Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 420 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 420 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_vat_ly_ky_thi_khao_sat_kien_thuc_thpt_lan_2_ma_de.doc
Nội dung text: Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 420 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 420 Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia anpha? A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện. B. Quãng đường đi của tia anpha trong không khí chừng vài cm và trong vật rắn chừng vài mm. C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc cỡ 107 m/s. 4 D. Tia anpha thực chất là dòng hạt nhân nguyên tử 2 He . Câu 2: Tính chất cơ bản của từ trường là A. tác dụng lực từ lên hạt mang điện đứng yên. B. tác dụng lực điện lên một điện tích . C. tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó. D. tác dụng lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó. Câu 3: Đơn vị từ thông là A. Henry (H). B. Vêbe (Wb). C. Tesla (T). D. Ampe (A). Câu 4: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với tốc độ n vòng/phút thì tần số của dòng điện phát ra là np n 60n 60 A. .f B. f . C. f . D. f . 60 60p p np Câu 5: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song, rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước. Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. lam, tím. D. đỏ, vàng. Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 0,5 Ω mắc với một điện trở R = 4 Ω tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R có giá trị là: A. 40,5 A. B. 2,25 A. C. 2,57 A. D. 2,0 A. Câu 7: Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng A. tăng cường độ sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. tạo ra chùm tia sáng song song. D. tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính. Câu 8: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng. B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. C. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ. D. giảm điện trở của một chất bán dẫn khi được chiếu ánh sáng thích hợp. 12 Câu 9: 6 C có khối lượng hạt nhân là 11,9967 u. Cho m n = 1,008665 u, mp = 1,007272 u. Độ hụt khối của hạt nhân đó là A. 0,998946 u. B. 0,098922 u. C. 0,009894 u. D. 0,989464 u. Câu 10: Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến? A. Trò chuyện bằng điện thoại bàn. B. Xem phim từ truyền hình cáp. C. Xem phim từ đầu đĩa DVD. D. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh. Câu 11: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các A. ion âm đi về anốt và các ion dương đi về catốt. B. ion âm, electron đi về anốt và ion dương đi về catốt. C. electron đi từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng. D. electron đi về anốt và các ion dương đi về catốt. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu nguyên tử Borh? A. Trong các trạng thái dừng, động năng của êlectron trong nguyên tử bằng không. B. Khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất. C. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích. Trang 1/4 - Mã đề thi 420
- D. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của êlectron càng lớn. Câu 13: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. độ lớn điện tích dịch chuyển. C. hình dạng của đường đi. D. cường độ điện trường. Câu 14: Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh chỉ có điện trở R và cuộn cảm thuần có cảm kháng là ZL. Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Điện áp luôn nhanh pha hơn dòng điện. B. Điện áp chậm pha hơn dòng điện góc khi R = 3 ZL. 6 C. Điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc khi ZL = 3 R. 3 D. Điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc khi R = ZL. 4 Câu 15: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào A. cường độ âm. B. tần số âm. C. vận tốc âm. D. năng lượng âm. Câu 16: Một mắt thường có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 15 mm, khoảng cực cận là 25 cm. Tính tiêu cự của mắt người này khi điều tiết tối đa. A. 15,63 mm. B. 14,81 mm. C. 14,15 mm. D. –15,25 mm. Câu 17: Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là A. 10-8 cm. B. 10-10 cm. C. 10-13 cm. D. vô hạn. Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α0. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, ta có biểu thức liên hệ giữa các đại lượng là v2g v2 v2 A. α2 α2 . B. . α2 α2 C. α2 α2 D . α2 α2 glv2 0 l gl 0 0 gl 0 Câu 19: Một con lắc lò xo lần lượt được kích thích dao động điều hòa với biên độ là A1; A2; A3. Biết A1 > A2 > A3 thì chu kì dao động tương ứng T1; T2; T3 có quan hệ như thế nào? A. T1 > T2 > T3. B. T1 < T2 < T3. C. T1 = T2 = T3. D. Không đủ điều kiện so sánh. Câu 20: Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây có dạng πx u 4cos 20πt mm . Với x: đo bằng met, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị là 3 A. 60 m/s. B. 60 cm/s. C. 60 mm/s. D. 30 mm/s. Câu 21: Một kim loại có công thoát là A = 3,5 eV. Chiếu vào bề mặt kim loại bức xạ có bước sóng có giá trị nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện? Cho h = 6,625. 10-34 Js ; c = 3. 108 m/s. A. 3,35 μm. B. 0,355 μm. C. 35,5 μm. D. 0,355. 10 – 7 m. Câu 22: Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha nhau. Gọi I là trung điểm của AB. Xét những điểm thuộc trung trực của AB dao động cùng pha với I thì M là điểm gần I nhất và cách I một đoạn 4 5 cm. Xét đường thẳng ( ) trên mặt nước song song với AB đi qua M. Điểm N nằm trên ( ) dao động với biên độ cực tiểu gần M nhất cách M một khoảng gần nhất với giá trị nào sau đây A. 2,63 cm. B. 1,51 cm. C. 1,24 cm. D. 1,67 cm. Câu 23: Một cái bể nước sâu 30 cm, đáy có kích thước 40 cm x 40 cm, các thành bên thẳng đứng. Lúc bể cạn nước thì bóng râm của thành A kéo dài tới đúng chân thành B đối diện. Người ta đổ nước vào bể đến một độ 4 cao h so với đáy bể thì bóng của thành A ở đáy bể ngắn bớt đi 7 cm so với trước. Biết chiết suất của nước là . 3 Độ cao h có giá trị là A. 9 cm. B. 12 cm. C. 33 cm. D. 16 cm. Trang 2/4 - Mã đề thi 420
- Câu 24: Ba dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt x1 A1cos t 1 ;x2 A2cos t 2 và x3 A3cos t 3 . Biết 3 dao động cùng phương và A1=3A3; φ3 – φ1 π . Gọi x12 = x1 + x2 là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai; x 23 = x2 + x3 là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai dao động tổng hợp trên là như hình vẽ. Giá trị của A 2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,36 cm. B. 4,87 cm. C. 6,93 cm. D. 4,18 cm. Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điểm M nối cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng U AM + UMB lớn nhất thì tổng đó bằng 2U và khi đó công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM là 36 W. Tiếp tục điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng A. 48 W. B. 36 W. C. 25 W. D. 32 W. Câu 26: Một khung dây có diện tích S = 60 cm2 quay đều với tốc độ 20 vòng trong một giây. Khung đặt trong -2 từ trường đều B = 2. 10 T, trục quay của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Lúc t = 0, pháp tuyến khung dây có hướng của cảm ứng từ B . Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là π π A. e = 4,8πcos 40πt (mV). B. e = 4,8π cos 40πt (mV). 2 2 2 π 2 π C. e 1,2.10 cos 40πt (V). D. e 1,2.10 cos 40πt (V). 2 2 Câu 27: Một dây đồng có đường kính d = 0,8 mm được phủ một lớp sơn cách điện mỏng, quấn một lớp sát nhau quanh hình trụ đường kính D = 5 cm để tạo thành ống dây. Khi nối ống dây với nguồn điện có suất điện động E = 4 V, điện trở trong r = 0,5 Ω thì cảm ứng từ trong lòng ống dây là B 5π.10 4 T. Biết điện trở suất của 8 dây quấn là ρ 1,76.10 Ω.m. Chiều dài của ống dây là A. 0,96 m. B. 99,96 cm. C. 0,15 m. D. 0,51 m. Câu 28: Cho con lắc lò xo treo thẳng đứng, một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất để vật đến vị trí mà lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất để vật đến vị trí mà lực hồi phục đổi chiều x 1 là y. Biết tỉ số . Tỉ số gia tốc của vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả vật lần thứ nhất là y 3 2 3 A. . B. . C. 3. D. 2. 3 2 Câu 29: Một sóng ngang có bước sóng λ lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau λ/3. Tại một thời điểm nào đó M có li độ 2 cm và N có li độ 2 3 cm. Tính giá trị của biên độ sóng. A. 6,21 cm B. 5,53 cm. C. 6,36 cm. D. 5,83 cm. Câu 30: Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80 Ω (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12 V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,40 A còn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bằng một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là A. 45 km. B. 90 km. C. 135 km. D. 167 km. Câu 31: Một nguồn điện có suất điện động E = 200 V, điện trở trong r = 5 Ω; được mắc với mạch ngoài có hai điện trở mắc nối tiếp R 1 = 100 Ω và R2 = 500 Ω. Một vôn kế mắc song song với R 2. Xác định điện trở của vôn kế biết vôn kế chỉ U2 = 160 V. A. 2205 Ω. B. 2550 Ω. C. 2625 Ω. D. 2051 Ω. Trang 3/4 - Mã đề thi 420
- Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 320 nm. Số vạch sáng quan sát được trên đoạn AB = 14,4 mm đối xứng qua vân trung tâm là A. 33 vạch sáng. B. 23 vạch sáng. C. 40 vạch sáng. D. 17 vạch sáng. Câu 33: Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính. Ban đầu ảnh của vật qua thấu kính là ảnh ảo bằng nửa vật. Giữ thấu kính cố định, di chuyển vật dọc theo trục chính 100 cm, ảnh của vật qua thấu 1 kính là ảnh ảo và cao bằng vật. Ban đầu vật cách thấu kính một đoạn là 3 A. 100 cm. B. 200 cm. C. 50 cm. D. 150 cm. Câu 34: Hai bình điện phân mắc nối tiếp với nhau trong một mạch điện, bình (1) chứa dung dịch CuSO 4 có các điện cực làm bằng đồng, bình (2) chứa dung dịch AgNO 3 có các điện cực bằng bạc. Trong cùng một khoảng thời gian nếu lớp bạc bám vào catôt của bình (2) là m 2 = 41,04 g thì khối lượng đồng bám vào catôt của bình (1) là m1. Biết ACu = 64, nCu = 2, AAg = 108, nAg = 1. Khối lượng m1 có giá trị là A. 18,24 g. B. 6,08 g. C. 12,16 g. D. 24,32 g. 14 Câu 35: Dùng một hạt có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 7 Nđang đứng yên gây ra phản ứng 14 1 17 7 N 1p 8 O. Biết hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt , cho khối lượng các hạt nhân: m = 4,0015 u; mP = 1,0073 u; mN14 = 13,9992 u; mO17 =16,9947 u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2, c = 3. 108 m/s. Với các số liệu đã cho thì vận tốc của hạt nhân O gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,017. 106 m/s. B. 2,030. 106 m/s. C. 4,857. 106 m/s. D. 4,848. 106 m/s. Câu 36: Cho hai điện tích điểm q 1 nC và q 3 nC đặt trong không khí lần lượt tại hai điểm A và B cách nhau 1 2 60 cm. Cường độ điện trường E1 ,E2 do q1, q2 gây ra tại điểm C liên hệ với nhau bởi biểu thức: E1 = - 3 E2 . Điểm C cách điểm A một đoạn là A. 30 cm. B. 60 cm. C. 45 cm. D. 15 cm. Câu 37: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a =1,20 ± 0,03 mm; khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,60 ± 0,05 m và độ rộng của 10 khoảng vân là L = 8,00 ± 0,16 mm. Sai số tỉ đối của phép đo là A. 0,96%. B. 1,60%. C. 7,63%. D. 5,83%. Câu 38: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị động năng thay Wđ(J) đổi theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t 0 vật đang chuyển động theo 0,02 chiều dương, lấy π2 10 . 0,015 Phương trình dao động của vật là t(s) O 1/6 π A. x 10cos( t ) (cm). B. x 5cos(2πt ) (cm). 6 3 π π C. x 10cos(πt ) (cm). D. x 5cos(2πt ) (cm). 3 3 Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u U0cos t vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C 1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U 1; C1 U2 khi C = C2 = thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số bằng 2 U1 A. .1 0 2 B. . 2 C. . 9 2 D. . 5 2 Câu 40: Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,3 μH đến 2 μH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 0,02 μF đến 0,8 μF. Máy đó có thể thu được các sóng vô tuyến điện trong dải sóng nào? A. Từ 146 m đến 2383 m B. Từ 146 m đến 377 m. C. Từ 923 m đến 2384 m. D. Từ 377 m đến 2384 m. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 420