Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 405 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 405 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_vat_ly_ky_thi_khao_sat_kien_thuc_thpt_lan_2_ma_de.doc

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 405 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 405  Câu 1: Điện tích q > 0 dịch chuyển trong điện trường đều E giữa hai điểm có hiệu điện thế U thì công của lực điện thực hiện là q A. A q2E. B. A qU. C. .A D. A qE. U Câu 2: Tia Rơn-ghen có A. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. cùng bản chất với sóng vô tuyến. C. điện tích âm. D. cùng bản chất với sóng âm. Câu 3: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20πt – πx) (cm) (với x đo bằng cm; t đo bằng s). Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của sóng là 10 Hz. B. Biên độ của sóng là 4 cm. C. Bước sóng là 2 cm. D. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s. Câu 4: Biểu thức nào sau đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là Wb? B I R 2 A. R 2B. B. . C. . D. . R 2 R 2 B Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe giảm còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn tăng gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. tăng lên bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. giảm đi bốn lần. Câu 6: Hệ số công suất trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với ZL = ZC A. phụ thuộc ZL . B. bằng 0. C. phụ thuộc R. D. bằng 1. 35 Câu 7: Hạt nhân 17 Cl có A. 17 nơtron. B. 35 nơtron. C. 18 prôtôn. D. 35 nuclôn. Câu 8: Phương của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Song song với các đường sức từ. B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện. D. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện. 238 234 Câu 9: Trong quá trình phân rã hạt nhân U92 thành hạt nhân U92 , đã phóng ra một hạt α và hai hạt A. prôton. B. êlectron. C. nơtron. D. pôzitron. Câu 10: Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng. Câu 11: Điện trở suất của các kim loại khác nhau do nguyên nhân nào sau đây? A. Mật độ electron tự do và cấu trúc mạng tinh thể khác nhau. B. Vận tốc chuyển động nhiệt của các electron tự do khác nhau. C. Mật độ electron tự do khác nhau. D. Cấu trúc mạng tinh thể khác nhau. Câu 12: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. Câu 13: Một bóng đèn được thắp sáng ở hiệu điện thế U = 120 V, có công suất là P 1. Gọi P2 là công suất đèn ấy khi thắp sáng ở hiệu điện thế U = 110 V thì A. P1=P2. B. P1 = 0, 84P2. C. P1 = 1, 2P2. D. P1 = 0, 91P2. Trang 1/4 - Mã đề thi 405
  2. Câu 14: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. chậm dần. B. nhanh dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần đều. Câu 15: Sóng điện từ là A. sóng dọc và truyền được trong chân không. B. sóng ngang và truyền được trong chân không. C. sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. sóng ngang và không truyền được trong chân không. Câu 16: Một vật dao động điều hòa có phương trình x 5cos(4 t) (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu? A. 5 cm; 4π rad. B. 5 cm; 0 rad. C. 5 cm; (4πt) rad. D. 5 cm; π rad. Câu 17: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. Câu 18: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng A. làm dao mổ trong y học. B. để tiệt trùng thực phẩm. C. trong đầu đọc đĩa CD. D. trong truyền tin bằng cáp quang. Câu 19: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. Câu 20: Người ta tăng góc tới của một tia sáng chiếu từ không khí lên mặt của một chất lỏng lên gấp 2 lần. Góc khúc xạ của tia sáng đó A. tăng ít hơn 2 lần. B. tăng nhiều hay ít hơn 2 lần còn tuỳ thuộc vào chiết suất của chất lỏng đó lớn hay nhỏ. C. tăng gấp hơn 2 lần. D. cũng tăng gấp 2 lần. Câu 21: Khi có một điện lượng 20 C chạy qua một bình điện phân đựng dung dịch muối Ni với anốt là Ni thì khối lượng Ni bám vào catốt là 6. 10-3 g. Đương lượng điện hoá của Ni là A. 2. 10-4 g/C. B. 10-4 g/C. C. 5. 10-4 g/C. D. 3. 10-4 g/C. Câu 22: Một vật dao động điều hòa với cơ năng W 30mJ . Tại thời điểm gia tốc của vật bằng nửa giá trị cực đại của nó thì động năng của vật là A. 30 mJ. B. 7, 5 mJ. C. 15 mJ. D. 22, 5 mJ. Câu 23: Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ, trước tiêu điểm vật một đoạn 4 cm cho ảnh S' ở sau tiêu điểm ảnh một đoạn 9 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 6, 5 cm. B. 15 cm. C. 6 cm. D. 10 cm. 1 Câu 24: Đặt điện áp u U cos(t) vào 2 đầu cuộn cảm thuần có L H . Các giá trị tức thời của u và i ở thời 0 3 điểm t1 lần lượt là 100 V và -2, 53 A; ở thời điểm t2 lần lượt là 1003 V và -2, 5 A. Giá trị của ω là A.  120 rad/s. B.  100 rad/s. C.  110 rad/s. D.  90rad/s. Câu 25: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng tần số f 2Hz trên cùng một đường thẳng và cùng vị trí cân bằng. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N là 10 cm. Tại thời điểm t 1 hai điểm sáng đi ngang qua nhau, hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời điểm t 1 khoảng cách giữa chúng là 5 cm. 1 1 1 1 s. s. s. s. A. 12 B. 6 C. 24 D. 20 Trang 2/4 - Mã đề thi 405
  3. Câu 26: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo cùng gắn vào điểm giá I cố định. Các lò xo có cùng độ cứng k 50 N/m . Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ nhất là A. 5 N. B. 7 N. C. 2 2 N. D. 6 N. Câu 27: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7, 5. 10 14 Hz với công suất phát xạ của nguồn là 10W. Số phôton mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 0, 33. 1020. B. 2, 01. 1020. C. 2, 01. 1019. D. 0, 33. 1019. -7 Câu 28: Cho hai điện tích điểm q1 = q0 = 10 C và q2 = -4q0 đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Giá trị của q3 để tìm được vị trí của q3 sao cho hệ ba điện tích q1, q2, q3 nằm cân bằng là -7 -7 -7 -7 A. q3 = 10 C. B. q3 = -10 C. C. q3 = 4. 10 C. D. q3 = - 4. 10 C. Câu 29: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 6. 10-6 A thì điện tích trên tụ điện là A. 2. 10-10 C. B. 8. 10-10 C. C. 4. 10-10 C. D. 6. 10-10 C. Câu 30: Một nguồn E 24V, r 3 cung cấp điện cho mạch ngoài. Ban đầu mạch ngoài là điện trở R1 1  . Nếu ta mắc thêm vào mạch ngoài điện trở R 2 nối tiếp với điện trở R 1 thì công suất tiêu thụ của mạch ngoài không đổi. Giá trị của R2 là A. 2 Ω. B. 8 Ω. C. 3 Ω. D. 9 Ω. Câu 31: Chất phóng xạ X thực hiện phóng xạ và biến thành chất Y. Ban đầu có một khối chất X nguyên chất. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số hạt nhân X và Y theo thời gian như hình vẽ. Tỉ số t giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y ở thời điểm t 0 là 2 A. 22 . B. 2 1. C. 2 . D. 2 1. Câu 32: Tại hai điểm A, B trên mặt một chất lỏng, có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, cùng tần số f 20Hz . Biết AB 13cm , vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v 80cm/ .s Điểm M trên mặt chất lỏng, không thuộc trung trực của AB. Xác định khoảng cách nhỏ nhất từ M đến trung trực của AB để M dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn. A. 3, 25 cm. B. 3, 08 cm. C. 2, 46 cm. D. 2, 54 cm. Câu 33: Một ống dây hình trụ được quấn từ một dây dẫn có vỏ cách điện với các vòng dây sát nhau, đường kính dây là d 1mm . Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây là I 0,5A . Cảm ứng từ trong lòng ống dây là A. 2. 10-4 T. B. . 10-4 T. C. 10-4 T. D. 2 . 10-4 T. Câu 34: Điện năng từ một trạm điện được truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha. Ban đầu điện áp truyền tải là U và hiệu suất truyền tải là 50%. Về sau do được nâng cấp nên điện áp truyền tải tăng lên 2 lần, còn điện trở đường dây giảm 20%. Xem hệ số công suất mạch truyền tải không đổi. Tính hiệu suất lúc sau. A. 90%. B. 80%. C. 70%. D. 60%. Câu 35: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời 3 loại ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 0,38m; 2 0,57m; 3 0,76m . Hỏi trên màn quan sát, quan sát được bao nhiêu loại vân sáng có màu sắc khác nhau? A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 36: A, B, C, D là bốn điểm trên bề mặt chất lỏng tạo thành hình chữ nhật với AB 15cm, AD 20cm . A là nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với tần số f 20Hz , tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v 1m/s . Số điểm trên đường chéo BD dao động cùng pha với nguồn A là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Trang 3/4 - Mã đề thi 405
  4. Câu 37: Khi tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa bạn An đánh dấu hai vị trí A, B trên màn quan sát là vị trí của hai vân sáng. Bạn An quan sát thấy trong khoảng AB có 5 vân tối và đo được khoảng cách AB là 3, 6 mm. Giá trị của khoảng vân ứng với lần đo này là A. 0, 72 mm. B. 0, 9 mm. C. 0, 6 mm. D. 1 mm. Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u U0 cos(t )(V) với tần số góc ω biến thiên. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện khi tần số góc biến thiên. Biết 100 6  rad/s;  50 6 rad/s . Điện áp cực đại giữa hai đầu 1 3 2 cuộn cảm khi tần số góc biến thiên gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 303 V. B. 302 V. C. 301 V. D. 300 V. Câu 39: Cho đoạn mạch RLC với C biến thiên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều xác định. Khi C C0 mạch có cộng hưởng với cường độ dòng điện hiệu dụng là 10 A. Khi C C ,1 điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 6 A. Khi C C2 , điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đúng bằng U và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Giá trị của I là A. 10, 8 A. B. 7, 2 A. C. 9, 6 A. D. 2, 5 A. Câu 40: Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n 3 . Tính góc tới biết góc tạo bởi tia tới và tia khúc xạ là 300. 0 0 0 0 A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 25 . HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 405