Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 313 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 4120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 313 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_vat_ly_lop_12_ky_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho.doc

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 313 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 MÔN: VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 313 Câu 1: Thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ: A. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy. D. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. Câu 2: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (chiều dài dây treo không đổi) thì chu kì dao động điều hoà của nó sẽ A. tăng vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. C. giảm vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. D. không đổi vì chu kì dao động điều hoà của con lắc không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. Câu 3: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì A. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ. B. giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp. C. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ. D. giống nhau nếu chúng có cùng nhiệt độ. 10 4 Câu 4: Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C F một điện áp xoay chiều u 120cos 100 t V . Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là 6 A. i 1,2cos 100 t A . B. i 12cos 100 t A . 3 3 2 C. i 12cos 100 t A . D. i 1,2cos 100 t A . 3 3 Câu 5: Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng  1 A. k(với k 0, 1, ).2, B. (với k  k ). 0, 1, 2, 2 2 1  C. (vớik k 0 )., 1, 2, D. (với k k ). 0, 1, 2, 2 2 Câu 6: Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u U 2 cost V . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây được xác định bằng biểu thức nào? U U U A. I . B. I U R 2 2L. C. I . D. I 0 . R L R 2 2L2 R 2 2L2 Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa. Tần số dao động của vật được tính theo công thức nào sau đây? 1 k 1 m k m A. f . B. f . C. f . D. f 2 . 2 m 2 k m k Câu 8: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không. Tại một điểm, khi thành phần điện trường biến thiên điều hòa theo phương trình E E0cos2 ft thì thành phần từ trường biến thiên điều hòa theo phương trình A. .B B0cos2 ft B. . B B0cos ft C. .B B cos(2 ft ) D. . B B cos(2 ft ) 0 0 2 Trang 1/4 - Mã đề thi 313
  2. Câu 9: Đặt điện áp u =U0cos(ωt +φ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có L thay đổi. Khi công suất của mạch cực đại thì L được xác định bằng biểu thức nào ? 1 2 1 A. L . B. L . C. L 0. D. L . C2 C2 2C2 Câu 10: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x 10cos 15t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số góc dao động của chất điểm là A. 5 rad/s. B. 15 rad/s. C. 20 rad/s. D. 10 rad/s. x Câu 11: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u 5cos 10 t mm (x tính bằng cm, t tính 2 bằng s). Chọn mốc thời gian lúc nguồn O bắt đầu dao động. Vị trí của phần tử sóng tại M cách gốc toạ độ O một khoảng 1 m ở thời điểm t = 2 s bằng bao nhiêu ? A. 5 cm. B. 2,5 cm. C. 0. D. 5 mm. Câu 12: Một khung dây dẫn phẳng quay đều quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Trục quay nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với các đường sức của từ trường. Suất điện động cảm ứng cực đại trong khung và từ thông cực đại qua diện tích của khung lần lượt là E 0 và Φ0. Tốc độ góc quay của khung được tính theo công thức nào sau đây? 1 E0 0 A.  . B.  E00. C.  . D.  . 0E0 0 E0 Câu 13: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ A1, A2 .Biên độ Acủa dao động tổng hợp của hai dao động trên thỏa mãn điều kiện nào? A. A A1 A2 . B. A A1 A2 . C. A A1 A2. D. A1 A2 A A1 A2. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Tia X và tia tử ngoại đều A. có bản chất là sóng điện từ. B. kích thích một số chất phát quang. C. tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh. Câu 15: Trong đời sống hàng ngày dòng điện xoay chiều ba pha được sử dụng với thiết bị điện nào? A. Máy giặt. B. Máy sát gạo. C. Tivi. D. Lò vi sóng. Câu 16: Trong một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp, thứ cấp là N1, N . 2Gọi U1, U 2 tương ứng là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp, thứ cấp. Biểu thức nào dưới đây đúng? U N U N U N U N A. 1 1 . B. 1 1 . C. 1 2 . D. 1 2 . U2 N2 U2 N2 U2 N1 U2 N1 Câu 17: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. với cùng biên độ. B. với cùng tần số. C. luôn ngược pha nhau. D. luôn cùng pha nhau. Câu 18: Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng 0 10rad / s . Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo một ngoại lực biến thiên theo biểu thức Fn F0 cos 20t N . Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng bao nhiêu? A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 80 cm/s. D. 30 cm/s. Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng vân i được tính bằng công thức nào?  a D A. .i B. . i C. . iD. . i aD aD D a Câu 20: Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại điểm M có độ lớn tăng lên khi điểm M dịch chuyển A. theo hướng song song với dây. B. theo một đường sức từ của dòng điện. C. theo hướng vuông góc với dây và rời xa dây. D. theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây. Trang 2/4 - Mã đề thi 313
  3. Câu 21: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động và điện trở trong r mắc với R N. Gọi UN là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn. Hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức nào sau đây? U R A. H N 100% . B. H N 100% . E R N r A r C. H cã Ých 100% . D. H 100% . Anguån R N r Câu 22: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng A. bước sóng. B. tần số. C. cường độ âm. D. năng lượng. Câu 23: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng tự cảm . C. khung dây quay trong điện trường. D. khung dây chuyển động trong từ trường. Câu 24: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng. B. Micrô. C. Mạch biến điệu. D. Anten. Câu 25: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng A. quang - phát quang. B. quang điện trong. C. siêu dẫn. D. quang điện ngoài. Câu 26: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Để ảnh của vật cùng chiều với vật và cách thấu kính 30 cm thì vật cách thấu kính một khoảng bằng bao nhiêu? A. 12 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 60 cm. Câu 27: Chiếu từ nước ra không khí một tia sáng gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi sát với mặt phân cách giữa hai môi trường. Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí có các màu nào? A. Lam, tím. B. Đỏ, lam. C. Đỏ, vàng. D. Đỏ, lục. Câu 28: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này bằng bao nhiêu? A. 0,35 m. B. 0,28 m. C. 0,31 m. D. 0,25 m. Câu 29: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số x 4,8cos 10 2t (cm);x A cos 10 2t (cm). Biết tốc độ của vật tại thời điểm động năng 1 2 2 2 bằng 3 lần thế năng là 0,3 6 m/s. Biên độ A2 có giá trị bằng bao nhiêu? A. 6,4 cm. B. 3,6 cm. C. 7,2 cm. D. 3,2 cm. Câu 30: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ, được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, không dẫn điện dài 20 cm , vật B tích điện tích q 10 6 C. Vật A được gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k 10 N / m, đầu kia của lò xo cố định. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong một điện trường đều có cường độ điện trường E 2.105 V / m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời ra chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hòa. Cho 2 10. Sau khoảng thời gian 1,5 s kể từ lúc dây bị cắt thì A và B cách nhau một đoạn bằng bao nhiêu? A. 24,5 cm. B. 28,5 cm. C. 44,5 cm. D. 42,5 cm. Câu 31: Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Thời điểm t t0 , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0 . Đến thời điểm t t0 0,25T , cảm ứng từ tại M có độ lớn là 3B 2B 2B 3B A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 4 2 4 2 Câu 32: Một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất không đổi. Hiệu suất truyền tải điện năng từ máy phát đến nơi tiêu thụ là 35%. Dùng máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn N 1 thứ cấp là 1 để tăng điện áp truyền tải. Tính hiệu suất truyền tải khi sử dụng máy biến áp. N2 5 Trang 3/4 - Mã đề thi 313
  4. A. 45,7%. B. 97,4%. C. 99,2%. D. 32,8%. Câu 33: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 Ω, r = 20 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u U 2 cos100 t (V). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (u AN) và giữa hai điểm M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ sau. Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá trị nào sau đây? A. 220 V. B. 250 V. C. 200 V. D. 180 V. Câu 34: Trên mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 24 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên AB có số cực tiểu nhiều hơn số cực đại và khoảng cách xa nhất giữa hai cực đại bằng 21,5 cm. Cho tốc độ truyền sóng là 25 cm/s. Tần số dao động nhỏ nhất của nguồn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9,88 Hz. B. 4,7 Hz. C. 5,8 Hz. D. 5,2 Hz. Câu 35: Một loa có công suất âm P0, cho rằng cứ ra xa 2 m thì công suất nguồn âm giảm đi 3% do sự hấp thụ của môi trường. Tại điểm M cách nguồn âm 10 m có mức cường độ âm là 60dB. Tính mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 110 m. A. 32,56 dB. B. 54,12 dB. C. 33,78 dB. D. 40,23 dB. Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m 250g và lò xo có độ cứng k 100N / m. Đưa vật lên trên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 0,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g 10m / s2. Tính tốc độ trung bình của vật trong thời gian từ lúc buông vật đến lúc lò xo dãn 3,5 cm lần thứ 2. A. 45 cm/s. B. 24,5 cm/s. C. 23,9 cm/s. D. 30 cm/s. Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 0,45 μm và đánh dấu vị trí các vân sáng trên màn. Thay ánh sáng đó bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 0,72 μm và đánh dấu vị trí các vân tối trên màn thì thấy có những vị trí đánh dấu trùng nhau giữa hai lần. Tại vị trí đánh dấu trùng nhau lần thứ 2 kể từ vân trung tâm, thì bức xạ 1 cho vân sáng bậc thứ bao nhiêu? A. Bậc 8. B. Bậc 12. C. Bậc 24. D. Bậc 16. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u U0 cost (V), trong đó U0 , không đổi, vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểmt 1, điện áp tức thời ở hai đầu RLC lần lượt là uR 50V, uL 30V, uC 180V. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tương ứng là uR 100V, uL uC 0V . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là A. 100V. B. 50 10 V. C. 200V. D. 100 3 V. -8 -8 Câu 39: Hai điện tích điểm q 1 = 4.10 C và q2 = - 4.10 C đặt tại hai điểm A, B trong chân không, cách nhau một đoạn 6 cm. Một điện tích điểm q = 2.10-8 C đặt tại điểm C nằm trên đoạn AB, cách A một đoạn 2 cm. Tính lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích q. A. 22,5.10-3 N. B. 24.10-3 N. C. 13,5.10-3 N. D. 8,0.10-5 N. Câu 40: Hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây dài, hai điểm A và B cách nhau 10 cm với A là nút, B là bụng, đồng thời giữa A và B còn có thêm 2 nút. Điểm I là trung điểm của AB. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp I và B có cùng li độ là 0,2 s. Tính tốc độ truyền sóng trên dây. A. 1 m/s. B. 4 m/s. C. 2,5 m/s. D. 0,2 m/s. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 313