Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 104 - Trường THPT Phụ Dực

doc 4 trang thungat 2810
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 104 - Trường THPT Phụ Dực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_vat_ly_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_ma_de_10.doc

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 104 - Trường THPT Phụ Dực

  1. SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ( Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: . Mã đề thi: 104 Số báo danh: -34 -19 -31 8 -19 Cho: h = 6,625.10 Js; e = 1,6.10 C; me = 9,1.10 kg; c = 3.10 m/s; 1eV = 1,6.10 J Câu 1: Quang phổ vạch hấp thụ A: là dải màu liên tục từ đỏ đến tím B: là sự xuất hiện của một hoặc một số vạch màu riêng lẻ ngăn cách với nhau bởi các khoảng tối C: là sự xuất hiện của một hoặc một số vạch tối trên nền quang phổ liên tục D: do chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp bị kích thích nóng sáng phát ra Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x 6cos(20 t ) cm. tần số dao động là 3 A: 10 rad/s B: 10Hz C: 20 rad/s D: 20 Hz 238 Câu 3: Số notron trong hạt nhân 92U A: 238 B: 146 C: 92 D: 330 Câu 4: Phóng xạ, phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch đều có đặc điểm A: tuân theo định luật bảo toàn khối lượng C: tuân theo định luật bảo toàn số notron B: đều thuộc loại phản ứng tỏa năng lượng D: đều thuộc loại phản ứng thu năng lượng Câu 5: Một electron chuyển động trong điện trường đều theo phương đường sức điện trường từ M đến N với hiệu điện thế UMN . Công của lực điện thực hiện khi electron dịch chuyển từ M đến N là U U A: eU B: eU C: MN D: MN MN MN e e 2 Câu 6: Dao động cưỡng bức A: là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian B: là dao động có chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ C: là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian D: là dao động được bù lại phần cơ năng bằng với phần cơ năng bị mất đi Câu 7: Một sóng cơ có tần số 200 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là A: λ = 7,5 cm. B: λ = 7,5 m. C: λ = 3 m. D: λ = 30,5 m. Câu 8: Năng lượng của photon anh sáng đơn sắc có bước sóng 250nm có giá trị là? A: 4,97eV. B: 7,95eV. C: 0,69.10-19J D: 0,795.10-19J Câu 9: Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có: R = 50 Ω; L = 7/10π (H); C = 10-3/2π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì tổng trở của đoạn mạch A: 150 Ω. B: 502 Ω. C: 503 Ω. D: 505 Ω. Câu 10: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng. A: tự cảm B: Cảm ứng điện từ C: quang điện D: cộng hưởng điện Câu 11: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ A: E và B biến thiên điều hòa cùng tần số, vuông pha với nhau B: E và B biến thiên điều hòa khác tần số, ngược pha, cùng vuông góc với phương truyền sóng C:E và B biến thiên điều hòa cùng tần số, ngược pha, cùng vuông góc với phương truyền sóng D: E và B biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha, cùng vuông góc với phương truyền sóng Trang1/4 – Mã đề 104
  2. Câu 12: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 ở cùng phía với vân trung tâm là A: 4,5 mm. B: 5,5 mm. C: 4,0 mm. D: 5,0 mm. Câu 13: Giả sử hai hạt nhân A và B có cùng độ hụt khối, nếu số nuclon của A nhiều hơn hạt nhân B thì A: năng lượng liên kết của hạt nhân A lớn hơn năng lượng liên kết hạt nhân B B: hạt nhân A bền vững hơn hạt nhân B C: hạt nhân B bền vững hơn hạt nhân A D: năng lượng liên kết hạt nhân A gấp 1,5 lần năng lượng liên kết hạt nhân B Câu 14: Một khung dây phẳng diện tích 40cm 2 đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung góc 300 và có độ lớn 0,15T. Từ thông cực đại qua khung dây là A: 3.10-4Wb B: 33 .10-4Wb C: 6.10-4Wb D: 63 .10-4Wb Câu 15: Khi hai ca sĩ cùng hát một ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng người ℓà do: A. Tần số và biên độ âm khác nhau. B. Tần số và cường độ âm khác nhau. C. Tần số và năng ℓượng âm khác nhau. D. Biên độ và cường độ âm khác nhau. Câu 16: Một sóng cơ có tần số 200 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là A: λ = 7,5 cm. B: λ = 7,5 m. C: λ = 3 m. D: λ = 30,5 m. Câu 17: Để kiểm tra tiền polyme người ta dùng tia tử ngoại chiếu vào tờ tiền polyme thấy hiện số màu xanh lục trên tờ tiền đó là hiện tượng A: quang điện trong B: quang điện ngoài C: quang phát quang D: phát xạ cảm ứng Câu 18: Cảm ứng từ của dòng điện không đổi cường độ I (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm M đặt cách dây dẫn một khoảng 2R(mét) 2.10 7 I 2 .10 7 I .10 7 I 10 7 I A: B: C: D: R R R R Câu 19: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 10 cm, chu kỳ 1 s. Khối lượng của quả nặng 400 g, lấy π2 = 10, cho g = 10 m/s2. Độ cứng của lò xo là bao nhiêu? A: 16 N/m B: 20 N/m C: 32 N/m D: 40 N/m Câu 20: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng biết khoảng cách gần nhất giữa một cực đại và một cực tiểu là 4cm bước sóng có giá trị A: 16cm B: 8cm C: 4cm D: 2cm Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U 0cos(ωt) V. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Khi 2UR/3 = 2UL = UC thì pha của dòng điện so với điện áp là A: trễ pha π/3. B: trễ pha π/6. C: sớm pha π/3. D: sớm pha π/6. Câu 22: Tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Thủy tinh có chiết suất n = 1,5 đối với ánh sáng đơn sắc màu lam. Tốc độ của ánh sáng màu lam trong thủy tinh là A: 2.105km/s B: 4,5.105km/s C: 1,53.108m/s D: 4,5.107m/s Câu 23: Sóng dừng trên dây AB = 2m có tần số f = 40Hz, hai đầu cố định, ngoài hai đầu cố định trên dây quan sát được 3 nút khác. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây A: 40m/s B: 60m/s C: 30m/s D: 20m/s Câu 24: Hai nguồn giống hệt nhau u A = uB = acos(100 t + /2)cm đặt tại hai điểm AB = 38cm tốc độ truyền sóng trên mặt nước 4m/s. Một điểm M có biên độ sóng cực đại cùng pha với A khoảng cách ngắn nhất MA là A: 8cm B: 6cm C: 4cm D: 14cm Câu 25: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là 20 cm, vật sáng AB trước kính cho ảnh A’B’ hiện rõ nét trên màn. Nếu từ vị trí ban đầu dời vật ra xa thấu kính 20 cm thì màn phải dời đi một đoạn 10cm mới lại cho ảnh rõ nét trên màn. Sau khi dịch chuyển, màn cách thấu kính là A. 20 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 60 cm. Trang2/4 – Mã đề 104
  3. Câu 26: Chiếu chùm bức xạ đơn sắc bước sóng  vào tấm kim loại có giới hạn quang điện là 500nm, cho e quang điện bứt ra bay vào từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ ( bỏ qua trọng lực và lực cản của môi trường) biết e chuyển động theo quỹ đạo tròn đều với bán kính cực đại R = 4cm. biết cảm ứng từ B = 2,5.10-4T. Tìm  A: 110nm B: 121nm C: 215nm D: 98,5nm Câu 27: Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 2mm thị kính có tiêu cự 4cm khoảng cách từ vật kính đến thị kính là 17cm. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 50cm quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi trên sau khi đã sửa tật cận thị ( kính sát mắt). Khi mắt không điều tiết thì độ bội giác có giá trị A: 200 B: 300 C: 265,625 D: 531,25 Câu 28: Có một máy biến áp lí tưởng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 và dùng vôn kế đo hiệu điện hai đầu cuộn thứ cấp được giá trị U2 và U1/U2=5 . Sau đó quấn thêm vào cả hai cuộn cùng số vòng là 6000 vòng thì tỉ số trên là 2. Để được máy tăng thế lên 2 lần thì phải quấn vào cuộn thứ cấp của máy biến áp ban đầu số vòng là: A. 6000 vòng. B. 12000 vòng. C. 18000 vòng. D. 24000 vòng. x(cm) Câu 29: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau cách nhau 5 cm và song song 5 3 với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất 5 điểm đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc t1 t với Ox. Biết t2 - t1 = 1,08 s. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm O cách nhau 5 3 cm lần thứ 2018 là t2 A. 362,73 s. B. 363,09 s. C. 362,07 s. D. 363,76 s. Câu 30:Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và R 2C<2L. Đặt vào hai đầu Max đoạn mạch điện áp xoay chiều u U 2 cos(t )V với  biến thiên. Khi ω=ω C thì U và khi đó 3 C U R U Xác địn hệ số công suất của mạch khi ω = ωC? L 12 1 1 1 1 A: B: C: D: 26 24 37 39 1 235 139 94 1 Câu 31: U235 bị phân hạch theo phản ứng : 0 n 92 U 53 I 39Y 30 n . Khối lượng của các hạt tham gia phản 2 ứng: mU = 234,99332u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u; 1uc = 931,5MeV. Giả sử ban đầu ta kích thích cho 1010 hạt U235 phân hạch theo phương trình trên và xảy ra dây chuyền với hệ số nhân nơtrôn là k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng toả ra sau 6 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu): A. 175,85MeV B. 11,08.1013MeV C. 5,45.1013MeV D. 175,85.1010MeV Câu 32: Đặt điện áp u = U 2 cost có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chỉnh  đến giá trị  0 để cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại. Để điện áp hiệu dụng U RL giữa hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R và cuộn dây L không phụ thuộc vào giá trị của R thì cần thay đổi tần số góc như thế nào?  2 2 A. tăng thêm 0 B. giảm bớt  2 2 0  2 2 C. giảm bớt 0 D. tăng thêm  2 2 0 Trang3/4 – Mã đề 104
  4. Câu 33: Chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 250nm vào tấm kim loại có giới hạn quang điện là 550nm, khi hiện tượng quang điện xảy ra tách lấy chùm e có động năng cực đại cho chuyển động theo phương đường sức điện trường từ M đến N được tăng tốc bởi điện trường động năng cực đại tại N gấp 2019 lần động năng ban đầu cực đại. Hiệu điện thế giữa hai điểm MN là. A: 5,46kV B: - 5,46kV C: 6,67kV D: - 6,67kV Câu 34: Ta tưởng tượng có một cái giếng được đào xuyên qua Trái Đất theo trục quay của nó. Coi Trái đất là một quả cầu đồng tính và bỏ qua lực cản của không khí. Khi có một vật m coi như chất điểm thả vào giếng không vận tốc ban đầu, vật dao động ổn định tốc độ của vật tại vị trí cách tâm trái đất 3200km có giá trị? ( biết bán kính trái đất R = 6400km; gia tốc trọng trường trên mặt đất g = 9,8m/s2) A: 7,91km/s B: 6,84km/s C: 3,95km/s D: 9,72km/s Câu 35: Trong quang phổ của hidro năng lượng của các trạng thái dừng được tính theo công thức 13,6 E eV (với n = 1, 2, ) khi nguyên tử đang ở trạng thái kích thích được hấp thụ thêm một photon có n n 2 năng lượng là 2,856eV thì có thể phát ra photon có bước sóng ngắn nhất là. A: 95nm B: 62,4nm C: 0,43m D: 0,395m Câu 36: Một ống Rơn-ghen hoạt động dưới điện áp U 50000V . Khi đó cường độ dòng điện qua ống Rơn- ghen là I 5mA . Giả thiết 1% năng lượng của electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 85% năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận tôc bằng 0. Số photon của tia X phát ra trong 1 giây gần nhất ? A. 3,7.1012 photon B. 3,7.1014 photon C.4,2.1012 photon D. 4,2.1014 photon Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Trên màn tại điểm M chỉ có 6 bước sóng đơn sắc cho vân sáng tại M biết hai trong số đó có giá trị 525nm và 420nm. Tổng số 4 bước sóng của 4 bức xạ đơn sắc chưa biết có giá trị A: 2148,5nm. B: 3093,5nm. C: 1839,5nm D: 3142,5nm. Câu 38: Một con lắc lò xo có khối lượng m dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f. Khi f = f1 thì vật có biên độ là A1, khi f = f2 (f1 < f2 < 2f1) thì vật có biên độ là A2, biết A1 = A2. Độ cứng của lò xo là 2 2 2 2 m( f1 3 f 2 ) A. k = m(f2 + f1) B. k = 4 2 2 2 2 m(2 f1 f 2 ) C. k = 4 m(f2 - f1) D. k = 3 Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) V (với f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Các giá trị R, L, C là hữu hạn và khác không. Khi f = f1 = 30 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ1 = 0,5. Còn khi f = f2 = 60 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ2 = 1. Khi điều chỉnh f = f3 = (f1 + f2) thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ3 bằng A. 0,866. B. 0,72. C. 0,966 D. 0,5. Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 8, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng x thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 3x thì tại M là: A: vân sáng bậc 16 B: vân sáng bậc 20 C: vân tối thứ 12 D: vân tối thứ 16 HẾT Trang4/4 – Mã đề 104