Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 416 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 2070
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 416 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_vat_ly_ky_thi_khao_sat_kien_thuc_thpt_lan_2_ma_de.doc

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 416 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 416 Câu 1: Một con lắc lò xo lần lượt được kích thích dao động điều hòa với biên độ là A 1; A2; A3. Biết A1 > A2 > A3 thì chu kì dao động tương ứng T1; T2; T3 có quan hệ như thế nào? A. T1 > T2 > T3. B. T1 < T2 < T3. C. T1 = T2 = T3. D. Không đủ điều kiện so sánh. Câu 2: Một mắt thường có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 15 mm, khoảng cực cận là 25 cm. Tính tiêu cự của mắt người này khi điều tiết tối đa. A. 15,63 mm. B. –15,25 mm. C. 14,81 mm. D. 14,15 mm. Câu 3: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng. B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. C. giảm điện trở của một chất bán dẫn khi được chiếu ánh sáng thích hợp. D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ. Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α 0. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, ta có biểu thức liên hệ giữa các đại lượng là v2g v2 v2 A. .α 2 α2 gB.lv 2 α2 α2 C. . α2 α2 D . α2 α2 0 0 l 0 gl gl 0 Câu 5: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. hình dạng của đường đi. C. độ lớn điện tích dịch chuyển. D. cường độ điện trường. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia anpha? A. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc cỡ 107 m/s. B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện. 4 C. Tia anpha thực chất là dòng hạt nhân nguyên tử 2 He . D. Quãng đường đi của tia anpha trong không khí chừng vài cm và trong vật rắn chừng vài mm. 12 Câu 7: 6 C có khối lượng hạt nhân là 11,9967 u. Cho m n = 1,008665 u, mp = 1,007272 u. Độ hụt khối của hạt nhân đó là A. 0,098922 u. B. 0,989464 u. C. 0,009894 u. D. 0,998946 u. Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 0,5 Ω mắc với một điện trở R = 4 Ω tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R có giá trị là: A. 2,57 A. B. 2,25 A. C. 2,0 A. D. 40,5 A. Câu 9: Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây có dạng πx u 4cos 20πt mm . Với x: đo bằng met, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị là 3 A. 60 cm/s. B. 60 m/s. C. 60 mm/s. D. 30 mm/s. Câu 10: Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng A. tán sắc ánh sáng. B. tạo ra chùm tia sáng song song. C. tăng cường độ sáng. D. tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính. Câu 11: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các A. iôn âm đi về anốt và các iôn dương đi về catốt. B. electron đi về anốt và các iôn dương đi về catốt. C. electron đi từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng. D. iôn âm, electron đi về anốt và iôn dương đi về catốt. Câu 12: Tính chất cơ bản của từ trường là A. tác dụng lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó. B. tác dụng lực điện lên một điện tích . C. tác dụng lực từ lên hạt mang điện đứng yên. Trang 1/4 - Mã đề thi 416
  2. D. tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu nguyên tử Borh? A. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của êlectron càng lớn. B. Trong các trạng thái dừng, động năng của êlectron trong nguyên tử bằng không. C. Khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất. D. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích. Câu 14: Đơn vị từ thông là A. Vêbe (Wb). B. Ampe (A). C. Henry (H). D. Tesla (T). Câu 15: Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là A. vô hạn. B. 10-13 cm. C. 10-10 cm. D. 10-8 cm. Câu 16: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với tốc độ n vòng/phút thì tần số của dòng điện phát ra là np 60n n 60 A. .f B. f . C. f . D. f . 60 p 60p np Câu 17: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào A. cường độ âm. B. vận tốc âm. C. tần số âm. D. năng lượng âm. Câu 18: Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh chỉ có điện trở R và cuộn cảm thuần có cảm kháng là ZL. Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Điện áp luôn nhanh pha hơn dòng điện. B. Điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc khi ZL = 3 R. 3 C. Điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc khi R = ZL. 4 D. Điện áp chậm pha hơn dòng điện góc khi R = 3 ZL. 6 Câu 19: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song, rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước. Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng. C. đỏ, vàng, lam. D. lam, tím. Câu 20: Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến? A. Trò chuyện bằng điện thoại bàn. B. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh. C. Xem phim từ đầu đĩa DVD. D. Xem phim từ truyền hình cáp. Câu 21: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 2 A. Cho biết bạc có khối lượng mol A = 108 g/mol, hóa trị n = 1, hằng số Fa-ra-đây F = 96500 C/mol. Để có khối lượng m = 2,16 g bạc bám vào catốt thì thời gian điện phân là A. 695 s. B. 965 s. C. 956 s. D. 596 s. Câu 22: Một nguồn âm S phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm M, N nằm cùng trên một phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40 dB và 30 dB. Điểm P nằm trong môi trường truyền sóng sao cho ∆MNP vuông cân ở M. Mức cường độ âm tại P gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 37,54 dB. B. 32,46 dB. C. 38,46 dB. D. 35,54 dB. Câu 23: Cho nguồn điện không đổi có suất điện động E, điện trở trong r = 0,5 . Ban đầu mắc một tụ điện có điện dung C = 2 F vào hai cực của nguồn điện, khi ổn định thì điện tích của tụ điện là 24 C. Sau đó tháo tụ điện ra, mắc vào hai cực của nguồn điện N bóng đèn loại 3V - 3W, các bóng đèn được mắc thành x dãy song song mỗi dãy có y bóng nối tiếp và sáng bình thường. Giá trị lớn nhất của N là A. 48. B. 36. C. 24. D. 12. 9 Câu 24: Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách dùng prôton bắn phá hạt nhân 4 Beđứng yên. Hai hạt sinh ra là hêli và X. Biết prôton có động năng Kp = 5,45 MeV. Hạt hêli có hướng bay vuông góc với hướng bay của prôton và có động năng KHe = 4 MeV. Cho rằng khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Phản ứng trên A. tỏa năng lượng bằng 2,125 MeV. B. thu năng lượng bằng 2,125 MeV. C. thu năng lượng bằng 3,575 MeV. D. tỏa năng lượng bằng 1,225 MeV. Trang 2/4 - Mã đề thi 416
  3. Câu 25: Một người dùng kính lúp có độ tụ D = 20 đp để quan sát một vật nhỏ, mắt người đặt trên trục chính của kính lúp và cách kính một khoảng d. Để số bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào cách ngắm chừng thì khoảng cách d phải bằng A. 20 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 15 cm. Câu 26: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T. Đồ thị li độ phụ thuộc vào thời gian của hai dao động như hình vẽ. Biết x 2 = v1T (với v1 là đạo hàm bậc nhất theo thời gian của x 1) và tốc độ cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Chu kì T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,75 s. B. 4,00 s. C. 3,01 s. D. 2,56 s. Câu 27: Sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi, dọc theo chiều dương của trục Ox, vào thời điểm t hình dạng sợi dây như hình vẽ, vị trí sợi dây cắt trục Ox có tọa độ lần lượt là 0, 20, 40, 60, . Biết O là tâm sóng, M là điểm trên dây. Hỏi vào thời điểm t nói trên khoảng cách giữa hai điểm O, M gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 39,5 cm. B. 37,5 cm. C. 35,9 cm. D. 36,5 cm. Câu 28: Một điện tích q =1,6 nC có khối lượng 2. 10-17 kg bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,05 T với vận tốc v = 2. 106 m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ. Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Lấy = 3,14. Thời gian ngắn nhất để trạng thái của điện tích lặp lại là A. 3,14 s. B. 4,31 s. C. 6,28 s. D. 1,57 s. Câu 29: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều T hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + vật có tốc độ 50 4 cm/s. Giá trị của m bằng A. 1,2 kg. B. 0,8 kg. C. 1,0 kg. D. 0,5 kg. Câu 30: Mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ 2 điện là 4C 2và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là (A). Thời gian ngắn nhất để điện tích trên 2 một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 4 2 16 8 A. s. B. s. C. s. D. s. 3 3 3 3 Câu 31: Một mạch điện gồm ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u = U 0cos(100 t) (V). Ban đầu hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện lần lượt là 120 V, 50 V và 100 V. Nếu tăng điện dung C lên 2 lần thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở là A. 120 V. B. 140 V. C. 130 V. D. 150 V. Câu 32: Hai dao động điều hòa (1) và (2) có cùng tần số và ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và A2 với A1 = 2A2. Khi dao động (1) có động năng bằng 0,48 J thì dao động (2) có thế năng bằng 0,04 J. Khi dao động (1) có động năng bằng 0,04 J thì dao động (2) có thế năng bằng A. 0,15 J. B. 0,16 J. C. 0,12 J. D. 0,32 J. Câu 33: Ban đầu cho một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường A sang môi trường B với góc tới 9 o thì góc khúc xạ là 6o. Nếu tăng góc tới thêm 36o thì góc khúc xạ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 21,83o. B. 30,13o. C. 23,07o. D. 28,13o. Câu 34: Một nhóm học sinh xác định bước sóng của chùm tia laze bằng thí nghiệm giao thoa Y-âng với khoảng cách hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 0,5 m. Nhóm học sinh này đo một đoạn thẳng MN = 4,5 mm trong vùng giao thoa, biết MN vuông góc với các vân sáng và trên MN có 3 vân tối, tại M và N là vân sáng. Bước sóng của tia laze dùng trong thí nghiệm là Trang 3/4 - Mã đề thi 416
  4. A. 600 nm. B. 500 nm. C. 550 nm. D. 450 nm. Câu 35: Bốn điện tích điểm q 1, q2, q3, q4 đặt trong không khí lần lượt tại các đỉnh A, B, C, D của một hình vuông ABCD. Nếu hợp lực của các lực điện do các điện tích q 1, q2, q3 tác dụng lên q4 có phương AD thì biểu thức liên hệ giữa điện tích q2 và q3 là A. q2 = - 22 q3. B. q2 = ( 1 + 2 )q3. C. q2 = ( 1 - 2 )q3. D. q2 = 2 q3. Câu 36: Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33m vào bề mặt các kim loại trên. Lấy h = 6,625. 10 -34 Js; c = 3. 108 m/s. Hiện tượng quang điện xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Kali và đồng. B. Canxi và bạc. C. Kali và canxi. D. Bạc và đồng. Câu 37: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R có giá trị thay đổi được, cuộn cảm thuần L, tụ điện C mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi, mạch có tính cảm kháng. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C lần lượt là UR, UL, UC. Điều chỉnh R để (UL + UR – UC) đạt giá trị cực đại. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với dòng điện trong mạch là A. 30o. B. 60o. C. 15o. D. 45o. Câu 38: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây có điện trở r = R, 2 độ tự cảm L, với L = CR . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cos2 ft (V), trong đó f thay đổi được. Khi f = f1 thì điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn điện áp toàn mạch AB một góc 1 và có giá trị hiệu dụng U1. Khi f = f2 thì điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn điện áp toàn mạch AB một góc 2 và có giá trị hiệu dụng U2 . Biết 1 + 2 = và 2U1 = 3U2. Hệ số công suất của đoạn mạch AB khi f = f 2 gần nhất với giá 2 trị nào sau đây? A. 0,93. B. 0,86. C. 0,50. D. 0,55. Câu 39: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khi màn cách hai khe một đoạn D1 người ta nhận được một hệ vân. Dời màn dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe đến khi màn cách hai khe một D2 đoạn D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ nhất trùng vân sáng bậc một của hệ vân lúc đầu . Tỉ số là D1 A. 2,5. B. 1,5. C. 2. D. 3. Câu 40: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn sơ cấp, giảm số vòng cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là 18 V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn thứ cấp, giảm số vòng của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp là 25 V. Giá trị của U là A. 12,5 V. B. 10 V. C. 40 V. D. 30 V. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 416