Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 414 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 2130
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 414 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_vat_ly_ky_thi_khao_sat_kien_thuc_thpt_lan_2_ma_de.doc

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 414 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 414 Câu 1: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các A. electron tự do và ion dương. B. electron tự do. C. electron tự do và ion. D. ion âm và electron tự do. Câu 2: Khi một vật dao động điều hòa, đại lượng nào trong các đại lượng sau là không đổi? A. Gia tốc. B. Vận tốc. C. Li độ. D. Biên độ. Câu 3: Chọn câu đúng về sóng âm? A. Sóng âm là những sóng cơ mà tai người nghe được. B. Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn. C. Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn và chân không. D. Siêu âm không phải là sóng âm. Câu 4: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối A. kim loại và làm các electron này bật ra khỏi khối kim loại. B. bán dẫn để tạo thành đồng thời electron dẫn và lỗ trống. C. kim loại để tạo thành đồng thời electron dẫn và lỗ trống. D. bán dẫn và làm các electron này bật ra khỏi khối bán dẫn. Câu 5: Điện trường là dạng vật chất bao xung quanh các điện tích và A. tác dụng lực điện lên các vật đặt trong nó. B. đẩy các điện tích khác đặt trong nó. C. tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. D. hút các điện tích khác đặt trong nó. Câu 6: Thời gian dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín A. tỉ lệ thuận với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó. B. bằng thời gian có từ trường qua mạch kín đó. C. tỉ lệ thuận với điện trở của mạch kín đó. D. bằng thời gian có sự biến thiên của từ thông qua mạch kín đó. Câu 7: Một mạch điện kín với nguồn điện có suất điện động E 12V, cường độ dòng điện trong mạch là I 2A . Công suất mà nguồn điện cung cấp cho mạch điện là A. 24 W. B. 18 W. C. 48 W. D. 12 W. Câu 8: Ánh sáng huỳnh quang A. có thể tồn tại trong thời gian dài sau khi tắt ánh sáng kích thích. B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. được phát ra bởi chất rắn. D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x 6cos 2 t (cm) . Tốc độ của vật khi nó đi qua vị 2 trí cân bằng là A. .2 0 (cm s) B. 1.2 @ ( cm s) C. . 12D.(c m. s) 20 (cm s) Câu 10: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Khúc xạ được. B. Phản xạ được. C. Mang năng lượng. D. Truyền được trong chân không. Câu 11: Vùng không gian nào trong các vùng không gian sau có từ trường đều? A. Bên trong ống dây hình trụ có dòng điện. B. Xung quanh ống dây hình trụ có dòng điện. C. Xung quanh dây dẫn uốn thành vòng tròn có dòng điện. D. Xung quanh dây dẫn thẳng dài có dòng điện. Trang 1/4 - Mã đề thi 414
  2. Câu 12: Đặt vào hai đoạn mạch chỉ có điện trở R 100 một điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t (V). Dòng điện trong mạch 2 A. cùng pha với điện áp và có giá trị hiệu dụng 2A. B. ngược pha với điện áp và có giá trị hiệu dụng 2 2 A . C. cùng pha với điện áp và có giá trị hiệu dụng 2 2 A . D. ngược pha với điện áp và có giá trị hiệu dụng 2A. Câu 13: Một nguồn phóng xạ ban đầu chứa N0 hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt nhân này chưa bị phân rã sau thời gian bằng 4 chu kỳ bán rã? 15 1 7 1 A. N . B. N . C. N . D. N . 16 0 16 0 8 0 8 0 Câu 14: Máy phát điện xoay chiều một pha A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. biến điện năng thành cơ năng và ngược lại. C. hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay. D. tạo ra dòng điện không đổi. Câu 15: Một thấu kính hội tụ có độ tụ D 2dp . Theo chiều truyền ánh sáng, tiêu điểm ảnh của thấu kính A. nằm trước thấu kính và cách thấu kính 2 m. B. nằm sau thấu kính và cách thấu kính 50 cm. C. nằm sau thấu kính và cách thấu kính 2 m. D. nằm trước thấu kính và cách thấu kính 50 cm. Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại? A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy được bằng mắt thường. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh. Câu 17: Đại lượng nào sau đây đánh giá đến mức độ bền vững của hạt nhân? A. Số lượng nuclon. B. Lực hạt nhân. C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng liên kết riêng. Câu 18: Nếu đi theo đường truyền của một tia sáng rọi vào trong máy quang phổ, theo thứ tự sẽ gặp: A. hệ tán sắc, buồng ảnh, ống chuẩn trực. B. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng ảnh. C. ống chuẩn trực, buồng ảnh, hệ tán sắc. D. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng ảnh. Câu 19: Một sóng cơ tần số f 20Hz lan truyền trên mặt một chất lỏng với vận tốc 10 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm trên một phương truyền sóng, gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau là A. 25cm. B. 5cm. C. 20cm. D. 50cm. 2 Câu 20: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtron và hạt đơteri 1 Dlần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u và 2,0136 u. 2 2 Biết 1u 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là A. 3,06 MeV. B. 2,24 MeV. C. 1,12 MeV. D. 4,48 MeV. Câu 21: Chọn câu trả lời đúng. Giới hạn quang điện của natri là 0,5 m. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là A. 0,9 m. B. 0,63 m. C. 0,36 m. D. 0,7 m. Câu 22: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,52 A. B. 7,52 mA. C. 15 mA. D. 0,15 A. Câu 23: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực bằng bạc (AAg = 108 g/mol). Điện lượng qua bình điện phân là 965 C. Khối lượng bạc bám ở catốt là bao nhiêu? A. 1,08 g. B. 108 g. C. 0,108 g. D. 10,8 g. Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 4cos(4 t ) (cm). Tần số dao động là 2 A. 4 Hz. B. 4π Hz. C. 2 Hz. D. 0,5 Hz. Trang 2/4 - Mã đề thi 414
  3. Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB, gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu AB, AM, MB tương ứng là u AB; uAM; uMB được biểu diễn bằng đồ thị hình bên theo thời gian t. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i= 2cos(ωt) (A). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM là A. 82,06 W. B. 90,18 W. C. 98,62 W. D. 139,47 W. Câu 26: Trong giờ thực hành một học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R, rồi mắc vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V. Biết quạt có các giá trị định mức 220V – 88W. Khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu quạt và dòng điện qua nó là , với cos = 0,8. Để quạt hoạt động đúng công suất thì giá trị của R là A. 440 . B. 352 . C. R = 360,7 . D. 760 . 2 Câu 27: Tổng hợp hai dao động x a cos(10t ) (cm) ; x a cos(10t ) (cm) (a1, a2 là các số thực) là 1 1 2 2 2 3 dao động có phương trình x 5cos(10t ) (cm). Chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau: 6 a a a a 50 3 cm2. a a 50 3 cm2. 1 2 . 1 2 . A. 1 2 B. 1 2 a a C. 2 D. 2 Câu 28: Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước (n = 4/3) với góc tới là 450. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là A. D = 450. B. D = 70032’. C. D = 25032’. D. D = 12058’. Câu 29: Đặt một vật sáng AB song song với màn ảnh M, trong khoảng giữa vật và màn đặt một thấu kính tiêu cự f sao cho trục chính vuông góc với AB. Di chuyển thấu kính và màn để trên màn thu được ảnh của vật thì khoảng cách từ vật và màn đến thấu kính lần lượt là d và d’. Khi khoảng cách giữa AB và màn nhỏ nhất thì A. d’ = 2f. B. d = 3f. C. d’ = 4f. D. d = 4f. Câu 30: Cho 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=A1cos(ωt + φ 1) (cm); x2=A2cos(ωt+φ2) (cm) và x3 = A3cos(ωt+φ3) (cm). Biết A1=1,5A3; φ3 – φ1 = π. Gọi x12 = x1+x2 là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai; x23 = x2 + x3 là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai dao động tổng hợp trên là như hình vẽ. Giá trị của A2 là A. A2 ≈ 8,25 cm. B. A2 ≈ 6,15 cm. C. A2 ≈ 4,87 cm. D. A2 ≈ 3,17 cm. Câu 31: Tại thời điểm t = 0 có hai hạt nhỏ giống nhau, cùng điện tích q = 0,01 C và khối lượng m = 0,01 g, chuyển động đồng thời từ một điểm theo phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ Bcủa một từ trường đều độ 2 lớn B = 0,4 T, tại đó vận tốc hai hạt cùng chiều và có độ lớn lần lượt là v 1 = v0 = 10 m/s, v2 = 3v0. Bỏ qua lực cản của môi trường, trọng lượng các hạt và lực tương tác tĩnh điện giữa hai hạt. Xác định khoảng cách cực đại giữa hai hạt khi chúng chuyển động. A. 0,25 m. B. 0,5 m. C. 1 m. D. 1,5 m. Câu 32: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ 1 = 0,6 μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 3 vân sáng, trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 1 vân, giá trị của λ2 là: A. 0,54 μm. B. 0,72 μm. C. 0,45 μm. D. 0,4 μm. 14 Câu 33: Dùng một hạt có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 7 N đang đứng yên gây ra phản ứng 14 1 17 7 N 1 p 8 O . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối lượng Trang 3/4 - Mã đề thi 414
  4. 2 các hạt nhân: m = 4,0015 u; mP = 1,0073 u; mN14 = 13,9992 u; mO17 = 16,9947u. Biết 1 u = 931,5 MeV/c . 17 Động năng của hạt nhân 8 O là A. 2,214 MeV. B. 1,345 MeV. C. 2,075 MeV. D. 6,145 MeV. Câu 34: Đặt điện áp u U cos(t ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong 0 4 mạch là i = I0cos(t + i). Giá trị của i bằng 3 3 . . . . A. 4 B. 2 C. 4 D. 2 Câu 35: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động với tần số 13 Hz và cùng pha. Tại điểm M cách A một đoạn 21 cm, cách B một đoạn 19 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 không có cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 40 cm/s. B. 28 cm/s. C. 46 cm/s. D. 26 cm/s. Câu 36: Đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là nam châm điện một cặp cực. Thay đổi tốc độ quay của rôto. Khi rôto quay với tốc độ 30 vòng/s thì dung kháng của tụ điện bằng R, khi quay với tốc độ 40 vòng/s thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại và khi quay với tốc độ n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của n là: A. 80. B. 100. C. 120. D. 50. Câu 37: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y- âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách hai khe đến màn quan sát D=1,60±0,02 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tỉ đối của phép đo bước sóng có giá trị là A. δ = 5,83 %. B. δ = 0,96 %. C. δ = 5,75 %. D. δ = 1,60 %. Câu 38: Một sóng dọc truyền trong một môi trường với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 120 cm/s, biên độ sóng là 9 cm. Biết A và B là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và khi chưa có sóng cách nguồn lần lượt là 15 cm và 23 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử môi trường tại A và B khi có sóng truyền qua là: A. 17,5 cm. B. 26 cm. C. 19,7 cm. D. 15 cm. -8 Câu 39: Hai quả cầu nhỏ xem như là hai chất điểm nhiễm điện như nhau q 1 = q2 = 1,6. 10 C, khối lượng hai quả cầu bằng nhau là m = 0,6 g. Hai quả cầu được treo vào hai sợi dây mảnh nhẹ cùng có chiều dài l = 60 cm. Hai đầu dây còn lại treo vào cùng một điểm. Cả hệ thống được đặt trong không khí. Cho điểm treo chuyển động xuống dưới theo phương thẳng đứng nhanh dần đều với gia tốc a = 5 m/s 2. Lấy sin α = tan α, g = 10m/s 2. Khi đó khoảng cách giữa hai quả cầu là A. 8,6 cm. B. 9,7 cm. C. 6,8 cm. D. 7,7 cm. Câu 40: Mắc vào 2 cực nguồn E = 21 V điện trở R1 = 9 Ω thì dòng điện trong mạch là 1 A. Mắc thêm vào mạch điện trở R2 nối tiếp với R 1 thì thấy công suất của mạch ngoài không thay đổi so với khi chưa mắc. Giá trị của điện trở R2 là A. 9 Ω. B. 16 Ω. C. 12 Ω. D. 7 Ω. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 414