Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 417 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 2730
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 417 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_vat_ly_ky_thi_khao_sat_kien_thuc_thpt_lan_2_ma_de.doc

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 417 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 417 Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe giảm còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn tăng gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên bốn lần. D. tăng lên hai lần. Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20πt – πx) (cm) (với x đo bằng cm; t đo bằng s). Phát biểu nào sau đây là sai? A. Bước sóng là 2 cm. B. Biên độ của sóng là 4 cm. C. Tần số của sóng là 10 Hz. D. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s. Câu 3: Một bóng đèn được thắp sáng ở hiệu điện thế U = 120 V, có công suất là P 1. Gọi P2 là công suất đèn ấy khi thắp sáng ở hiệu điện thế U = 110 V thì A. P1=P2. B. P1 = 1, 2P2. C. P1 = 0, 84P2. D. P1 = 0, 91P2. Câu 4: Phương của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện. B. Song song với các đường sức từ. C. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện. D. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Câu 5: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng A. trong đầu đọc đĩa CD. B. trong truyền tin bằng cáp quang. C. làm dao mổ trong y học. D. để tiệt trùng thực phẩm.  Câu 6: Điện tích q > 0 dịch chuyển trong điện trường đều E giữa hai điểm có hiệu điện thế U thì công của lực điện thực hiện là q A. A qU. B. A . C. A qE. D. A q2E. U 35 Câu 7: Hạt nhân 17 Cl có A. 35 nơtron. B. 35 nuclôn. C. 18 prôtôn. D. 17 nơtron. Câu 8: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. chậm dần. B. nhanh dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần đều. Câu 9: Điện trở suất của các kim loại khác nhau do nguyên nhân nào sau đây? A. Mật độ electron tự do khác nhau. B. Vận tốc chuyển động nhiệt của các electron tự do khác nhau. C. Cấu trúc mạng tinh thể khác nhau. D. Mật độ electron tự do và cấu trúc mạng tinh thể khác nhau. Câu 10: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. 238 234 Câu 11: Trong quá trình phân rã hạt nhân U92 thành hạt nhân U92 , đã phóng ra một hạt α và hai hạt A. êlectron. B. prôton. C. nơtron. D. pôzitron . Câu 12: Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 13: Sóng điện từ là A. sóng ngang và không truyền được trong chân không. Trang 1/4 - Mã đề thi 417
  2. B. sóng ngang và truyền được trong chân không. C. sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. sóng dọc và truyền được trong chân không. Câu 14: Hệ số công suất trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với ZL = ZC A. phụ thuộc ZL . B. bằng 0. C. phụ thuộc R. D. bằng 1. Câu 15: Một vật dao động điều hòa có phương trình x 5cos(4 t) (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu? A. 5 cm; 0 rad. B. 5 cm; (4πt) rad. C. 5 cm; π rad. D. 5 cm; 4π rad. Câu 16: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số A. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. B. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. C. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. D. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. Câu 17: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. C. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. Câu 18: Người ta tăng góc tới của một tia sáng chiếu từ không khí lên mặt của một chất lỏng lên gấp 2 lần. Góc khúc xạ của tia sáng đó A. tăng gấp hơn 2 lần. B. cũng tăng gấp 2 lần. C. tăng ít hơn 2 lần. D. tăng nhiều hay ít hơn 2 lần còn tuỳ thuộc vào chiết suất của chất lỏng đó lớn hay nhỏ. Câu 19: Tia Rơn-ghen có A. cùng bản chất với sóng vô tuyến. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với sóng âm. D. điện tích âm. Câu 20: Biểu thức nào sau đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là Wb? R 2 B I A. . B. . C. R 2B. D. . B R 2 R 2 Câu 21: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực bằng bạc (AAg = 108 g/mol). Điện lượng qua bình điện phân là 965 C. Khối lượng bạc bám ở catốt là bao nhiêu? A. 1, 08 g. B. 10, 8 g. C. 0, 108 g. D. 108 g. Câu 22: Tại thời điểm t = 0 có hai hạt nhỏ giống nhau, cùng điện tích q = 0, 01 C và khối lượng m = 0, 01 g, chuyển động đồng thời từ một điểm theo phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ Bcủa một từ trường đều độ 2 lớn B = 0, 4 T, tại đó vận tốc hai hạt cùng chiều và có độ lớn lần lượt là v 1 = v0 = 10 m/s, v2 = 3v0. Bỏ qua lực cản của môi trường, trọng lượng các hạt và lực tương tác tĩnh điện giữa hai hạt. Xác định khoảng cách cực đại giữa hai hạt khi chúng chuyển động. A. 1 m. B. 0, 25 m. C. 1. 5 m. D. 0, 5 m. Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 4cos(4 t ) (cm). Tần số dao động là 2 A. 4 Hz. B. 4π Hz. C. 0, 5 Hz. D. 2 Hz. Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB, gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu AB, AM, MB tương ứng là u AB; uAM; uMB được biểu diễn bằng đồ thị hình bên theo thời gian t. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(ωt) (A). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM là Trang 2/4 - Mã đề thi 417
  3. A. 90, 18 W. B. 98, 62 W. C. 82, 06 W. D. 139, 47 W. Câu 25: Đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là nam châm điện một cặp cực. Thay đổi tốc độ quay của rôto. Khi rôto quay với tốc độ 30 vòng/s thì dung kháng của tụ điện bằng R, khi quay với tốc độ 40 vòng/s thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại và khi quay với tốc độ n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của n là: A. 50. B. 80. C. 100. D. 120. Câu 26: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0, 125μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5 2 A. B. 0,15 A. C. 15 mA. D. 7,52 mA. Câu 27: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ 1 = 0, 6 μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 3 vân sáng, trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 1 vân, giá trị của λ2 là: A. 0, 45 μm. B. 0, 72 μm. C. 0, 4 μm. D. 0, 54 μm. Câu 28: Trong giờ thực hành một học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R, rồi mắc vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V. Biết quạt có các giá trị định mức 220V – 88W. Khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu quạt và dòng điện qua nó là , với cos = 0, 8. Để quạt hoạt động đúng công suất thì giá trị của R là A. 352. B. 440. C. R = 360, 7. D. 760. Câu 29: Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước (n = 4/3) với góc tới là 450. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là A. D = 25032’. B. D = 70032’. C. D = 450. D. D = 12058’. Câu 30: Đặt một vật sáng AB song song với màn ảnh M, trong khoảng giữa vật và màn đặt một thấu kính tiêu cự f sao cho trục chính vuông góc với AB. Di chuyển thấu kính và màn để trên màn thu được ảnh của vật thì khoảng cách từ vật và màn đến thấu kính lần lượt là d và d’. Khi khoảng cách giữa AB và màn nhỏ nhất thì A. d’ = 4f. B. d’ = 2f. C. d = 4f. D. d = 3f. Câu 31: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động với tần số 13 Hz và cùng pha. Tại điểm M cách A một đoạn 21 cm, cách B một đoạn 19 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 không có cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 28 cm/s. B. 26 cm/s. C. 40 cm/s. D. 46 cm/s. Câu 32: Đặt điện áp u U cos(t ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong 0 4 mạch là i = I0cos(t + i). Giá trị của i bằng 3 3 A. . 2 B. . 2 C. . 4 D. . 4 -8 Câu 33: Hai quả cầu nhỏ xem như là hai chất điểm nhiễm điện như nhau q 1 = q2 = 1, 6. 10 C, khối lượng hai quả cầu bằng nhau là m = 0, 6 g. Hai quả cầu được treo vào hai sợi dây mảnh nhẹ cùng có chiều dài l = 60 cm. Hai đầu dây còn lại treo vào cùng một điểm. Cả hệ thống được đặt trong không khí. Cho điểm treo chuyển động xuống dưới theo phương thẳng đứng nhanh dần đều với gia tốc a = 5 m/s 2. Lấy sin α = tan α, g = 10m/s 2. Khi đó khoảng cách giữa hai quả cầu là A. 7, 7 cm. B. 8, 6 cm. C. 9, 7 cm. D. 6, 8 cm. Câu 34: Một sóng dọc truyền trong một môi trường với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 120 cm/s, biên độ sóng là 9 cm. Biết A và B là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và khi chưa có sóng cách nguồn lần lượt là 15 cm và 23 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử môi trường tại A và B khi có sóng truyền qua là: A. 26 cm. B. 17, 5 cm. C. 19, 7 cm. D. 15 cm. 2 Câu 35: Tổng hợp hai dao động x a cos(10t ) (cm) ; x a cos(10t ) (cm) (a1, a2 là các số thực) là 1 1 2 2 2 3 dao động có phương trình x 5cos(10t ) (cm). Chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau: 6 a1 a1 2 2 2 2 A. a1a 2 50 3 cm . B. a1a 2 50 3 cm . C. . D. . a 2 a 2 Trang 3/4 - Mã đề thi 417
  4. Câu 36: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y- âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1, 20 ± 0, 03 (mm); khoảng cách hai khe đến màn quan sát D=1,60±0, 02 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8, 00 ± 0, 16 (mm). Sai số tỉ đối của phép đo bước sóng là A. δ = 5,75 %. B. δ = 5,83 %. C. δ = 0,96 %. D. δ = 1,60 %. Câu 37: Mắc vào 2 cực nguồn E = 21 V điện trở R1 = 9 Ω thì dòng điện trong mạch là 1 A. Mắc thêm vào mạch điện trở R2 nối tiếp với R 1 thì thấy công suất của mạch ngoài không thay đổi so với khi chưa mắc. Giá trị của điện trở R2 là A. 16 Ω. B. 9 Ω. C. 7 Ω. D. 12 Ω. 14 Câu 38: Dùng một hạt có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 7 N đang đứng yên gây ra phản ứng 14 1 17 7 N 1 p 8 O . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối lượng 2 các hạt nhân: m = 4,0015 u; mP = 1,0073 u; mN14 = 13,9992 u; mO17 = 16,9947u. Biết 1 u = 931,5 MeV/c . 17 Động năng của hạt nhân 8 O là A. 2,214 MeV. B. 1,345 MeV. C. 6,145 MeV. D. 2,075 MeV. Câu 39: Cho 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) (cm); x2 = A2cos(ωt+φ2) (cm) và x3 = A3cos(ωt+φ3) (cm). Biết A1 = 1,5A3; φ3 – φ1 = π. Gọi x 12 = x1+x2 là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai; x23 = x2 + x3 là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai dao động tổng hợp trên là như hình vẽ. Giá trị của A2 là A. A2 ≈ 8,25 cm. B. A2 ≈ 6,15 cm. C. A2 ≈ 3,17 cm. D. A2 ≈ 4,87 cm. Câu 40: Chọn câu trả lời đúng. Giới hạn quang điện của natri là 0, 5 m. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là A. 0, 9 m. B. 0, 36 m. C. 0, 63 m. D. 0, 7 m. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 417