Đề thi môn Toán Lớp 11 - Kỳ thi khảo sát chất lượng cuối học kỳ II - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hà Huy Tập
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 11 - Kỳ thi khảo sát chất lượng cuối học kỳ II - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_toan_lop_11_ky_thi_khao_sat_chat_luong_cuoi_hoc_k.doc
Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 11 - Kỳ thi khảo sát chất lượng cuối học kỳ II - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hà Huy Tập
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI KSCL CUỐI HKII NĂM HỌC 2016 – 2017 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP Môn: Toán 11 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 103 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (20 câu – 5 điểm) Câu 1: Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x4 + 2017 tại điểm có hoành độ x = - 2 A. .k = - 16 B. .C. k .= 6 D. . k = 12 k = - 32 Câu 2: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả bằng 1 ? 3n2 1 2n2 n n 1 n 1 A. .l im B. . C. . lim D. . lim lim n2 1 3 n n2 n 5 n2 Câu 3: Hình hộp đứng có các mặt bên là hình gì ? A. Hình thoi.B. Hình vuông.C. Hình bình hành.D. Hình chữ nhật. x2 3x 2 Câu 4: bằnglim x 2 x2 2x 1 1 A. . 1 B. . 1 C. . D. . 2 2 Câu 5: Đạo hàm của hàm số f x 5x3 x2 1 trên khoảng ; là A. .0 B. . 15x2 2C.x . D. . 15x2 2x 1 15x2 2x Câu 6: bằnglim x3 8x2 4 x A. .8 B. . C. . 1 D. . 8n 9 Câu 7: bằnglim 2n 3 1 1 A. . B. 3. C. . D. 4. 4 4 Câu 8: Cho hàm số f x 3x2 6x 2 . Giá trị f (1) bằng A. . 6 B. . 0 C. . 3 D. . 12 Câu 9: Khẳng định nào đúng: x 1 x 1 A. Hàm số f x liên tục trên ¡ .B. Hàm số f x liên tục trên . ¡ x2 1 x 1 x 1 x 1 C. Hàm số f x liên tục trên ¡ . D. Hàm số f x liên tục trên ¡ . x 1 x 1 Câu 10: Hàm số y cos2x x có đạo hàm là A. .y 1 B.2 .s in 2C.x . D.y . 1 2cos2x y 1 sin 2x y 2sin 2x Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vuông góc với đáy, N là trung điểm BC , I là trung điểm BN . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .B C SB.AB . C. . BCD. .SAN BC SAC BC SAI Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm I , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? A. .( SDC)B. .( SAI)C. . D. .(SBC) (SIA) (SCD) (SAB) (SBD) (SAC) Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ^ (ABCD) . Số các mặt bên của hình chóp S.ABCD là tam giác vuông là A. 3 . B. .5 C. .D.4 . 2 Trang 1/2 - Mã đề thi 103
- x + 1 Câu 14: Viết phương trình tiếp tuyến của (C) : y = tại M (- 1;0) x- 1 1 1 1 1 1 A. .y = - B.x -.C. y .= x +D.1 . y = - 2x + 1 y = - x + 2 2 2 2 2 Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Cạnh SB vuông góc với đường nào trong các đường sau? A. .D A B. . BA C. . AC D. . BD Câu 16: Cho hàm số f (x) 2x3 2x2 10x 20 . Phương trình f x 0 có nghiệm là 5 5 5 5 A. . 1; B. . C.;1 . D. . ; 1 1; 3 3 3 3 Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có SA ABC và AB BC , I là trung điểm BC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng góc nào sau đây? A. B.S· B C.A. D. S¶IA. S· CB. S· CA. ax 3 x 2 Câu 18: Hàm số f x liên tục trên ¡ nếu a bằng 2x 1 x 2 A. 1 .B. .C. .D. . 3 4 1 Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, gọi H là trung điểm AB . Tính khoảng cách từ D đến SHC . a 5 2a a 2 5a A. . B. . C. . D. . 2 5 5 2 Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với đáy, gọi I là trung điểm BC . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ABC là A. .S B B. . SI C. . SA D. . SC PHẦN II: TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 1. (1 đ). Tính các giới hạn sau: 3n 1 x2 5x 4 a) lim b) lim . 9n 2 x 1 x 1 x3 Câu 2. (1 đ). Cho hàm số y = + (m- 2)x2 + 9x- 1. Tìm m để phương trình y' 0 vô nghiệm. 3 x2 4 khi x 2 Câu 3. (0,5 đ). Cho hàm số f x x 2 . Tìm a để hàm số liên tục tại x 2. a 1 khi x 2 2x 3 Câu 4. (0,5 đ). Gọi C là đồ thị hàm số y . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm x 1 M 2;1 . Câu 5. (1,5 đ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , có cạnh SA a và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A lên SB và SD . a) Chứng minh BC SAB và SC AHK . b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD . 5 9 Câu 6. (0,5 đ). CMR phương trình x x 2 0 có nghiệm x0 thỏa mãn x0 8 . HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 103