Đề thi môn Tin học Lớp 10 - Kết thúc học kỳ II - Mã đề 209

doc 3 trang thungat 6000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Tin học Lớp 10 - Kết thúc học kỳ II - Mã đề 209", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_tin_hoc_lop_10_ket_thuc_hoc_ky_ii_ma_de_209.doc

Nội dung text: Đề thi môn Tin học Lớp 10 - Kết thúc học kỳ II - Mã đề 209

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tên môn: TIN 10 HỌC KỲ II Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 209 (28 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: Câu 1: Để in văn bản, ta KHÔNG sử dụng lệnh nào sau đây? A. File Print B. Ctrl+P C. Shift+P D. Câu 2: Dãy lệnh dùng để định dạng đối tượng nào sau đây trong văn bản: A. Ký tự B. Trang C. Đoạn D. Bảng Câu 3: Muốn chủ động ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt và gõ tổ hợp phím nào sau đây? A. Alt+Shift B. Ctrl+Shift C. Alt+Enter D. Ctrl+Enter Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về ISP? ISP là A. nhà cung cấp dịch vụ Internet B. phần cứng C. phần mềm D. một mạng máy tính Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về trang Web tĩnh? A. Chỉ gồm văn bản và các hình ảnh tĩnh B. Có nội dung thay đổi được C. Chỉ có văn bản mà không có hình ảnh và video D. Có nội dung không thay đổi Câu 6: Phát biểu nào sau đây SAI về Internet? A. Không có ai là chủ sở hữu Internet B. Internet là mạng cung cấp thông tin lớn nhất thế giới C. Mỗi máy tính tham gia internet đều có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP. Địa chỉ IP được chuyển sang tên miền để dễ nhớ hơn. D. Do không có ai là chủ sở hữu Internet nên mỗi cơ quan, tổ chức tự chọn tên miền của mình. Câu 7: Trong màn hình làm việc MS Word, vùng nào chiếm diện tích lớn: A. Thanh tiêu đề B. Thước dọc C. Thước ngang D. Vùng soạn thảo văn bản Câu 8: WWW là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây ? A. Web Wide World B. World Wide Webs C. World Wide Web D. World Wide Website Câu 9: Internet thuộc loại mạng nào dưới đây? A. Mạng diện rộng B. Mạng cục bộ C. Mạng có dây D. Mạng thông tin toàn cầu Câu 10: Phương án nào dưới đây nêu đúng số loại trang web? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Dưới đây, đâu là số lượng kiểu bố trí cơ bản trong mạng máy tính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Để nhập văn bản chữ Việt vào máy tính cần sử dụng phần mềm nào sau đây: A. Windows B. Unikey C. Microsoft Word D. Unicode Câu 13: Lệnh nào sau đây để tạo một tệp văn bản mới? Trang 1/3 - Mã đề thi 209
  2. A. Ctrl+N B. Ctrl+S C. Ctrl+P D. Ctrl+D Câu 14: TCP/IP đề cập đến khái niệm nào dưới đây? A. Phần mềm mạng B. Thiết bị mạng C. Bộ giao thức mạng D. Giao tiếp trên mạng Câu 15: Để tách một ô đã chọn thành nhiều ô trong bảng ta nháy lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 16: Để gõ một ký tự in hoa, ta đồng thời nhấn giữ phím nào sau đây? A. Alt B. Shift C. Tab D. Ctrl Câu 17: Khi muốn thay đổi định dạng một vùng văn bản, trước tiên phải thực hiện thao tác nào sau đây? A. Không cần chọn vùng văn bản đó B. Chọn toàn bộ vùng văn bản đó C. Chọn một dòng thuộc vùng văn bản đó D. Đưa con trỏ văn bản đến vùng văn bản đó Câu 18: Có những loại mạng nào sau đây dưới góc độ địa lý? A. Mạng đường thẳng, mạng hình sao B. Mạng khách - Chủ, mạng ngang hàng C. Mạng có dây, mạng không dây D. Mạng LAN, mạng WAN Câu 19: Phát biểu nào dưới đây là SAI khi nói về internet? A. Internet là mạng thông tin toàn cầu B. Internet hỗ trợ tìm kiếm thông tin C. Internet là của các Chính phủ. D. Internet là hỗ trợ việc học tập Câu 20: Trong các dãy lệnh sau, dãy lệnh nào dùng để định dạng kiểu danh sách: A. B. C. D. Câu 21: Phát biểu nào dưới đây SAI về kiểu bố trí hình sao của mạng máy tính: A. Cần ít cáp hơn so với các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng. B. Nếu thiết bị trung tâm (ví dụ Hub) bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng hoạt động C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm (ví dụ như Hub) D. Dễ mở rộng mạng Câu 22: Để tìm kiếm trong văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Alt+F B. Alt+F4 C. Ctrl+F D. Ctrl+F4 Câu 23: MS Word KHÔNG có chức năng nào sau đây? A. Định dạng kí tự B. Vẽ đồ thị tự động C. Định dạng đoạn D. Nhập và lưu trữ văn bản Câu 24: Khẳng định nào sau đây đúng? Khi gửi email ta có thể A. đính kèm các tệp và soạn nội dung B. không gửi được tệp âm thanh C. không gửi được tệp hình ảnh D. chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung Câu 25: Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì? A. Cân nhắc khi cung cấp thông tin cá nhân B. Có thể mở bất cứ các tệp đính kèm thư điện tử C. Chia sẻ thông cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến D. Nên thống nhất sử dụng một mật khẩu cho mọi dịch vụ. Câu 26: Với một tệp đã được lưu, sử dụng lệnh File Save để thực hiện công việc nào sau đây? A. Đưa ra một cửa sổ yêu cầu lưu với tên mới B. Kết thúc phiên làm việc Trang 2/3 - Mã đề thi 209
  3. C. Lưu mọi thay đổi trong tệp D. Mở một tệp văn bản mới Câu 27: Trong MS Word, lệnh dùng để thực hiện việc nào sau đây? A. Gộp các ô B. Chèn các cột C. Tách ô D. Chèn các dòng Câu 28: Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng phím nào sau đây: A. Delete B. Tab C. Enter D. Space HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 209