Đề thi môn Toán Khối 10 - Kỳ thi khảo sát đầu năm học 2019-2020 - Mã đề 897 - Trường THPT Hải An
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Khối 10 - Kỳ thi khảo sát đầu năm học 2019-2020 - Mã đề 897 - Trường THPT Hải An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_toan_khoi_10_ky_thi_khao_sat_dau_nam_hoc_2019_202.doc
Nội dung text: Đề thi môn Toán Khối 10 - Kỳ thi khảo sát đầu năm học 2019-2020 - Mã đề 897 - Trường THPT Hải An
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI KSCL ĐẦU NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT HẢI AN MÔN TOÁN – KHỐI 10 (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 897 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vectơ AB là: A. FO, DE,OC B. OF, DE,OC C. CO,OF, DE D. OF, ED,OC Câu 2: Cho A ( ;2] và B(1;3] . Tìm mệnh đề sai. A. A B (1;2] B. A \ B ( ;1] C. A B ( ;3]. D. B \ A [2;3] Câu 3: Cho X = {7;2;8;4;9;12} ;Y = {1;3;7;4} . Tìm kết quả của tập X ÇY . A. .{2;8;9;12} B. .{4;7} C. .{1;3} D. {1;2;3;4;8;9;7;12} Câu 4: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “x Z,y Q : x2 3y 2 0 ” là? A. x Q,y Q : x2 3y 2 0 B. x Q,y Z : x2 3y 2 0 C. x Z,y Q : x2 3y 2 0 D. x Q,y Z : x2 3y 2 0 Câu 5: Cho 2 tập hợp A = {2;4;6;8};B = {4;8;9;0} . Xét các khẳng định sau đây A Ç B = {4;8} ; A È B = {0;2;4;6;8;9} ; B \ A = {2;6} Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên? A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 6: Cho hình thoi ABCD tâmO , cạnh bằng a và góc A bằng 600 . Kết luận nào sau đây đúng? a 3 a 2 A. .OA OB B. .OA C. .OA D. .OA a 2 2 Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai A. AB CD . B. AD CB . C. AB DC . D. AD CB . Câu 8: Mệnh đề nào sau là mệnh đề SAI? A. n N : n2 n B. x R : x2 0 C. n N : n 2n D. x R : x x2 Câu 9: Taäp hôïp A {x R | (x 1)(x 2)(x3 4x) 0} coù bao nhieâu phaàn töû? A. 2 B. 1 C. 3 D. 5 x4 Câu 10: Biểu thức 2y2 với y 0 là A. .$x Î R,x2 + x + 5 < 0 B. ." x Î R,x2 + x + 5£ 0 C. ." x Î R,x2 + x + 5< 0 D. .$x Î R,x2 + x + 5£ 0 2 Câu 12: Kết quả của phép tính 32 50 : là 2 A. 18 B. 9 C. 41 D. 2 41 Câu 13: Cho hai góc nhọn và , thỏa 900 . Kết luận nào không đúng? cos sin A. cot B. tan C. tan cot D. sin2 sin2 1 sin cos Trang 1/4 - Mã đề thi 897
- Câu 14: Cho tam giác ABC có với các yếu tố trong hình vẽ bên (H1.1). Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng? b2 b' b2 b b2 b b2 b' A. B. C. D. c2 c ' c2 c c2 c ' c2 c 2 2 2 Câu 15: Nếu x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 3x 2 0 thì x1 x2 bằng A. 5 B. 2 C. - 3 D. 3 Câu 16: Cho mệnh đề: "x R, x2 x 2 0" . Mệnh đề phủ định sẽ là: A. "x R, x2 x 2 0" B. "x R, x2 x 2 0" C. "x R, x2 x 2 0" D. "x R, x2 x 2 0" Câu 17: Mệnh đề " x Î R,x2 - 2+ a ³ 0 với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng A. .a ³ 2 B. .a > 2 C. .a 0 D. ." x Î Z, > 0 x Câu 25: Cho A = "x R : x2 1 0" thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề: A. "x R : x2 1 0" B. "x R : x2 1 0" C. "x R : x2 1 0" D. "x R : x2 1 0" Câu 26: Cho các điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. .AB BC CA B. AB C A C B C. .A B B C A C D. .AB C B C A Trang 2/4 - Mã đề thi 897
- Câu 27: Trong hình vẽ bên (H 1.2) ta có A. x 5,4 ; y 9,6. B. x 9,6 ; y 5,4. C. x 10 ; y 5. D. x 5 ; y 10. Câu 28: Cho hình vuôngABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB AC bằng a 2 A. . B. a 2 C. a. D. .a 5 2 Câu 29: Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây. é é é A. .ëê- 3;1)È (- 4;3) = (- 4;3) B. .ëê- 3;1)È (- 2;3) = ëê- 3;3) é é é é C. .ëê- 3;1)È (- 3;3) = ëê- 3;3) D. .ëê- 3;1)È (- 5;3) = ëê- 3;3) ù A Ì B Câu 30: Cho 2 tập khác rỗng A = (m - 1;4ûú;B = (- 2;2m + 2),m Î ¡ . Tìm m để . A. .1 1 Câu 31: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y 2x 1. A. y 2x 2. B. y 2x. C. y 2 2x. D. y 2x 1. m m Câu 32: Hai đường thẳng y 2 x 1 và y x 1 (m là tham số) cùng đồng biến khi 2 2 A. 0 4. Câu 33: Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 k 1 x 3 k 0 là k 1 k 3 k 1 k 3 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 34: Cho hình thang ABCD có AB song song với CD . Cho AB 2a;CD a . Gọi O là trung điểm của AD . Khi đó, kết luận nào sau đây đúng? 3a A. OB OC a. B. .OB OC 3a C. .OB OC 2a D. .OB OC 2 Câu 35: Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương. B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương. C. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. Câu 36: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC 12 . Tổng hai vectơ GB GC có độ dài bằng bao nhiêu? A. 2 3 B. .4 C. .8 D. .2 Câu 37: Số tập con của tập hợp có n (n ³ 1; n Î ¥ ) phần tử là A. 2n- 1 B. .2n+ 1 C. 2n+ 2 D. .2n Câu 38: Cho hai tập hợp C A = é- 9;8 và C B = - ¥ ;- 7 È 8;+ ¥ . Chọn khẳng định đúng. R ëê ) R ( ) ( ) é A. .A Ç B = ëê- 9;- 7) B. .A ÇB = f C. .A Ç B = {8} D. .A ÇB = R Trang 3/4 - Mã đề thi 897
- Câu 39: Chọn khẳng định sai A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA IB 0 . B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA BI 0 . C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI BI 0 . D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI IB AB . x 3 Câu 40: Điều kiện để biểu thức có nghĩa là x2 A. x 0 B. x 3 và x 0 C. x 3 D. x 3 Câu 41: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC, với M là trung điểm của BC . A. .GA GB GC 0 B. .AG GB GC 0 C. .AG BG CG 0 D. .AG BG GC Câu 42: Số tập con của tập A = {1;2;3} là: A. 5 B. 7. C. 6. D. 8. ù A ÇB ¹ f Câu 43: Cho 2 tập khác rỗng A = (m - 1;4ûú;B = (- 2;2m + 2),m Î ¡ . Tìm m để . A. .1 - 3 Câu 44: Cho tam giác ABC vuông tại A và AB 4 , AC 3 . Khi đó giá trị sin Cˆ bằng 5 3 4 4 A. . B. . C. . D. . 4 4 5 3 Câu 45: Cho tam giác ABC , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng? A. . AB BC AC B. .GA GB GC 0 C. .GA GB GC 0 D. .AB BC AC Câu 46: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB AD bằng a 2 A. .a B. . C. .2a D. .a 2 2 Câu 47: Cho A = {a; b; c; d}. Trong caùc meänh ñeà sau, tìm meänh ñeà sai: A. a;d A B. a A C. d A D. b;c A Câu 48: Cho ba lực F1 MA,F2 MB,F3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho · 0 biết cường độ của F1,F2 đều bằng 100N và AMB 60 . Khi đó cường độ lực của F3 là A. 50 2 N . B. 25 3 N . C. 100 3N . D. 50 3 N . Câu 49: Cho ABC có µA 900 và đường cao AH. Biết AB 5cm; BC 13cm . Khi đó độ dài CH bằng 25 5 144 12 A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. 13 13 13 13 Câu 50: Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. .M A M D M C M B B. .AM M B C M M D C. .M A M B M C M D D. .M A M C M B M D HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 897