Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 104 - Sở GD&ĐT Bình Thuận

doc 4 trang thungat 3150
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 104 - Sở GD&ĐT Bình Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_vat_ly_lop_12_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_ma_de.doc

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 104 - Sở GD&ĐT Bình Thuận

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 BÌNH THUẬN Bài thi: Khoa học tự nhiên Môn thi thành phần:Vật lý ĐỀ THI THỬ NGHIỆM Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 04 trang) Mã đề thi 104 Họ, tên học sinh: Số báo danh: Lớp Câu 1: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch biến điệu có tác dụng A. trộn sóng âm tần với sóng cao tần. B. biến đổi tín hiệu âm thanh thành tín hiệu điện. C. tăng biên độ của tín hiệu. D. biến đổi tín hiệu điện thành tín hiệu âm thanh. Câu 2: Lượng năng lượng được sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm, trong một đơn vị thời gian được gọi là A. năng lượng âm B. độ to của âm. C. mức cường độ âm. D. cường độ âm. Câu 3: Khi nói về tia X phát biểu nào sau đây sai? A. Tia X là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10-11m đến 10-8m. B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Tia X có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh. D. Tia X có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông. Câu 4: Theo thuyết electron, điều nào sau đây là đúng khi nói về vật nhiễm điện? A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương. B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm. C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật thừa electron. D. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít. Câu 5: Giả sử tại một nơi trên mặt đất có một từ trường đều mà vectơ cảm ứng từ có phương nằm ngang, hướng từ Nam ra Bắc. Một electron chuyển động theo phương ngang, hướng từ Tây sang Đông vào từ trường đều nói trên sẽ chịu tác dụng của lực từ có hướng A. thẳng đứng từ trên xuống. B. nằm ngang từ Bắc vào Nam. C. nằm ngang từ Đông sang Tây. D. thẳng đứng từ dưới lên. Câu 6: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. D. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. Câu 7: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. Câu 8: Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có cùng A. pha ban đầu. B. pha. C. biên độ. D. chu kì. 23 20 Câu 9: Cho phản ứng hạt nhân : 11 Na p X 10 Ne . Hạt nhân X là hạt A. β-. B. γ. C. α. D. β+. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cưỡng bức? A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn. D. Khi đang có cộng hưởng, nếu tăng tần số lực cưỡng bức lên thì biên độ của dao động cưỡng bức cũng tăng theo. Câu 11: Sóng ngang có thể truyền Trang 1/4 - Mã đề thi 104
  2. A. trong chất lỏng. B. trong chất rắn, lỏng, khí. C. trong chất rắn. D. trên mặt thoáng chất lỏng và trong chất rắn. Câu 12: Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì so với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch π π π π A. sớm pha . B. trễ pha . C. trễ pha . D. sớm pha . 2 4 2 4 Câu 13: Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải phản ứng tỏa năng lượng? 210 4 206 1 235 140 94 1 0 A. . 84 Po 2 He 82 Pb B. . 0 n 92 U 58 Ce 40 Zr 2 0 n 6 1e 14 4 1 17 1 2 3 C. . 7 N 2 He 1H 8 O D. . 1H 1H 2 He Câu 14: Tốc độ ánh sáng trong không khí là v 1, trong nước là v 2. Một tia sáng chiếu từ nước ra ngoài không khí với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. v1 > v2; i > r. B. v1 > v2; i r. D. v1 < v2; i < r. Câu 15: Công dụng nào sau đây không phải của máy biến áp? A. Giảm hao phí trong truyền tải điện năng đi xa. B. Tăng cường độ của dòng điện không đổi. C. Tăng điện áp của dòng điện xoay chiều. D. Giảm điện áp của dòng điện xoay chiều. Câu 16: Biết khối lượng electron là 9,1.10-31kg, điện tích electron và proton có độ lớn 1,6.10 -19C, electron ở trạng thái cơ bản trong nguyên tử Hiđrô chuyển động trên quĩ đạo tròn có bán kính 5,3.10 -11m. Vận tốc electron trên quĩ đạo đó xấp xỉ bằng A. 2,2.106 m/s. B. 4,8.1012 m/s. C. 2,2.108 m/s. D. 5,4.106 m/s. Câu 17: Hai điện trở R1 6 và R 2 12 mắc song song rồi nối vào hai cực của nguồn điện một chiều có điện trở trong là 2 , khi đó cường độ dòng điện chạy qua nguồn là 2A. Nếu tháo điện trở R 2 ra khỏi mạch điện thì cường độ dòng điện chạy qua R1 là A. 1,5A. B. 2A. C. 0,67A. D. 6A. Câu 18: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm có điện trở 2 Ω nằm trong từ trường đều, các cạnh của khung vuông góc với các đường sức của từ trường. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1T về 0 trong thời gian 0,1s thì cường độ dòng điện trong khung dây là A. 0,2A. B. 2A. C. 2 mA. D. 20 mA. Câu 19: Một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do. Thay đổi tần số dao động của sợi dây thì thấy trên dây có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là A. 5 Hz. B. 30 Hz. C. 15 Hz. D. 10 Hz. 1 Câu 20: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u 100 2 cos100 (V). t Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i 2 cos(100 t ) (A). B. i 2 cos(100 t ) (A). 4 2 C. i cos(100 t ) (A). D. i cos(100 t ) (A). 2 4 Câu 21: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng (0,38m  0,76m ) bằng hai khe Y-âng cách nhau 0,1mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 80cm. Ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại vị trí cách vân sáng trung tâm 3,2cm có bước sóng ngắn nhất là A. 0,38μm. B. 0,44μm. C. 0,40 μm. D. 0,67 μm. Câu 22: Một ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10 13Hz, khi truyền trong một môi trường có chiết suất n thì nó có bước sóng là 3μm. Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Chiết suất môi trường đó bằng 4 5 A. 2,0. B. 1,5. C. . D. . 3 3 Câu 23: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là U = 25 kV. Tần số lớn nhất của tia X mà ống này có thể phát ra là 9.10 18 Hz. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, lấy 19 31 e 1,6.10 C, mTốce độ9,1 .cực10 đại kg của. electron khi bứt ra từ catôt xấp xỉ bằng Trang 2/4 - Mã đề thi 104
  3. A. 1,14.108m/s. B. 2,96.106m/s. C. 6,57.107m/s. D. 1,48.108m/s. Câu 24: Một con lắc lò xo gồm quả nặng nhỏ có khối lượng 100g và một lò xo có độ cứng 40N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc ban đầu bằng 2m/s dọc theo trục lò xo. Biên độ dao động của con lắc lò xo sau khi truyền vận tốc là A. 5cm. B. 10cm. C. 2,5cm. D. 4cm. Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,0m. Người ta đo được khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 3,9cm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,67 µm. B. 0,65 µm. C. 0,56 µm. D. 0,49 µm. Câu 26: Năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái cơ bản và hai trạng thái kích thích tiếp theo lần lượt là EK 13,6eV, EL 3,4eV, EM 1,5eV . Hỏi khi nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ hai (electron đang ở quỹ đạo M) mà trở về các trạng thái có năng lượng thấp hơn, nguyên tử có thể phát ra phôtôn có bước sóng dài nhất là bao nhiêu? A. 0,65m. B. 0,67m. C. 0,12m. D. 0,10m. Câu 27: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng u a cos(4πt 0,02πx)(cm) , trong đó x tính bằng cm và t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1m/s. B. 2m/s. C. 0,2 m/s. D. 0,5 m/s. Câu 28: Một người bình thường có khoảng nhìn rõ từ 25(cm) đến vô cực, dùng một kính lúp mà trên vành kính có ghi 5x để quan sát một vật nhỏ. Mắt đặt sau kính, cách kính 15cm. Hỏi cần đặt vật trong phạm vi nào trước kính để quan sát rõ vật? A. Cách kính từ 3,33cm đến 5cm. B. Cách kính từ 3,33cm đến 20cm. C. Cách kính từ 5cm đến 20cm. D. Cách kính từ 10cm đến vô cực. Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều u = 80 2 cosωt vào hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R; cuộn cảm L; tụ điện C lần lượt đạt cực đại thì các giá trị cực đại đó lần lượt là U Rmax, ULmax, UCmax. Biết ULmax = 2URmax. Giá trị của UCmax là A. 40 2 V . B. 80 V . C. V.40 D. V. 80 3 Câu 30: Một quả cầu khối lượng 10g mang điện tích q 1 = + 0,1μC treo vào một sợi chỉ cách điện trong không khí. Người ta đưa quả cầu 2 mang điện tích q 2 lại gần thì quả cầu thứ nhất lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 300, khi đó hai quả cầu ở trên cùng một mặt phẳng nằm ngang cách nhau 3cm. Lấy g = 10m/s 2. Điện tích q2 có giá trị xấp xỉ là A. q2 = - 0,058 μC. B. q2 = + 0,058 μC. C. q2 = - 0,087 μC. D. q2 = + 0,087 μC. Câu 31: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là A. 18,67mm. B. 17,96mm. C. 19,97mm. D. 15,34mm. Câu 32: Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi tới nơi tiêu thụ B bằng đường dây một pha, coi điện áp hiệu dụng nơi tiêu thụ là không đổi. Nếu điện áp truyền đi là U và ở B lắp 10 một máy hạ áp lí tưởng với tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là k 1 = 30 thì đáp ứng được nhu cầu 11 điện năng ở B. Bây giờ muốn cung cấp đủ điện năng cho B với điện áp truyền đi là 2U thì ở B phải dùng máy hạ áp có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp k2 là bao nhiêu? A. 44. B. 63. C. 53. D. 66. Câu 33: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10π Ω và độ tự cảm L. Biết rôto của máy phát có một cặp cực, stato của máy phát có 20 vòng dây và điện trở thuần của cuộn dây là không đáng kể. Cường độ dòng điện trong mạch được đo bằng Trang 3/4 - Mã đề thi 104
  4. đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được như đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của L là A. 0,25 H. B. 0,30 H. C. 0,20 H. D. 0,35 H. Câu 34: Một vật dao động điều hoà có khối lượng m = 100g, dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 và x2. Đồ thị thế năng của vật khi dao động theo từng dao động thành phần x1 và x2 được biểu diễn như hình bên. Lấy π 2 = 10. Tốc độ cực đại của vật là A. 18 cm / s . B. 20 cm / s . C. 14 cm / s . D. 10 cm / s . Câu 35: Số hạt nhân phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật được mô tả như đồ thị hình bên. Tại thời điểm t = 32 ngày, số hạt nhân phóng xạ đã bị phân rã là A. 30.1024 hạt. B. 4.1024 hạt. C. 2.1024 hạt. D. 28.1024 hạt. Câu 36: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, vào thời điểm t 1 = 0, vật qua VTCB theo chiều dương. Đến thời điểm t 2 = 43s vật A 3 qua vị trí có li độ lần thứ 30. Tốc độ trung bình trong khoảng 2 thời gian t t2 t1 là 6,203 cm/s. Gia tốc cực đại của vật gần với giá trị là A. 34,2 cm/s2. B. 20,2 cm/s2. C. 24,6 cm/s2. D. 44,6 cm/s2. Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10-3H, tụ điện có điện dung C = 0,1μF, nguồn điện có suất điện động E = K 1,5V và điện trở trong r = 2, R = 3. Ban đầu khóa K đóng. Khi dòng L C E,r điện đã ổn định trong mạch, ngắt khóa K. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản R tụ điện sau khi K ngắt là A. 1,5V. B. 60V. C. 0,6 V. D. 6 V. Câu 38: Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 100g và mang điện tích ‒10μC đang dao động điều hòa với chu kỳ là 2s. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta thiết lập một điện trường đều theo V phương thẳng đứng hướng xuống với cường độ điện trường là 25.103 . Lấy g = 10 m/s 2. Chu kỳ dao m động của vật sau khi thiết lập điện trường xấp xỉ là A. 1,73s. B. 1.98s. C. 2,31s. D. 2,03s. 4 Câu 39: Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri, phản ứng sinh ra hạt α (2 He ) và hạt X: 1 9 4 A 1 p 4Be 2He Z X . Biết rằng hạt nhân Beri ban đầu đứng yên, proton có động năng K p = 5,45 MeV. Vận tốc của hạt vuông góc với vận tốc proton và động năng của hạt là K = 4,00 MeV. Trong tính toán lấy khối lượng các hạt nhân bằng số khối của chúng (tính theo đơn vị u). Năng lượng do phản ứng toả ra là A. 3,500 MeV. B. 2,125 MeV. C. 2,500 MeV. D. 3,125 MeV. Câu 40: Đặt lần lượt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) 2 điện áp xoay chiều: u1 U1 cos(1t và) u2 U2 cos(2t ) , người ta thu được đồ thị công suất mạch điện xoay chiều toàn mạch theo biến trở R như hình bên. Giá trị gần nhất của y là A. 108. B. 105. C. 110. D. 103. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 104