Đề thi môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2

doc 13 trang thungat 7330
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_toan_tieng_viet_lop_2.doc

Nội dung text: Đề thi môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2

  1. Họ và tên: Lớp 2 . Câu 1: ( 0.5 điểm) Tính 16 - 8 = 26 + 7 = 9 + 5 = 18 - 9 = Câu 2: ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lới đúng. a. Tháng 11 cĩ bao nhiêu ngày ? A. 29 ngày B. 30 ngày C. 31 ngày b. Một ngày cĩ mấy giờ ? A. 24 giờ B. 12 giờ C. 23 giờ c. 14 giờ là mấy giờ chiều ? A. 2 giờ chiều B. 3 giờ chiều C. 4 giờ chiều d. 5 dm = ? cm A. 5 cm B. 50 cm D. 5 Câu 3: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 100 – 36; 41 + 39; 84 – 73; 6 + 29 Câu 4: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống. 16 l + 32 l = 48 40 cm + 54 cm = 94 cm 10 g - 5 kg = 5 kg 25 dm + 34 dm = 59 Câu 5: ( 1 điểm ) Tìm x: a) 100 - x = 16 b) 89 + x = 99
  2. Câu 6: ( 1 điểm) Điền >, <, = ? 5 dm 30cm 16 + 0 25 - 7 85 + 3 79 + 9 36 + 4 17 + 22 Câu 7: (2 điểm ) Bài tốn: Năm nay ơng 80 tuổi, bố kém ơng 34 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ? Bài giải: Câu 8: ( 1 điểm ) a. Khoanh vào số trịn chục lớn hơn 35, bé hơn 45 trong các dãy số sau: 15; 20; 25; 30; 35; 40; 45; 50; b. Khoanh vào số bé nhất cĩ hai chữ số giống nhau: 10; 11; 22; 33; 44; 55; Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Trong hình bên cĩ mấy hình tam giác ? A. 2 tam giác. B. 3 tam giác. C. 4 tam giác. D. 5 tam giác.
  3. Họ và tên: Lớp 2 . Bài 1. (1 Điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: 40 41 42 43 44 45 46 49 50 51 52 55 56 57 58 59 60 62 63 64 65 67 68 69 70 71 73 74 76 77 78 79 80 81 82 84 85 86 87 89 Bài 2. a. Tính nhẩm: (1 điểm) 17 – 9 = 5 + 8 = 16 – 8 = 8 + 7 = 15 – 8 = b. Đặt tính rồi tính: (4 điểm) 68 + 27 = 56 + 44 = 82 – 48 = . 90 – 32 = . . . . . . . . . 71 + 25 = 73 – 35 = 28 + 19 = . 88 – 36 = . . . . . . . . . Bài 3. (2 Điểm) a. Nêu tiếp các ngày cịn thiếu trong tờ lịch sau THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẢY CHỦ NHẬT 1 2 5 6 7 10 11 12 13 14 15 16 19 20 1 21 23 24 25 28 30 31 b. Xem tờ lịch trên và cho biết:
  4. Ngày tết dương lịch (ngày 1 tháng 1) là ngày thứ mấy? Sinh nhật bạn Hồng là ngày 12 tháng 1 vào ngày thứ mấy: Bài 4. (0,5 Điểm): Khoanh trịn vào chữ cái cĩ kết quả đúng Số hình chữ nhật cĩ trong hình vẽ là: A. 3 B. 4 C. 5 Bài 5 : (0,5 Điểm) Điền số thích hợp để được phép tính đúng: + = 78 - = Bài 6: Quân nặng 32 kg. Bảo nhẹ hơn Quân 7kg. Hỏi Bảo nặng bao nhiêu ki- lơ-gam ? Bài giải:
  5. Họ và tên: Lớp 2 . Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:(2đ) TT PHÉP TÍNH KẾT QUẢ a 11 + 45 = A. 46 B. 56 C. 66 b 48 – 23 = A. 25 B. 15 C. 35 c 50dm + 28dm = A. 58 B. 78 C. 78dm d 30kg + 50kg = A. 80 B. 80kg C. 8kg Bài 2: Tìm x (2đ) a. x + 38 = 91 b. x - 14 = 47 Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2đ) a. 36 + 18 b. 51 + 14 c. 74 - 47 d. 81 - 32 Bài 4: (2đ) Băng giấy màu đỏ dài 65 xăng-ti-mét, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 17 xăng-ti-mét. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng- ti-mét ? Bài giải: Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:(1đ) a. Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A . 1 B . 2 C . 3 D. 4 b. Số hình tam giác trong hình vẽ là: A . 4 B . 3 C . 2 D. 1 Bài 6: (0,5đ) Viết các số sau thành tổng của các hàng: Mẫu : 85 = 80 + 5 79 = ; 91 = Bài 7: (0,5đ) Tìm một số, biết tổng của số đĩ với 42 bằng 100.
  6. I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1: Số liền trước của 69 là: (M1= 1đ) A. 60 B. 68 C. 70 D. 80 Câu 2: Số lớn nhất cĩ hai chữ số là: (M1= 1đ) A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 3: Điền dấu( , =) thích hợp vào ơ trống: 23 + 45 90 – 30 (M1= 1đ) A. C. = D. + Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (M3= 1đ) Số ? - 35 = 65 A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 Câu 5: Số? (M1= 1đ) 1 giờ chiều hay giờ A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 6 : (M1= 1đ) b, Hình bên cĩ bao nhiêu hình tứ giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Hồn thành các bài tập sau: Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 = 2đ) a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 41 - 27 d, 60 – 16 Câu 2: Nhà Lan nuơi một con bị sữa. Ngày thứ nhất con bị này cho 43l sữa. ngày thứ hai nĩ cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bị cho bao nhiêu lít sữa? (M2= 2đ) Bài giải
  7. Họ và tên: Lớp 2 . I . TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Câu 1: Khoanh trịn vào chữ cái trước kết quả đúng: A, Số liền sau của 89 là: A. 70 B. 69 C. 88 D. 90 B, Số lớn nhất cĩ hai chữ số khác nhau là: A. 10 B. 98 C. 99 D. 88 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính : A, 100 cm trừ 36 cm bằng bao nhiêu cm? A. 64 B. 74 B, 38 kg cộng 47 kg bằng bao nhiêu kg? A. 75 B. 85 Câu 3: Nối phép tính với kết quả của phép tính đĩ: 68 + 27 93 71 - 25 95 100 - 7 16 45 - 29 46 Câu 4: Số đoạn thẳng trong hình vẽ dưới đây là: A.8 B .7 C.9 D. 10 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Hồn thành các bài tập sau: Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 36 + 58 b, 100 - 46
  8. Câu 2: Tìm x, biết: a, 38 + x = 95 b, 91 – x = 27 +19 Câu 3: Tính: a, 68 + 15 – 47 = . b, 100 – 54 + 19 = . Câu 4: Tính: a, 96 kg – 38 kg = . b, 39 dm + 45 dm = . Câu 5: Năm nay ơng 75 tuổi, bố kém ơng 29 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi? Bài giải Câu 6: Nam cĩ 28 nhãn vở. Nếu Nam cho Nga một số nhãn vở thì số nhãn vở Nam cịn lại là số lớn nhất cĩ 1 chữ số. Hỏi Nam cho Nga bao nhiêu nhãn vở? Bài giải
  9. Họ và tên: Lớp 2 . 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 78 ; 79 ; 80 ; ; 85. b) 66 ; 68 ; 70 ; ; 80. 2. Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp : Số liền trước Số đã cho Số liền sau . 35 . . 80 . 3. Điền chữ thích lớp vào chỗ chấm : - Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ hai. Vậy ngày 18 tháng 12 là ngày thứ - Tuần này, thứ sáu là ngày 11. Tuần sau, thứ sáu là ngày 4. Đặt tính rồi tính: 46 + 37 49 – 28 46 + 34 80 – 47 5. Số ? a) + 10 + 2 b) – 12 – 8 35 40 6. Tìm x: a) x + 17 = 52 b) 50 – x = 8 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : a) Số hình tứ giác trong hình vẽ là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  10. b) Số hình tam giác trong hình vẽ là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 8. Giải tốn : Anh cân nặng 36 kg, em cân nhẹ hơn anh 8 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam ? Bài giải : 9. Tìm x: a) x + 17 = 78 b) 50 – x = 8 + 9 10. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : a) Số hình tứ giác trong hình vẽ là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Số hình tam giác trong hình vẽ là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 11. Xếp các số 0; 1; 2; 3; 4; 5 thành ba nhĩm, mỗi nhĩm cĩ hai số hạng và cĩ tổng bằng nhau.
  11. Họ và tên: Lớp 2 . II. Đọc thầm và làm bài tập Dựa vào nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu sau: 1. Người anh đối với người em a. Thương em b. Rất ghét em c. Bỏ rơi em 2. Người em đối với người anh a. Thương anh b. Rất ghét anh c. Bỏ rơi anh 3. Sáng hơm sau ra đồng hai anh em thấy a. Đống lúa của anh nhiều hơn của em b. Đống lúa của em nhiều hơn của anh c. Hai đồng lúa bằng nhau 4. Tình cảm của hai anh em a. Khơng thương yêu nhau b. Rất thương yêu nhau c. Khơng quan tâm đến nhau 5. Trong câu sau cần điền dấu nào vào chỗ trống Hà hỏi Minh: - Hơm nay là thứ mấy . a. Dấu chấm b. Dấu chấm hỏi c. Khơng cần điền dấu gì 6. Bài tập: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? a) (lấp, nấp) : lánh b) (tin, tiên) : . cậy (lặng, nặng) : nề (tìm, tiềm) : tịi (lạm, nanh) : lợi (khim, khiêm) : tốn (lĩng, nĩng) : nảy (mịt, miệt) : mài 7. Tập làm văn: Kể về gia đình em Gợi ý: a) Gia đình em gồm mấy người? Đĩ là những ai? b) Nĩi về từng người trong đình em. c) Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?
  12. Câu chuyên bĩ đũa 1. Ngày xưa, ở một gia đình kia, cĩ hai anh em. Lúc nhỏ, anh em rất hịa thuận. Khi lớn lên, anh cĩ vợ, em cĩ chồng, tuy mỗi người một nhà, nhưng vẫn hay va chạm. 2. Thấy các con khơng thương yêu nhau, người cha rất buồn phiền. Một hơm, ơng đặt một bĩ đũa và một túi tiền trên bàn, rồi gọi các con, cả trai, gái, dâu, rể lại và bảo: - Ai bẻ được bĩ đũa này thì cha thưởng cho túi tiền. Bốn người con lần lượt bẻ bĩ đũa. Ai cũng cố hết sức mà khơng sao bẻ gãy được. Người cha bèn cởi bĩ đũa ra, rồi thơng thả bẻ gãy từng chiếc một cách dễ dàng. 3. Thấy vậy, bốn người con cùng nĩi: - Thưa cha, lấy từng chiếc bẻ thì cĩ khĩ gì! Người cha liền bảo: - Đúng. Như thế là các con đều thấy rằng chia lẽ ra thì yếu, hợp lị thì mạnh. Vậy các con phải biết thương yêu, đùm bọc lẫn nhau. Cĩ đồn kết thì mới cĩ sức mạnh. * Khoanh vào chữ cái đặt trước ý em cho là đúng trong các câu hỏi sau và hồn thành tiếp các bài tập: Câu 1: (0.25điểm) Lúc nhỏ, những người con sống như thế nào? A. Hay gây gổ. B. Hay va chạm. C. Sống rất hịa thuận. Câu 2: (0.25điểm) Người cha gọi bốn người con lại để làm gì? A. Cho tiền . B. Cho mỗi người con một bĩ đũa. C. Ai bẻ được bĩ đũa này thì cha thưởng cho túi tiền. Câu 3: (0.25điểm) Người cha bẻ gãy bĩ đũa bằng cách nào? A. Cởi bĩ đũa ra bẻ gãy từng chiếc. B. Cầm cả bĩ đũa bẻ gãy. C. Dùng dao chặt gãy bĩ đũa . Câu 4: (0.25điểm) Câu: “Bốn người con lần lượt bẻ bĩ đũa” thuộc kiểu câu gì? A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào? Câu 5: (1điểm)Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau: a) Cị ngoan ngỗn chăm chỉ học tập. b) Quanh ta mọi vật mọi người đều làm việc. Câu 6: (1điểm) Người cha đã bảo các con mình làm gì? Câu 7: (1điểm) Người cha muốn khuyên các con điều gì? Phần tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 đến 5 câu) kể về một người trong gia đình em.