Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)

doc 13 trang thungat 2400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_vat_ly_lop_12_truong_thpt.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)

  1. Đề thi thử THPT QG chuyên Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - lần 1 -5 Câu 1: Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C 1 có chu kì dao động 5.10 s. Mạch dao -4 động gồm cuộn cảm L và tụ điện C2 có chu kì dao động 1,2.10 s. Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và bộ tụ điện C1 song song C2 thì chu kì dao động là A. 1,3.10-4s. B. 1,7.10-4s. C. 3,4.10 -5s. D. 7.10 -5s. 14 Câu 2: Số nơtron của hạt nhân 6 C là A. 14 B. 20C. 8D. 6 Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe 0,1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn 0,8m, bước sóng dùng trong thí nghiệm 0,6μm. Khoảng vân có giá trị A. 4,8mm B. 0,48mm. C. 0,75mm. D. 7,5mm. Câu 4: Hai điện tích điểm đặt gần nhau, nếu khoảng cách giữa chúng giảm đi 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. Tăng 2 lần B. tăng 4 lầnC. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 5: Hiện tượng quang điện là A. Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng. B. Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng. C. Hiện tượng tia catốt làm phát quang một số chất. D. Hiện tượng phát xạ tia catốt trong ống phát tia catốt. 4 Câu 6: Hạt nhân 2 He có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ nơtron 1,008665ucủa 4 protôn là 1,00276u. Năng lượng liên kết riêng của 2 He là A. 7,075 MeV/ nuclon. B. 28,30 MeV/nuclon C. 4,717MeV/nuclon D. 14,150MeV/nuclon. Câu 7: Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,21eV, giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,12μm. B. 0,42μm. C. 0,32μm. D. 0,20μm Câu 8: Trong mô hình nguyên tử Hiđrô của Bo, với r 0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectrôn tương ứng với trạng thái của M là A. 12r0. B. 9r 0. C. 16r 0. D. 3r 0. Câu 9: Khi đặt điện áp u 220cos(120 t )(V ) (t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện thì điện áp 2 hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là A. 110V. B. C. 220V. D. 110 2V 220 2V
  2. Câu 10: Dao động cơ có phương trình x 4cos(20 t )(cm) ( t tính bằng s) có biện độ 3 A. 4m. B. 20cm. C. 10cm. D. 4cm. Câu 11: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây bị nung nóng phát ra? A. Chất khí ở áp suất cao B. Chất rắn. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. chất lỏng. Câu 12: Sóng điện từ có đặc điểm là A. Sóng dọc và không truyền được trong chân không. B. Sóng ngang và không truyêng được trong chân không. C. Sóng ngang và truyền được trong chân không. D. Sóng dọc và truyền được trong chân không. Câu 13: Chu kì bán rã của chất phóng xạ là A. Khoảng thời gian để lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác. B. Khoảng thời gian để 1 kg chất phóng xạ biến thành chất khác. C. . Khoảng thời gian để 1mol chất phóng xạ biến thành chất khác. D. Khoảng thời gian để một nửa lượng chất phóng xạ ban đầu biên s thành chất khác. Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Điên áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 60V. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 và hệ số công suất của cuộn dây là 0,6. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là A. 45V. B. 100V. C. 80V. D. 106,7V. Câu 15: Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 40m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha là 10cm. Tần số của sóng là A. 800Hz. B. 400Hz. C. 200Hz. D. 100Hz. Câu 16: Khi nói về dòng điện trong kim loại phát biểu nào sau đây là sai? A. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do. B. Hạt tải điện trong kim loại là các ion dương và các ion âm. C. Điện trở trong kim loại tăng khi nhiệt độ tăng. D. Dòng điện trong dây dẫn kim loại có tác dụng nhiệt. Câu 17: Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u 120cos(100 t )(V ) và cường độ dòng điện 2 chạy qua i 2 cos(100 t )(A) . Công suất của đoạn mạch là 3 A. 147W B. 73,5W. C. 84,9W. D. 103,9W.
  3. Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 40g, độ cứng lò xo 5 N/m được kích thích dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là A. 2,22s. B. 0,14s. C. 1,78s. D. 0,56s. Câu 19: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng: A. Cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. biên độ. D. tần số. Câu 20: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm, khoảng cách giữa hai khe 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là: A. 1mm B. 2mmC. 2,5mmD. 1,5mm Câu 21: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm biến trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng 40Ω và tụ điện có dung kháng 20Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch và tần số không đổi. Điều chỉnh biến trở sao cho điện áp hiệu dụng trên R bằng 2 lần điện áp hiệu dụng trên tụ điện. Tổng trở của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào sau đây nhất? A. 40Ω. B. 60Ω. C. 45Ω. D. 20Ω. Câu 22: Đặt vật thật vuông góc trục chính của mọt thấu kính phân kì, cách thấu kính 20cm, ảnh thu được có chiều cao băng ½ lần vật . Tiêu cự thấu kính là A. -20cm B. -10cm. C. -40cm. D. -20/3cm. Câu 23: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch không đổi, tần thay đổi được. Khi tần số f 1 thì mạch có cộng hưởng điện, cảm kháng lúc này là Z L1, cường độ dòng điện hiệu dụng I 1. Khi I1 tần số 2f1thì cường độ dòng điện hệu dụng là .Giá trị của ZL1 là 2 A. B.15 30Ω2 ΩC. D. 20Ω 30 2 Ω Câu 24: Phát biểu nào sau đây về pin quang điện là đúng A. Điện trường tiếp xúc hướng từ n sang p. B. Điện cực dương của pin quang điện ở bán dẫn n. C. Dòng điện chạy qua pin quang điện theo chiều từ p sang n. D. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. Câu 25: dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 8sin( t )(cm) và x2 4cos( t)(cm) . Biên độ dao động của vật bằng 12cm thì A. rad B. rad C. α =0 rad D. rad 2 2
  4. Câu 26: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện dung của tụ điện có thể điều chỉnh từ 200pF đến 600pF và độ tự cảm của cuộn dây có thể điều chỉnh từ 0,01mH đến 0,1mH. Bước sóng điện từ trong không khí mà máy có thể thu được A. Từ 84,3m đến 461,7m. B. từ 36,8m đến 146,9m. C. từ 42,2m đến 230,9m. D. từ 37,7m đến 113,1m. Câu 27: Một sóng dọc truyền theo dương trục Ox có tần số 15Hz, biên độ 4cm. Tốc độ truyền sóng 12m/s. hai phần tử B và C trên trục Ox có vị trí cân bằng cách nhau 40cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử B và C khi có sóng truyền qua là A. 40cm. B. 32cm. C. 36cm. D. 48cm. Câu 28: một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 5cos(10t )(cm , )trong đó 6 x(cm), t(s). Tại thời điểm vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là A. 25cm/s. B. cm/sC.2,5 3 cm/sD. cm/s25 3 25 2 Câu 29: Dùng một pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,5Ω mắc vào mạch ngoài có điện trở 2,5Ω tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài là A. 0,30V B. 1,20V. C. 1,25V. D. 1,50V Câu 30: Cho dòng điện có cường độ 0,1A chạy qua một khung dây tròn gồm 20 vòng dây có bán kính 10cm, đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây là A. 4,00.10-6T. B. 1,26.10 -5TC. 3,14.10 -7T. D. 6,28.10 -7 T. 30 Câu 31: Hạt nhân 15 P phóng xạ β+. Hạt nhân con được sinh ra từ hạt nhân này có : A. 16 protôn và 14 nơtrôn B. 14protôn và 16 nơtron. C. 17 protôn và 13 nơtron D. 15 protôn và 15 nơtron. Câu 32: sóng điện từ dùng trong liên lạc vệ tinh thuộc dải sóng A. Cực ngắn. B. ngắn. C. trungD. dài Câu 33: Bắn một hạt protôn với vận tốc 3.10 5 m/s đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của các hạt gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là A. 20,0 MeV B. 14,6MeV C. 10,2MeV D. 17,4 MeV Câu 34: Một sợi dây đồng dài 180m có vỏ sơn cách điện, đường kính 0,5mm. Dùng dây này quấn thành ống dây có đường kính 5cm. Độ tự cảm của ống dây này khi đặt trong không khí là A. 3,53.10-4H B. 5,65.10 -3H. C. 11,31HD. 2,83.10 -6H
  5. Câu 35: Trong hiên tượng sóng dừng hai đầu dây cố định, khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây có cùng biên độ 4mm là 130cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây dao động ngược pha và cùng biên độ 4mm là 110cm. Biên độ sóng dừng tại bụng gần giá trị nào sau đây nhất? A. 6,7mm B. 6,1mm. C. 7,1mm. D. 5,7mm. Câu 36: Con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ độ cứng 40N/m gắn với hai vật nhỏ giống nhau, khối lượng mỗi vật 50g. Kéo dãn lò xo 10cm và thả ra nhẹ nhàng, khi lò xo dãn 5cm thì vật ở ngoài rời khỏi hệ. Khi lò xo qua vị trí cân bằng, khoảng cách giữa hai vật gần giá trị nào sau đây nhất? A. 1,8cm. B. 4,5cm. C. 0,8cm. D. 0,5cm. Câu 37: Trong thí nghiêm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S 1S2 = a có thể thay đổi ( nhưng S 1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên mà, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặ tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại đó tương ứng là vân sáng bậc k hoặc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là: A. Vân sáng bậc 8 B. vân tối thứ 9C. vân sáng bậc 9. D. vân sáng bậc 7. Câu 38: Đặt điện áp u U 2 cost(V ) trong đó U không đổi, ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuôn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C ( sao 2 cho CR < 2L). Khi ω =ω1 hoặc ω =ω 2điện áp hiệu dụng trên L có giá trị U 2 . Khi ω =ω 0 điện 4U 2 áp hiệu dụng trên L đạt cực đại và bằng . Biết  . 200 2 (rad/s) thì giá trị ω1 là 7 1 2 A. B.10 C.2 rD.ad 40/ s rad/s. 20rad / s 5 2rad / s Câu 39: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4 U thì trạm phát huy này cung cấp đủ điện năng cho A. 168 hộ dân. B. 504 hộ dân C. 192 hộ dân D. 150 hộ dân Câu 40: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, có phương trình x A cos(t )(cm) , x A cos(t )(cm) . Biết phương trình dao động tổng hợp là 1 1 3 2 2 4 x 5cos(t )(cm) . Để ( A1 +A2) có giá trị cực đại thì φ có giá trị là
  6. 5 A. B. C. D. 12 12 24 6 Đáp án 1-A 2-C 3-A 4-B 5-A 6-A 7-D 8-B 9-B 10-D 11-A 12-C 13-D 14-C 15-C 16-B 17-B 18-D 19-D 20-D 21-C 22-A 23-D 24-A 25-D 26-A 27-B 28-C 29-C 30-B 31-B 32-A 33-B 34-C 35-D 36-C 37-A 38-A 39-D 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Câu 2: Đáp án C 14 Công thức hạt nhân 6 C tức là có 6 proton và 14-6 = 8 nơ tron. Câu 3: Đáp án A D ta có i 4,8mm a Câu 4: Đáp án B q .q Công thức tính lực Cu long là : F k. 1 2 r 2 Nên khi r giảm 2 lần thì F tăng 4 lần Câu 5: Đáp án A Áp dụng công thức tính năng lượng liên kết riêng W Δ m.c2 (2m 2m m ).c2.931,5 w lk n p He 7,075MeV / nuclon lkr A A 4 Câu 6: Đáp án A hc 6,625.10 34.3.108  0,2m 0 A 6,21.1,6.10 19 Câu 7: Đáp án D Theo thứ tự các bán kính quỹ đạo tên K, L , M ứng với 1,2,3. 2 Vậy rM 3 .r0 9r0 Câu 8: Đáp án B Câu 9: Đáp án B Câu 10: Đáp án D Câu 11: Đáp án A
  7. Câu 12: Đáp án C Câu 13: Đáp án D Câu 14: Đáp án C U ta có U 60V;k cos R 0,8 U 60.0,8 48V AB U R U R U R kcd 0,6 U RL 80V U RL 0,6 Câu 15: Đáp án C Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha có khoảng cách nửa bước sóng nên ta có:  2.10 20cm;v 40m / s 4000cm / s v 4000 f 20Hz  20 Câu 16: Đáp án B Câu 17: Đáp án B 120 2 ta có P U.I.cos . .cos 73,5W 2 2 2 3 Câu 18: Đáp án D m 0,04 ta có T 2 . 2 0,56s k 5 Câu 19: Đáp án D Câu 20: Đáp án D D Khoảng vân là: i 1mm a Vân sáng có vị trí x = ki Vân tối có vị trí (k’ + 1/2) i Vậy khoảng cách từ vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 ở cùng 1 phía so với vân trung tâm là : Δ d xt xs 2,5i 1i 1,5i 1,5.1 1,5mm Câu 21: Đáp án C Ta có: U R1 2UC R1 2ZC 40Ω 2 2 2 2 Z R ZL ZC 40 20 44,72Ω Vậy tổng trở gần nhất với giá trị 45Ω Câu 22: Đáp án A
  8. d 1 Áp dụng công thức độ phóng đại ảnh : k d 10cm d 2 1 1 1 1 1 1 Áp dụng công thức thấu kính: f 20cm d d f 20 10 f Câu 23: Đáp án D Khi tần số f1 thì xảy ra cộng hưởng : ZL1 =ZC1 Khi tần số f2 2 f1 ZL2 2 f2.L 2ZL1 1 1 1 3 ZC 2 ZC1 ZL2 ZC 2 2ZL1 ZC1 ZL1 2 f2.C 2 2 2 Vậy điện trở mạch khi đó là : U U I U Z R2 (Z Z )2 I 1 L2 C 2 2 Z 2 2 2 2R R (1,5ZL1) R R2 (1,5Z )2 2R2 Z 20Ω L1 L1 1,5 Câu 24: Đáp án A Câu 25: Đáp án D Ta có : x 8sin( t ) 8cos( t ) ; x 4cos t 1 2 2 Để biên độ dao động tổng hợp A = 12 thì hai dao động phải cùng pha nên : 0 2 2 Câu 26: Đáp án A ta có T 2 LC 8 3 12 1 c.T1 3.10 .2 . 0,01.10 .200.10 84,3m 8 3 12 2 c.T2 3.10 .2 . 0,1.10 .600.10 461,7m Câu 27: Đáp án B v 12 Bước sóng của sóng là:  v.T 0,8m 80cm f 15 B và C cách nhau 40 cm bằng nửa bước sóng nên chúng dao động ngược pha nhau. Mà đây là sóng dọc nên khi dao động chúng gần nhau nhất thì khoảng cách giữa chúng là : 40-(2.4)=32cm Câu 28: Đáp án C
  9. v2 Áp dụng công thức độc lập với thời gian: x2 A2  2 v2 2,52 52 v 25 3cm / s 102 Câu 29: Đáp án C E I 0,5A U 0,5.2,5 1,25V R r Câu 30: Đáp án B N.I 20.0,1 Ta có: B 2 .10 7. 2 .10 7. 1,26.10 5T R 0,1 Câu 31: Đáp án B 30 0 30 Phương trình phản ứng là: 15 P 1 e 14 Si v Vậy hạt X tạo thành có 14 p và 16 n Câu 32: Đáp án A Câu 33: Đáp án B 1 7 4 Ta có phương trình phản ứng là: 1 p 3 Li 22 He Sau phản ứng tạo thành 2 hạt He, bay theo hai hướng tạo với hướng của p ban đầu một góc 800. Áp dụng định luật bảo toàn động lượng, ta có hình biểu diễn các vecto động lượng Áp dụng định lý sin trong tam giác ta có: p p p2 p2 2.m .K 2m .K He p He p He He p p sin800 sin 200 sin2 800 sin2 200 sin2 800 sin2 200 1 1 K .m .v2 .1,0072u.0,1c2.931,5MeV / c2 4,69MeV p 2 p p 2 2 0 2mp .K p sin 80 KHe 2 0 . 9,72MeV sin 20 2.mHe
  10. Năng lượng của phản ứng là: Δ E KHe K p 2.9,72 4,69 14,75MeV Câu 34: Đáp án C l 180 Số vòng dây là N 573 2 R 2 .0,05 Chiều dài của ống dây là : l d.N 0,5.10 3.573 0,2865m Áp dụng công thức tính độ tự cảm của ống dây: N 2 N 2 5732 L 4 .10 7.S. 4 .10 7. .R2. 4 .10 7. .0,052. 11,31.10 3 H 11,31mH l l 0,2865 Câu 35: Đáp án D Hai điểm xa nhau nhất cùng dao động với biên độ 4mm cách nhau 130cm gọi là M P, Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây dao động ngược pha và cùng biên độ 4mm là 110cm gọi là điểm M, N. vẽ hình ta có thể thấy N và P là hai điểm dao động ngược pha và cách nhau nửa bước sóng Vậy bước sóng là  (130 110).2 40cm Hai điểm M và P cách nhau 130cm, dễ thấy có : 130 = 3.40+ 10cm Điểm P nằm tại vị trí cách nút sóng 5cm, cách bụng sóng 5cm. 2 .5 2 Biên độ của bụng là : A 2a.cos 2.4. 4 2 5,7cm 40 2 Câu 36: Đáp án C k 40 Tần số góc ban đầu của hệ con lắc lò xo là:  20rad / s m 0,1 Biên độ dao động ban đầu là 10cm, khi vật ở vị trí 5 cm thì vận tốc của hai vật là v: v2 v2 Áp dụng công thức độc lập với thời gian; x2 A2 52 102 v 100 3cm / s  2 202 Khi đó vật 2 rời ra, chỉ còn vật 1 dao động tiếp tục. áp dụng định luật bảo toàn động lượng cho hai vật ngay trước và sau khi rời khỏi nhau:   1 1 p p m.v m.v m.v v v 100 3cm / s tr s 2 2 Lúc này chỉ còn vật 1 dao động nên tần số góc của vật thay đổi thành: k 40  20 2rad / s m 0,05 Biên độ mới của vật là A’. Áp dụng công thức độc lập với thời gian:
  11. v2 (100 3)2 x2 A 2 52 A 2 A 7,9cm  2 (20 2)2 Vị trí cân bằng không đổi. ta sử dụng phương pháp vecto quay, tìm khoảng thời gian vật đi từ vị trí hai vật tách nhau ra đến vị trí cân bằng 5 39015 2 sin 39015 Δt .T . 0,024s 7,9 3600 3600 20 2 Trong thời gian này, vật bị rời ra đã chuyển động thẳng đều (do không có ma sát), vật đó đi được quãng đường là : s v.Δt 100 3.0,024 4,19cm 4,2cm Vậy hai vật cách nhau khoảng là : Δ d 5 4,2 0,8cm Câu 37: Đáp án A D Áp dụng công thức tính vị trí vân sáng : x 4i 4 M a D D x k. 3k. a 2Δ a M a Δ a a Δ a D D D x k . k . 4 k 2.4 8 M a 2Δ a 2a a Câu 38: Đáp án A U 4U Tần số góc biến thiên để ULmaxnên ta có: U Lmax R2C R2C 7 . 2 2L 2L R2C 1 Đặt x x 2L 4
  12. U..L Khi tần số góc là w1thì : U U 2 L 2L 1 R2 L2. 2 C  2.C 2 1 2L 1 1 (R2 ). 0 L2C 2 4 C  2.L2 2 Áp dụng định lý viet phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: 1 1 c L2.C 2 1 2 . 2 LC 1 2 a 2 200 R2.C R2.C 2 1 LC 1 Từ R2.C 2 2L 2LC 4 2 400 Mặt khác ta lại có: 1 1 1 2 2 2L 2 2 2 2 2 C (R ) R C 2LC 1 2 0 C 2 2 1 2 1 1 3 2 2 2 3 2 2 2. 1 2 (200 2) . 600 1 2 400 200 400 400 Biết tổng và tích ta tìm ra được  2 200  10 2  4 600 2 80000 0 1 1 1 1 2 1 400 1 20 Vậy 1 10 2 Câu 39: Đáp án D Gọi công suất phát là P, công suất mỗi hộ gia đình là P 0 ; công suất hao phí trong 3 trường hợp là Php ; Php’ và Php’’. 2 Ta biết rằng : Php I .R Khi U tăng bao nhiêu lần thì I giảm bấy nhiêu lần (theo công thức máy biến áp) 1 P P Nên U 2U I I P hp hp 2 hp 22 4 1 P U 4U I I P hp 4 hp 16 ta có P P P 120P P P 144P P hp 144P hp 0 hp 0 4 0 Php 32P0 ; P (120 32)P0
  13. P 32P P P P hp (120 32)P 0 150P hp 16 0 16 0 Câu 40: Đáp án C Áp dụng công thức Freshnel về tổng hợp dao động ta có: 2 2 2 A A1 A2 2.A1 A2.cosΔ 2 2 A (A1 A2 ) 2A1 A2 2.A1 A2.cosΔ 2 2 A (A1 A2 ) 2.A1 A2 (cosΔ 1) 2 Theo bất đẳng thức Cosi ta có: A1 A2 2 A1 A2 (A1 A2 ) 4A1 A2 (A A )2 A A 1 2 1 2 4 Thay vào biểu thức *, chú ý rằng biểu thức cosΔ 1 1 (A A )2 A2 (A A )2 2(1 cosΔ ). 1 2 1 2 4 1 2.A2 A2 (A A )2.(cosΔ 1) (A A )2 2 1 2 1 2 (cosΔ 1) 2.A Vậy giá trị cực đại của A A 1 2 1 cosΔ sin sin 3 2 Khi đó ta có : tan 1 2 cos 1 cos 2 1 2 24