H5OH + 2nCO2 (các chất đều cĩ n nên ta coi n = 1) 162 gam 2 mol a gam = ? 4,5 mol 4,5.162 mtinh bột pư = a = = 364,5 gam. 2 364,5.100 Do H = 90% nên mtinh bột cần = = 405 g chọn B. 90 Câu 31. Cho các phát biểu sau : (1) Trong cơng nghiệp, glixerol được dùng để sản xuất chất béo. (2) Trong y học, glucozơ được dùng để làm thuốc tăng lực. (3) Để khử mùi tanh của cá người ta thường dùng dung dịch giấm ăn. (4) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit khơng no trong phân tử. (5) Cả xenlulozơ và amilozơ đều được dùng để sản xuất tơ sợi dệt vải. (6) Dung dịch các aminoaxit đều làm chuyển màu quỳ tím. (7) Các aminoaxit luơn cĩ tính chất lưỡng tính. (8) Các peptit đều tham gia được phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Hướng dẫn giải Chọn A. Cĩ 4 phát biểu đúng là : (1), (2), (3), (4), (7). (1) sai. Đúng là, trong cơng nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất glixerol, xà phịng. (5) sai. Vì chỉ cĩ xenlulozơ được dùng để sản xuất tơ sợi dệt vải ; amilozơ (tinh bột) khơng cĩ ứng dụng này. (6) sai. Ví dụ Glyxin H2N-CH2-COOH là aminoaxit nhưng khơng làm chuyển màu quỳ tím. - (8) sai. Vì chỉ tripeptit trỏ lên mới cĩ phản ứng màu biure (tác dụng với Cu(OH)2/OH , ở nhiệt độ thường cho ra hợp chất màu tím). Câu 32. Hồ tan hồn tồn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%. Hướng dẫn giải: Trang 6/12 – Đề số 28
  7. LUYỆN THI ĐẠI HỌC GVTHPTVY1_NGUYỄN HỮU MẠNH_ĐT_0978552585 1 1 27.n24.n1,5+= 27. AlMg nAl = 30 == 30 %m.10060%Al Chọn A. BTE 1,5 ⎯⎯⎯→+=3.n2.n2.0,075AlMg n0,025Mg = Câu 33. Hịa tan hết 30,65 gam hỗn hợp Na, K và Ba vào 200 ml dung dịch HCl aM, sau phản ứng thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được 44,55 gam chất rắn khan. Giá trị của a là A. 0,2 B. 0,5 C. 1,0 D. 2,0 Hướng dẫn giải * Cách 1: P2 BTĐT ne = 2. n = 2.0,3 = 0,6 mol. H2 ionkimloạigam:30,65 48,25 gam chất rắn chứa Cla− : 0,2 BTDT − ⎯⎯⎯→−OHa : 0,60,2 mCR = 30,65 + 35,5.0,2.a + 17.(0,6 – 0,2a) = 44,55 a = 1 Chọn C. * Cách 2: P2 số đếm - Đếm số ẩn: 3 ẩn - Đếm số dữ kiện: 2 dữ kiện (30,65; 6,72). Bỏ đi 1 chất, ví dụ bỏ Ba −29 nNa = 23.39.30,65nnNaK+= 64 ⎯⎯⎯→+==BTE nnn 2.2.0,15 337 NaKH 2 n = K 320 −29 Namol+ : 64 + 337 Kmol: Dung dịch sau phản ứng chứa 320 Cla− : mol 0,2 BTDT − 33729 ⎯⎯⎯→−−=−OHaa:0,20,60,2 mol 32064 mCR = 30,65 + 35,5.0,2.a + 17.(0,6 – 0,2a) = 44,55 a = 1 Chọn C. Câu 34. Cĩ các phát biểu sau: (1) Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) cĩ thể tan hết trong nước dư. (2) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư. (3) Hỗn hợp KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4. (4) Hỗn hợp FeS và CuS (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải: Chọn C. Các phát biểu đúng gồm: (1), (2), (3). Chọn số mol các chất đều là 1 mol. Na O:1 2 HO2 (1) ⎯⎯⎯→ NaAlO2 : 2 mol sau phản ứng chỉ tạo ra dung dịch (1) đúng. Al23 O :1 (2) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O mol 1 → 2 Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 mol 1  2 - + 2+ (3) 3Cu + 2NO3 + 8H → 3Cu + 2NO + 4H2O 2 mol 1 → 3 (4) sai. Vì CuS khơng phản ứng với HCl. Câu 35. Đốt cháy hồn tồn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO2 và 1,53 mol H2O. Cho 25,74 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 27,72 B. 26,58 C. 27,42 D. 24,18 Trang 7/12 – Đề số 28
  8. LUYỆN THI ĐẠI HỌC GVTHPTVY1_NGUYỄN HỮU MẠNH_ĐT_0978552585 Hướng dẫn giải * Cách 1: Quy đổi theo đặc điểm cấu tạo phân tử, kết hợp với đồng đẳng hĩa - Ta biết rằng khi nhấc nhĩm COO ra khỏi este no, mạch hở (dù đơn chức hay đa chức) thì cịn lại là ankan, quy tiếp ankan về (CH4 và CH2). - Thay 0,06 mol Br2 bằng 0,06 mol H2. COO: 3x mol O CO2 ⎯⎯⎯→2 3,22 H O:1,53 quy về CH:4 x mol 2 X ⎯⎯⎯→ x mol CH: y mol C H (OH): x mol 2 ⎯⎯⎯→NaOH 353 3x mol H:0,062 − mol Muối : m gam 25,74 gam m44.3x16.x14.y2.0,0625,74X =++−= x0,03= BTNT.H ⎯⎯⎯⎯→+−=4x2y0,06.22.1,53 y1,53= BTKL ⎯⎯⎯→ mX + mNaOH pư = mmuối + mglixerol mmuối = 25,74 + 40.0,09 – 92.0,03 = 26,58 gam Chọn B. * Cách 2: P2 quy đổi tác nhân phản ứng - Thay 0,06 mol Br2 bằng 0,06 mol H2. khi cộng 0,06 mol H2 vào 25,74 gam X ta sẽ được chất béo no X’. - Việc cộng H2 khơng làm thay đổi số mol của chất béo nX’ = nX. - Đốt X’ cho n (đốt X’) - n (đốt X’) = (3 - 1).nX’ CO2 HO2 (đốt X) - ( (đốt X) + 0,06 ) = 2.nX (đốt X) - (1,53 + 0,06) = 2.nX (I) - Mà mX = mC + mH + mO 12. (đốt X) + 2.1,53 + 16.6.nX = 25,74 (II) n = 1,65 COđốtX2 () Giải hệ (I, II) ta được: nX = 0,03 1X + 3NaOH → Muối + C3H5(OH)3 (*) mol 0,03 → 0,09 0,03 mX + mNaOH pư = mmuối + mglixerol mmuối = 25,74 + 40.0,09 – 92.0,03 = 26,58 gam Chọn B. * Cách 3: Làm bình thường Gọi k là số liên kết pi của X g o ác = k - 3 0 ,0 6 n pư = (k – 3).nX = 0,06 nX = mol. Br2 k − 3 0 ,0 6 - = (k - 1).nX = (k - 1) . = 1,53 + (k - 1) . k − 3 mX = mC + mH + mO = 12. + 2. + 16.6.nX = 12.[ 1,53 + (k - 1) . ] + 2.1,53 + 16.6. = 25,74 SHSOLVEchoIFT +6 (4) chạygiátrịtừ trỏllênđềuđư ợc ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ k = 5 nX = 0,03 mol. Viết sơ đồ: 1X + 3NaOH → Muối + C3H5(OH)3 mol 0,03 → 0,09 0,03 mX + mNaOH pư = mmuối + mglixerol mmuối = 25,74 + 40.0,09 – 92.0,03 = 26,58 gam Chọn B. * Note: Vì X tác dụng được với Br2 nên k 4 nên khi ấn SHIFT + SOLVE 4; 5; 6 ta cần chọn giá trị từ 4 trở lên sẽ ra nghiệm rất nhanh; cịn nếu ta chọn giá trị là 1; 2; 3 thì cũng ra nghiệm nhưng máy tính giải rất lâu (khoảng 3 phút). Câu 36. Hỗn hợp E gồm este X (CnH2nO2) và este Y (CmH2m – 2O4) đều mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhĩm chức. Đốt cháy hồn tồn 20,88 gam E cần dùng 0,75 mol O2, thu được CO2 và 11,88 gam H2O. Mặt khác, xà phịng hĩa hồn tồn 20,88 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp T gồm hai muối, trong đĩ cĩ a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 0,6 B. 0,8 C. 1,0 D. 1,2 Hướng dẫn giải: * Cách 1: P2 quy đổi theo hướng đồng đẳng hĩa - X là este no, đơn chức, mạch hở → ancol no, đơn chức, mạch hở. Trang 8/12 – Đề số 28
  9. LUYỆN THI ĐẠI HỌC GVTHPTVY1_NGUYỄN HỮU MẠNH_ĐT_0978552585 - Y là este no, hai chức, mạch hở. Sau phản ứng của hỗn hợp E với NaOH thu được 2 ancol đồng đẳng kế tiếp nên Y là este hai chức tạo bởi axit hai chức và ancol đơn chức. Ta quy đổi được hỗn hợp E như sau: HCOOCHx:() molC H O 3242 CO quy về O2 2 ECy⎯⎯⎯→⎯⎯⎯⎯→ molC H(OOCH O ):()3 2464 0,75 mol HO2 : 0,66 CHz2 : mol 20,88 gam 601181420,88xyz++= x = 0,15 BTNT. H ⎯⎯⎯⎯→++= =4620,66.20,09xyzy BT. E z= 0,09 ⎯⎯⎯→++=81464.0,75xyz NX: z = 0,09 = 0,15.0 + 0,09.1 cơng thức của 2 este là: HCOOCH3 : 0,15 HCOONa: 0,15 COOCH3  → Muối | 0,09 (C OONa)2 : 0,09 COOC25 H  a m 68.0,15 =HCOONa = 0,846 gần 0,8 nhất Chọn B. bm 134.0,09 (C OONa)2 * Cách 2: P2 quy đổi theo đặc điểm cấu tạo phân tử, khi tìm cơng thức của 2 este thì ta sử dụng P2 đồng đẳng hĩa Phân tích hướng giải - Nhấc nhĩm COO ra thì cịn lại là ankan. Quy tiếp ankan về (C và H2) (hoặc quy về CH4 và CH2) cũng được). COO: x mol quy về O CO2 EC⎯⎯⎯→⎯⎯⎯⎯→ y mol : 2 0,75 mol HO: 0,66 BTNT. H 2 ⎯⎯⎯⎯→ Hmol2 : 0,66 20,88 gam ⎯⎯⎯→+=BTE 42.0,664.0,75y x = 0,33 44122.0,6620,88xy++= y = 0,42 ⎯⎯⎯⎯→BTNT(C) n = 0,33 + 0,42 = 0,75 mol. CO2 nY (2 pi) = - n = 0,75 – 0,66 = 0,09 mol HO2 nCOO = nX + 2.nY = 0,33 nX + 2.0,09 = 0,33 nX = 0,15 mol. HCOOCH3 : 0,15 quy về EC⎯⎯⎯→ ( OOCH32 ) : 0,09 CH2 : y mol 20,88 gam 60.0,15 + 118.0,09 + 14.y = 20,88 y = 0,09 mol. NX: y = 0,09 = 0,15.0 + 0,09.1 Cơng thức của 2 este là: gần 0,8 nhất Chọn B. * Cách 3: Giải bình thường ⎯⎯⎯→BTKL 20,88 + 32.0,75 = 44. + 11,88 = 0,75 mol nY (2 pi) = - = 0,75 – 0,66 = 0,09 mol BTNT(O) ⎯⎯⎯⎯→ 2.nX + 4.nY + 2. n pư = 2. + 2nX + 4nY + 2.0,75 = 2.0,75 + 0,66 O2 2nX + 4nY = 0,66 Trang 9/12 – Đề số 28
  10. LUYỆN THI ĐẠI HỌC GVTHPTVY1_NGUYỄN HỮU MẠNH_ĐT_0978552585 0,664.0,09− nX = = 0,15 mol 2 C HO : 0,15 nn22 CO : 0,75 O2 2 ECHO mm224− : 0,09 ⎯⎯⎯⎯→0,75 mol HO2 : 0,66 m 4 ⎯⎯⎯⎯→BTNT(C) 0,15.n + 0,09.m = 0,75 5n + 3m = 25 nghiệm: n = 2; m = 5 HCOOCH3 : 0,15 CHO242 : 0,15 HCOONa: 0,15 ECTCT : COOCH3  → Muối | CHO584 : 0,09 0,09 (OONa):C 0,092 COOC25 H  a m 68.0,15 == HCOONa 0,846 gần 0,8 nhất Chọn B. bm 134.0,09 (OONa)C 2 Câu 37. Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat. Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sơi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp. (b) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất. (c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau. (d) Ở bước 3, cĩ thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nĩng). (e) Ống sinh hàn cĩ tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lỏng trong ống nghiệm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Hướng dẫn giải: Chọn D. Cĩ 3 phát biểu đúng là: (a), (d), (e) (b) sai. Vì este khơng tan trong nước nên sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp. (c) sai. Vì sau bước 3, ở hai ống nghiệm thu được sản phẩm khác nhau: + Ở ống thứ nhất thu được axit, ancol và este vẫn cịn dư (phản ứng thủy phân este trong mơi trường axit cĩ bản chất là phản ứng thuận nghịch nên vẫn cịn este). Do cịn este nên chất lỏng vẫn phân thành hai lớp. + Ở ống thứ hai thu được muối và ancol (phản ứng thủy phân este trong mơi trường kiềm là phản ứng một chiều nên este hết). Lúc này sản phẩm chỉ cĩ muối và ancol chúng đều tan tốt trong nước nên chất lỏng trở thành đồng nhất. Câu 38. Hỗn hợp khí X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z và hiđrocacbon T đều mạch hở. Đốt cháy hồn tồn 0,06 mol X bằng lượng oxi vừa đủ thu được 0,2 mol hỗn hợp M chứa các khí và hơi. Dẫn M qua bình đựng H2SO4 đặc, dư thì cịn lại 0,07 mol hỗn hợp khí CO2 và N2. Bỏ qua độ tan của N2 trong nước, hiđrocacbon T là A. một ankan B. một anken C. một ankin D. vinylaxetilen Hướng dẫn giải: * Cách 1: n = 0,2 – 0,07 = 0,13 mol HO2 Coi hiđrocacbon là amin nhưng cĩ số nguyên tử N = 0 Ta cĩ: ( n + n ) – = ( k - 1).nhh 0,07 – 0,13 = ( - 1).0,06 = 0 CO2 N2 Mà kamin = 0 kHĐC = 0 Hiđrocacbon là ankan Chọn A. * Cách 2: Phương pháp quy đổi theo đặc điểm cấu tạo phân tử = 0,2 – 0,07 = 0,13 mol NH: a mol CO2 : 0,06 p Y,:: Z C H N a mol O Xnn23+ ⎯⎯⎯→Quy về C H: 0,06 mol ⎯⎯→ 2 H O : 0,13 pp22+ 2 T:: C H b mol m2 m+− 2 2 k Na: 0,5 H: − kb 2 0,06 mol 2 + = 0,06 p + 0,5.a = 0,07 Trang 10/12 – Đề số 28
  11. LUYỆN THI ĐẠI HỌC GVTHPTVY1_NGUYỄN HỮU MẠNH_ĐT_0978552585 ⎯⎯⎯⎯→BTNT(H) a + 0,06.(2 p + 2) - kb = 2.0,13 2.( 0 ,5ap 0 ,0+ 6 ) – kb = 0,14 kb = 0. mà b > 0 k = 0 0,07 T là ankan Chọn A. Câu 39. Cho hỗn hợp A gồm K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi khơng cịn khí thốt ra thì hết 560 ml. Biết tồn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là A. 3,94 gam B. 7,88 gam C. 11,28 gam D. 9,85 gam Hướng dẫn giải: P2 BTĐT Đặt số mol của K2CO3 = NaHCO3 = a mol; số mol Ba(HCO3)2 = b mol. nNaOH = 0,2 mol; nHCl = 0,56.0,5 = 0,28 mol  n − = a + 2b; n 2− = a mol HC O3 CO3 Ka+ :2 N a+ a: - Khi thêm 0,28 mol H+ vào bình thì khơng cịn khí thốt ra → dung dịch sau phản ứng chứa: 2+ B a b : − Cl : 0 ,2 8 ⎯⎯⎯→BTĐT 3a + 2b = 0,28 (III) + ( Hoặc tư duy: nH = 2.n 2− + n − 0,28 = 2a + (a + 2b) 3a + 2b = 0,28 (III). ) CO3 HC O3 - - - Mặt khác dung dịch Y tác dụng vừa hết với 0,2 mol NaOH → chỉ cĩ ion HCO3 phản ứng được với OH . - - 2- HCO3 + OH → CO3 + H2O - nOH = a + 2b = 0,2 (IV) a = 0,04 Giải hệ (III, IV) được b = 0,08 Phản ứng tạo kết tủa : 2- 2+ CO3 + Ba → BaCO3 ↓ Bđ 0,04 0,08 Pư 0,04 → 0,04 0,04 m ↓ = 197.0,04 = 7,88 gam Chọn B. Câu 40. Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hồn tồn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 lỗng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hịa và 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 khí, trong đĩ cĩ một khi hĩa nâu ngồi khơng khí. Biết tỉ khối hơi của Z 3+ so với H2 là 9; trong Y khơng chứa muối Fe . Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25 B. 15 C. 40 D. 30 Hướng dẫn giải Phương pháp: Tĩm tắt sơ đồ phản ứng và vận dụng linh hoạt các định luật bảo tồn. NX: MNO = 30 > M khí = 18 Khí cịn lại phải cĩ M < 18 → đĩ là H2. 3,92 nn0,175NOH+== n0,1NO = 2 22,4 n0,075= 30.n2.n0,175.18+= H2 NOH 2 Phân tích hướng giải: - + - Sau phản ứng cĩ khí H2 thốt ra nên tồn bộ NO3 đã bị khử hết thành NO và NH4 (nếu cĩ). - Dung dịch Y chỉ chứa muối sun fat trung hịa nên H+ hết. Trang 11/12 – Đề số 28
  12. LUYỆN THI ĐẠI HỌC GVTHPTVY1_NGUYỄN HỮU MẠNH_ĐT_0978552585 Mg2+ 3+ Al 2+ Zn Y Fe2+ Mg + NH:4 0,05 Al H SO ⎯⎯⎯⎯→24 2− 0,725 mol SO: 0,725 ZnO 4 96,55 gam Fe(NO):32 0,05 NO: 0,1 38,55 gam H:2 0,075 HO: 0,55 mol 2 ⎯⎯⎯→B T KL m = 38,55 + 0,725.98 – 96,55 – 0,1.30 – 0,075.2 = 9,9 gam n = 0,55 mol. HO2 HO2 BTNT(H) 0,725.20,075.20,55.2−− ⎯⎯⎯⎯→ n0,05+ == mol . NH4 4 nn+ + NO 0,05+ 0,1 ⎯⎯⎯⎯→BTNT(N) n=NH4 = = 0,075 mol Fe(NO32 ) 22 BTNT(O) 2- ⎯⎯⎯⎯→ n6.nnn+=+ (O trong SO4 ở 2 vế triệt tiêu nhau) ZnOFe(NO)NOHO 322 nZnO = 0,1 + 0,55 – 6.0,075 = 0,2 mol. + (Hoặc tính: nH pư = 2.nO (oxit) + 2. nH + 4.nNO + 10. n + = 0,725.2 2 NH 4 2.nO (oxit) + 2.0,075 + 4.0,1 + 10.0,05 = 1,45 nO (oxit) = 0,2 mol = nZnO) Mg2+ : x 3+ Al : y 2+ nxMg mol= Zn : 0,2 24x + 27y + 0,075.180 + 0,2.81 = 38,55 x= 0,2 Đặt → Y BTDT cho dd Y 2+ y 0,15 nyAl mol= Fe : 0,075 ⎯⎯⎯⎯⎯→ +=2x 3y 0,85 = NH+ : 0,05 4 2− SO4 : 0,725 96,55 gam 0,2 %nMg = .100= 32% gần nhất với 30% chọn D. 0,2+ 0,15 + 0,2 + 0,075 :Lời bình ۞ * Khi tìm x, y, nếu khơng áp dụng BTĐT thì ta cĩ thể áp dụng BTE như sau (tuy khĩ hơn): 24x + 27y + 0,075.180 + 0,2.81 = 38,55 BTE ⎯⎯⎯→ 2x + 3y +2.nZnO(oxit)NOH = 2.n+3.n+ 2.n+8.n + 2 NH4 0,2 0,2 0,1 0,075 0,05 24x+ 27y = 8,85 x = 0,2 2x+ 3y = 0,85 y = 0,15 Dựa trên kinh nghiệm giảng dạy luyện thi đại học nhiều năm tơi thấy thời gian mấy tháng cuối chuẩn bị thi đại học các thầy cơ thường rất vất vả cho việc ra đề để cho học sinh luyện thi. Bản thân tơi cũng vậy, nếu khơng chuẩn bị trước thì phải nĩi là thức khuya dậy sớm mà làm. Trường hợp kíp quá mà lấy trên mạng thì thật sự khơng yên tâm, vì khơng biết chất lượng thế nào, cũng phải giải lại, chỉnh sửa, nĩi chung là rất mất thời gian. Cũng vì lí do trên nên năm vừa qua tơi tập trung thời gian cho việc soạn đề nhiều hơn, hiện vừa hồn thiện 40 đề thi thử THPT Quốc Gia mơn Hĩa Học năm 2021, với cấu trúc đề đã cĩ sự chỉnh sửa lại theo cấu trúc đề minh họa năm 2021. Mỗi đề đều cĩ lời giải chi tiết. Đặc biệt nhiều đề, các câu nâng cao được giải theo nhiều cách khác nhau nhằm phù hợp với các đối tượng khác nhau. Thầy cơ, học sinh nào cĩ nhu cầu lấy bản word làm tài liệu luyện thi thì xin liên hệ với tơi qua số điện thoại (Zalo): 0978.552.585 hoặc facebook “ Thầy Mạnh Hĩa”. Phí chuyển nhượng: 600k. Trân trọng! Trang 12/12 – Đề số 28