Đề thi thử lần 3 THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12

doc 5 trang thungat 1390
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử lần 3 THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_lan_3_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lop_12.doc

Nội dung text: Đề thi thử lần 3 THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12

  1. Đề thi thử THPT QG - Lần 3 Câu 1: Khi có sóng dừng trên dây AB với tần số dao động là 27 Hz thì thấy trên dây có 5 nút (kể cả hai đầu cố định A, B). Bây giờ nếu muốn trên dây có sóng dừng và có tất cả 11 nút thì tần số dao động của nguồn là A. 67,5 Hz.B. 10,8 Hz.C. 135 Hz.D. 76,5 Hz. Câu 2: Tại một buổi thực hành bộ môn Vật lý, một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Năm lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 0,97s; 0,93s; 0,92s; 0,88s; 0,90s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được viết là A. T = (4,60 0,02)s B. T = (0,92 0,02)s C. T = (4,60 0,03)s D. T = (0,92 0,03)s Câu 3: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có A. vân tối thứ 6.B. vân sáng bậc 5.C. vân sáng bậc 6.D. vân tối thứ 5. Câu 4: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. B. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 5: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I 1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A ngược chiều với I 1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là: A. 5,0.10-6 T.B. 7,5.10 -6 T.C. 5,0.10 -7 T.D. 7,5.10 -7 T. Câu 6: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 đp và cách thấu kính một khoảng 30 cm. ảnh A'B' của AB qua thấu kính là: A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm. B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm. C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm. D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm. Câu 7: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r đ, rℓ , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. rđ < rl < rt.B. r t < rđ < rl .C. r t < rl < rđ.D. r l = rt = rđ. Câu 8: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này có giá trị bằng nửa giá trị cực đại ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là T T T T A. B. C. D. 8 2 6 4 Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cost V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50 3 V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ có giá trị là A. B.50 3 V V.C. 50 V.D. 50 V.3 50 Câu 10: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là : A. 100 V.B. 220 V.C. 200 V.D. 110 V. Câu 11: Đặt điện áp u = 220cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110V – 50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là: A. B. C. D. 2 3 6 4 Câu 12: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng vân trên màn là i. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 3i.B. 2,5λ.C. 2,5i.D. 3λ.
  2. Câu 13: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e 220 2 cos 100 t V. Giá trị cực đại của suất điện động này là: 4 A. B.22 C.0 1102 V V.D. 220 V. 110 2 V Câu 14: Tần số của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức 1 1 2 1 A. B. C. D. 2 LC 2 LC LC LC Câu 15: Từ thông qua một vòng dây dẫn có biểu thức  = (2.10 -2/π)cos(100πt + π/4)(Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng giữa hai đầu cuộn dây gồm 150 vòng dây này là A. e = 300cos(100πt - π/4)(V). e N. ' B. e = 150cos(100πt - π/4)(V). C. e = 300cos(100πt + π/4)(V). D. e = 150cos(100πt + π/4)(V). Câu 16: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng? A. Sóng dọc là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất. C. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường chỉ dao động theo phương ngang. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng. Câu 17: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 1 1 A. B.9 C.s D. 27s s s 9 27 Câu 18: Các hạt tải điện của chất khí là A. các ion âm, electron.B. các ion dương, ion âm và các electron. C. electron.D. các ion dương, electron. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos 100 t V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3 1 L H . Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm : A. B.i 2 3 cos 100 t A i 2 2 cos 100 t A 6 6 C. D.i 2 3 cos 100 t A i 2 2 cos 100 t A 6 6 Câu 20. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, người ta đo được khoảng cách giữa ba gợn lồi liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm phát sóng là 6cm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là A. 6cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 2cm Câu 21: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà A. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. C. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. Câu 22: Một hệ dao động có tần số riêng fo thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f trong môi trường có lực cản. Khi ổn định, hệ sẽ dao động với tần số A. f + fo.B. f.C. f 0.D. 0,5(f + f 0). Câu 23: sợi dây dài 1m hai đầu cố định. Khi cho dây dao động với tần số 120Hz thì trên dây có sóng dừng với 6 nút sóng. Tần số nhỏ nhất để tạo thành sóng dừng trên dây là A. 16Hz B. 36Hz C. 24Hz D. 12Hz Câu 24: Đặt hiệu điện thế xoay chiều 120V-50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 96V. Giá trị của điện dung C là
  3. 2.10 4 3.10 4 3.10 4 3.10 4 A. F B. F C. F D. F 3 2 4 Câu 25: Một sóng cơ truyền trên phương Ox theo phương trình u = 2cos(10t – 4x)mm, trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử M có vị trí cân bằng cách gốc O một đoạn x (x tính bằng m; t tính bằng s). Tốc độ sóng là A. 2 m/s.B. 4 m/s.C. 2,5 mm/s.D. 2,5 m/s. Câu 26: Chọn đáp án đúng. Sóng điện từ : A. là sóng dọc.B. là sóng ngang. C. không mang năng lượng.D. không truyền được trong chân không. Câu 27: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 0 < π/2, có mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng của vật nặng. Tỉ số giữa thế năng và động năng của vật nặng tại vị trí mà lực căng dây treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nặng là A. 6 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 28: Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2 mH, C = 8 pF. Lấy π 2 = 10. Mạch trên thu được sóng vô tuyến có bước sóng nào dưới đây trong môi trường không khí? A. λ = 120 m.B. λ = 240 m.C. λ = 12 m.D. λ = 24 m. Câu 29: Một con lắc lò xo dọc gồm lò xo có độ cứng 100N/m và vật nặng có khối lượng 250g. Kéo vật thẳng đứng xuống dưới một đoạn sao cho lò xo dãn 7,5cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s 2. Tốc độ của vật qua vị trí lò xo không bị biến dạng là A. 86,6cm/s. B. 76,6cm/s. C. 78,6cm/s. D. 73,2cm/s. Câu 30: Một sóng cơ có tần số 20Hz truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 2m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng cùng phương truyền sóng cách nhau 22,5cm. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất ? A. 3/20 s B. 1/160 s C. 7/160 s D. 3/80 s Câu 31: Một nguồn âm O gây ra tại điểm M mức cường độ âm là L. Nếu tiến thêm một khoảng 50m lại gần nguồn âm thì mức cường độ âm tăng thêm 10dB. Khoảng cách OM là A. 73,12m. B. 73,12km. C. 31,26m. D. 67,54m Câu 32: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là A. 1 cm.B. 4 cm.C. 6 cm.D. 2 cm. Câu 33: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15cm và 16cm. tại thời điểm t, phần tử P có li độ 2 cm và đang hướng về vi trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian Δt thì phần tử Q có li độ 3cm, giá trị của Δt là: A. 0,05 s.B. 0,01 s.C. 0,15 s.D. 0,02 s. Câu 34: Đặt điện áp u U 2 cos t (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u MB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là A. 122,5 VB. 187,1 VC. 136,6 VD. 193,2 V
  4. Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 160N/m và vật nặng có khối lượng 250g dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Trong khoảng thời gian 0,125s đầu tiên vật đi được quãng đường 8cm. Lấy π2 = 10. Vận tốc của vật tại thời điểm 0,125s có độ lớn là A. 32πcm/s B. 16πcm/s C. 32cm/s D. 16cm/s Câu 36: Cho ba mạch dao động LC lí tưởng có phương trình biến thiên của điện tích theo thời gian lần lượt là 5 5 q1 4.10 cos 2000tC,q2 Q0 cos 2000t 2 ,q3 2.10 cos 2000t C . Gọi q12 q1 q2 ; q23 q2 q3 . Biết đồ thị sự phụ thuộc của q 12 và q23 vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của Q0 là: A. 6.10-5 CB. 4.10 -5 C C. 2.10-5 CD. 3.10 -5 C Câu 37: Hai chất điểm thực hiện dao động trên hai đường thẳng song song, nằm ngang, có gốc tọa độ nằm trên cùng đường thẳng có phương thẳng đứng. Phương trình dao động của mỗi vật tương ứng là 2 x1 A1 cos t , x2 12cos t cm . Gốc thời gian là lúc hai vật bắt đầu chuyển động, 3 3 khoảng cách theo phương ngang giữa hai vật được biểu diễn bởi phương trình d = Acos(πt + φ). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì: A. A 6cm;A1 6 3 cm B. A 12cm;A1 6cm C. A 12cm;A1 6 3cm D. A 6 3 cm;A1 6cm Câu 38: Thực hiện thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 0,4 m thì M chuyển thành vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất 1,6 m thì M lại là vân tối. Khoảng cách hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển bằng A. 1 m.B. 3 m.C. 2 m.D. 1,5 m. Câu 39: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m đặt nằm ngang. Một học sinh thực hiện hai lần thí nghiệm với con lắc lò xo nói trên. Lần đầu, kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn A rồi buông nhẹ cho vật dao động, thời điểm gần nhất động năng bằng thế năng là t 1 và tại đó li độ là x 0. Lần hai, kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn 10cm buông nhẹ cho vật dao động thì thời điểm gần nhất vật tới x 0 là t2, biết tỉ số giữa t 1 và t2 là 0,75. Trong lần đầu, lực đàn hồi của lò xo tại thời điểm vật đi được quãng đường 2A kể từ bắt đầu dao động gần với giá trị nào nhất A. 1 N. B. 1,5 N. C. 2 N. D. 2,5 N. 4 Câu 40: Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân hidrô thành hạt nhân 2 He thì ngôi sao lúc 4 32 4 12 này chỉ có 2 He với khối lượng 4,6.10 kg. Tiếp theo đó, 2 He chuyển hóa thành hạt nhân 6 C thông qua quá 4 4 4 12 trình tổng hợp 2 He +2 He +2 He 6 C +7,27 MeV. Coi toàn bộ năng lượng tỏa ra từ quá trình tổng hợp này đều được phát ra với công suất trung bình là 5,3.1030 W. Cho biết: 1 năm bằng 365,25 ngày, khối lượng mol của 4 23 -1 -19 4 2 He là 4g/mol, số A-vô-ga-đrô NA=6,02.10 mol , 1eV=1,6.10 J. Thời gian để chuyển hóa hết 2 He ở ngôi 12 sao này thành 6 C vào khoảng A. 481,5 triệu năm B. 481,5 nghìn năm C. 160,5 triệu năm D.160,5 nghìn năm 1-A 2-D 3-B 4-D 5-B 6-C 7-C 8-C 9-D 10-C 11-D 12-B 13-A 14-B 15-A 16-C 17-A 18-B 19-C 20-A 21-A 22-B 23-C 24-B 25-D 26-B 27-D 28-B 29-A 30-D 31-A 32-D 33-A 34-A 35-A 36-B 37-D 38-C 39-B 40-C