Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 524 - Sở GD&ĐT Kiên Giang

doc 4 trang thungat 3300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 524 - Sở GD&ĐT Kiên Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_vat_ly_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_ma_de_52.doc

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 524 - Sở GD&ĐT Kiên Giang

  1. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: VẬT LÝ (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên: Số báo danh: Mã đề 524 Câu 1: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. C. Trong quang phổ vạch phát xạ của Hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tương tác giữa hai điện tích? A. Hai điện tích luôn đẩy nhau. B. Hai điện tích cùng dấu thì hút nhau, trái dấu thì đẩy nhau. C. Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau. D. Hai điện tích luôn hút nhau. Câu 3: Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian? A. Tần số góc. B. Pha ban đầu. C. Giá trị tức thời. D. Biên độ. Câu 4: Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích? A. tia γ. B. tia β+. C. tia β-. D. tia α. Câu 5: Giới hạn quang điện của các kim loại như: bạc, đồng, kẽm, nhôm nằm trong vùng ánh sáng nào A. Nhìn thấy được. B. Tử ngoại. C. Hồng ngoại. D. Tím. Câu 6: Hai dây dẫn thẳng dài song song, đặt gần nhau, mang hai dòng điện cùng chiều thì A. đẩy nhau. B. dao động. C. không tương tác. D. hút nhau. Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên A. tác dụng của từ trường lên dòng điện. B. hiện tượng tự cảm. C. tác dụng của dòng điện lên nam châm. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 8: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v. Bước sóng được xác định theo công thức nào sau đây? A. λ = vf. B. λ = 2vf. C. λ = f/v. D. λ = v/f. Câu 9: Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động duy trì. B. dao động tắt dần. C. dao động cưỡng bức. D. dao động điện từ. Câu 10: Trong phương trình dao động điều hòa của một chất điểm, pha của dao động được dùng để xác định yếu tố nào sau đây? A. Tần số dao động. B. Trạng thái dao động. C. Chu kì dao động. D. Biên độ dao động. Câu 11: Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ A. vài chục m. B. vài m. C. vài chục km. D. vài km. Câu 12: Các hạt nhân được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng số A. prôtôn nhưng khác số nơtron. B. nuclôn nhưng khác số prôtôn. C. nơtron nhưng khác số prôtôn. D. nuclôn nhưng khác số nơtron. Câu 13: Một sợi dây đàn hồi AB dài 100 cm được kích thích dao động với tần số 25 Hz, hai đầu AB được giữ cố định. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (không tính hai nút hai đầu dây). Trang 1/4 - Mã đề 524
  2. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 10 cm/s. B. 10 m/s. C. 40 m/s. D. 50 m/s. Câu 14: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc ω, đồng pha nhau và biên độ mỗi dao động lần lượt là A1 và A2. Vận tốc cực đại của vật là A. ω(A1 + A2). B. ωA2. C. ω(A1 - A2). D. ωA1. Câu 15: Một tia sáng truyền từ môi trường trong suốt 1 sang môi trường trong suốt 2 thì tia khúc xạ A. lại gần pháp tuyến hơn tia tới nếu môi trường 2 chiết quang kém hơn môi trường 1. B. lại gần pháp tuyến hơn tia tới nếu môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1. C. luôn ra xa pháp tuyến hơn so với tia tới. D. luôn lại gần pháp tuyến hơn so với tia tới. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2cos(100πt) (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự 1 cảm L = H thì cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm có biểu thức nào sau đây? A. i = 2,2 2 cos(100πt - π/2 ) (A). B. i = 2,2cos(100πt) (A). C. i = 2,2cos(100πt + π/2 ) (A). D. i = 2,2 2 cos(100πt + π/2 ) (A). 60 Câu 17: Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 59,940 u, biết khối lượng proton là 1,0073 u, khối lượng 2 60 nơtron là 1,0087 u. Cho 1u = 931 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 27 Co là A. 10,26 MeV. B. 12,44 MeV. C. 8,44 MeV. D. 6,07 MeV. Câu 18: Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào khe Y-âng. Khoảng vân thu được trên màn giao thoa là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 5 ở hai phía vân sáng trung tâm là A. 8i. B. i. C. 7i. D. 9i. Câu 19: Một khung dây dẫn kín đặt trong từ trường đều, véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông sẽ thay đổi như thế nào? A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Bằng 0. Câu 20: Theo tiên đề Bo về sự hấp thụ hay bức xạ năng lượng của nguyên tử. Nếu nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn ánh sáng có năng lượng  EN EK sẽ A. chuyển dần từ N lên K. B. chuyển thẳng từ K lên N. C. không chuyển lên trạng thái nào cả. D. chuyển dần từ K lên L rồi lên N. Câu 21: Một ánh sáng đơn sắc chiếu vào bề mặt kim loại gây ra hiện tượng quang điện, khi cho electron quang điện có vận tốc lớn nhất bay vào trong vùng không gian có cả điện trường đều và từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ và véc tơ cường độ điện trường vuông góc với nhau thì thấy 6 electron không bị lệch hướng. Cho E = 10 V/m và B = 0,2 T, công thoát A = 3 eV và véc tơ vận tốc của electron vuông góc với B . Bước sóng của ánh sáng chiếu vào bằng bao nhiêu? A. 1,68 μm. B. 0,1680 μm. C. 0, 0168 μm. D. 16,80 μm. Câu 22: Mạch điện kín một chiều gồm mạch ngoài có biến trở R và nguồn có suất điện động là E và điện trở trong là r. Khảo sát cường độ dòng điện I theo R người ta thu được đồ thị như hình. Giá trị của E và r gần giá trị nào nhất sau đây? A. 6 V; 1 Ω. B. 12 V; 2 Ω. C. 10 V; 1 Ω. D. 20 V; 2 Ω. Câu 23: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với vận tốc v = 80 cm/s. Phương trình dao động tại điểm M cách O một khoảng x = 50 cm là u M = 5cos(4πt) (cm). Phương trình dao động tại O là phương trình nào sau đây? A. u0 = 5cos(4πt + π/2) (cm). B. u0 = 5cos(4πt ) (cm). C. u0 = 5cos(4πt + π) (cm). D. u0 = 5cos(4πt - π/2) (cm). Câu 24: Đặt vật sáng AB cao 2 cm trước thấu kính phân kỳ có độ dài tiêu cự 12 cm, cách thấu kính một khoảng 12 cm. Ảnh A'B' của AB qua thấu kính có đặc điểm nào sau đây? Trang 2/4 - Mã đề 524
  3. A. ảnh thật, ngược chiều với vật, cao 1 cm. B. ảnh thật, ngược chiều với vật, vô cùng lớn. C. ảnh ảo, cùng chiều với vật, cao 1 cm. D. ảnh ảo, cùng chiều với vật, vô cùng lớn. Câu 25: Biết các bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn thấy của quang phổ vạch nguyên tử Hiđrô là: vạch đỏ λ 32 = 0,6563 μm, vạch lam λ 42 = 0,4861 μm, vạch chàm λ 52 = 0,4340 μm và vạch tím 62 0,4102 m. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng O về M thì nguyên tử A. hấp thụ ánh sáng có bước sóng bằng 1,8121 μm. B. phát xạ ánh sáng có bước sóng bằng 1,0939 μm C. hấp thụ ánh sáng có bước sóng bằng 1,8744 μm. D. phát xạ ánh sáng có bước sóng bằng 1,2811 μm. Câu 26: Một ăngten ra đa phát ra những sóng điện từ đến một vật đang chuyển động về phía ra đa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 80 μs. Sau 2 phút đo lần thứ hai, thời gian từ lúc phát đến đến lúc nhận lần này là 76 μs. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108 m/s. Tốc độ trung bình của vật là bao nhiêu? A. 5 m/s. B. 6 m/s. C. 29 m/s. D. 7 m/s. Câu 27: Tại điểm M cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5A thì có độ lớn cảm ứng từ là 0,4 μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm M có độ lớn là A. 1,6 μT. B. 0,2 μT. C. 1,2 μT. D. 0,8 μT. 235 1 95 139 1 0 Câu 28: Cho phản ứng phân hạch Uranium 92U + 0 n → 42 Mo + 57 La +20 n + 7 1e . Biết khối 2 lượng hạt nhân: mU = 234,99 u; mMo = 94,88 u; mLa = 138,87 u; mn = 1,0087 u; 1u = 931,5 MeV/c ; 23 số Avôgađrô NA = 6,02.10 nguyên tử/mol, khối lượng nguyên tử bằng số khối của hạt nhân và bỏ qua khối lượng của electron. Cho năng suất toả nhiệt của xăng là 46.10 6 J/kg. Khối lượng xăng cần dùng để có thể toả năng lượng tương đương với 1 gam Uranium 235 phân hạch? A. 1919 kg. B. 1616 kg. C. 1818 kg. D. 1717 kg. -16 Câu 29: Hai điện tích điểm q 1 = q2 = 5.10 C đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh 8 cm trong chân không. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn gần đúng với giá trị nào sau đây? A. E = 0,6089.10-3 V/m. B. E = 0,7031.10-3 V/m. C. E = 1,2178.10-3 V/m. D. E = 0,3515.10-3 V/m. 1 Câu 30: Một mạch điện xoay chiều chứa RLC mắc nối tiếp có R = 100 Ω, L H và C thay đổi được, biết biểu thức điện áp hai đầu mạch là u 200 2 cos(100 t ) (V). Thay đổi C cho đến khi 4 điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng hai đầu mạch thì công suất tiêu thụ của mạch lúc này là A. 200 W. B. 400 W. C. W.200 2 D. W. 400 2 Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 640 μH và một tụ điện có điện dung C = 36 pF. Giả sử ở thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại -6 Q0 = 6.10 C. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là A. i = 6,6cos(6,6.107t - π/2) (A). B. i = 39,6cos(6,6.106t + π/2) (A). C. i = 39,6cos(6,6.106t - π/2) (A). D. i = 39,6cos(6,6.107t + π/2) (A). 16 Câu 32: Côban (60 Co ) có chu kì phóng xạ là năm và biến thành 60 Ni , khối lượng ban đầu của 27 3 28 Côban là 1 kg. Khối lượng Côban đã phân rã sau 16 năm là A. 0,875 g. B. 125 g. C. 0,125 g. D. 875 g. Câu 33: Hai nguồn sóng kết hợp A, B đồng bộ cách nhau 6 cm dao động trên mặt nước, bước sóng bằng 2 cm. Trên đường thẳng AC vuông góc với AB tại A, người ta thấy điểm M là cực đại nằm xa A nhất và nằm trên đường hypebol ứng với giá trị k k 0 . Di chuyển nguồn B ra xa dọc theo đường thẳng nối hai nguồn ban đầu, khi đó điểm M tiếp tục nằm trên đường hypebol cực tiểu thứ Trang 3/4 - Mã đề 524
  4. k 4 . Độ dịch chuyển nguồn B có thể là A. 10 cm B. 8 cm C. 9 cm D. 12 cm Câu 34: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B, C thẳng hàng. Một nguồn điểm phát âm có công suất P đặt tại O (không thuộc đường thẳng đi qua A, B, C) sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B 10P một nguồn âm điểm phát âm có công suất thì thấy mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và 3 bằng 40 dB, khi đó mức cường độ âm tại A gần giá trị nào nhất sau đây? A. 27 dB. B. 29 dB. C. 36 dB. D. 34 dB. Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nếu chiếu đồng thời hai ánh sáng có bước sóng λ1= 0,56 μm và λ 2 với 0,67 μm 3S. Đi thêm một đoạn S nữa thì động năng chất điểm là bao nhiêu? A. 0,076 J. B. 0,048 J. C. 0,072 J. D. 0,064 J. Câu 38: Một vật có khối lượng m = 400 g được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40 N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hoà. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là A. x = 5cos(10t - π) (cm). B. x = 10cos(10t - π/2) (cm). C. x = 10cos(10t - π) (cm). D. x = 5 cos(10t) (cm). Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm CR 2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cos(ωt) (V), trong đó U không đổi và ω thay đổi được. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Khi đó UL = 0,1UR. Hệ số công suất của mạch khi đó gần với giá trị nào sau đây? A. 0,5. B. 0,234. C. 0,196. D. 0,71. Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi AN là đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn cảm. Biết điện trở thuần và cảm kháng có giá trị bằng nhau, điện áp hai đầu đoạn mạch AN lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn 2 mạch AB. Hệ số công suất và công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là U2 U2 U2 U2 A. 0,707 và P . B. 0,707 và P . C. 0,866 và P . D. 0,866 và P . 2R R 2R R HẾT Trang 4/4 - Mã đề 524