Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 - Mã đề 132 - Trường THPT Thanh Chương 3

doc 4 trang thungat 1860
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 - Mã đề 132 - Trường THPT Thanh Chương 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_vat_ly_lop_12_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_nam.doc

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 - Mã đề 132 - Trường THPT Thanh Chương 3

  1. TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 3 KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 (Đề thi gồm 4 trang) Đề thi môn: Vật lý – Tổ hợp KHTN Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề: 132 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Trên sợi dây đàn hồi rất dài, có sóng hình sin với biên độ không đổi A = 3 cm, chu kỳ T = 0,2 s, tốc độ truyền sóng v = 1,2 m/s. Khi chưa có sóng hai điểm M và N cách nhau một đoạn a = 4 cm. Biết sóng truyền theo hướng từ M đến N. Tại thời điểm t phần tử sợi dây tại M đi qua vị trí cân bằng, hai phần tử tại M và N sẽ ở trên cùng một đường thẳng song song với phương truyền sóng vào thời điểm: 1 1 A. t s B. t s C. t 0,05s D. t 0,15s 15 30 Câu 2: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i =4sin (100 t + /6) (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng là A. A.2 B. 2 A.2 C. 2 A. D. 4 A.2 Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng và một nút sóng cạnh nhau là 6cm. Tốc độ truyền sóng trên dây 1,2m/s và biên độ đao động của bụng sóng là 4cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15cm và 16cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian Δt thì phần tử Q có li độ 3cm, giá trị Δt là A. 0,02s B. 0,05s C. 2/15s D. 0,15s Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 1 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm có L H . Điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha /4 so với cường độ dòng điện, dung kháng của tụ điện là A. 75 Ω. B. 150 Ω. C. 125 Ω. D. 100 Ω. Câu 5: Một chất điểm dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực C. Vật dao động theo quy luật hàm sin của thời gian D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng Câu 6: Chọn câu sai. A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất. C. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ. Câu 7: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Young. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 1,54 (mm); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Kết quả đo là A. 0,60m ± 6,37% B. 0,54m ± 6,22% C. 0,54m ± 6,37% D. 0,6m ± 6,22% Câu 8: Dùng một nguồn điện không đổi để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn sợi đốt có điện trở R1 = 3  và R2 = 12  , khi đó công suất của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là: A. r = 4 ( ) B. r = 9 ( ) C. r = 6 ( ) D. r = 7,5 ( ) Câu 9: Một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện được mắc vào điện áp xoay chiều u ổn định. Cường độ dòng điện trong mạch: A. Sớm pha hơn u một góc /4. B. Trễ pha hơn u một góc /4. C. Trễ pha hơn u một góc /2. D. Sớm pha hơn u một góc /2. Mã đề 132 - Trang 1/4
  2. Câu 10: Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ T, nếu giảm chiều dài dây treo một lượng l = 1,2 m thì chu kỳ của nó chỉ còn một nửa. Chiều dài dây treo ban đầu là: A. 1,6 m B. 1,8 m C. 2,0 m D. 0,4 m Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng, khoảng cách hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng  0,5m vào hai khe. Khoảng vân quan sát được trên màn là A. 1cm B. 0,5mm C. 0,5cm D. 1mm Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là A. 0,25 m. B. 1 m C. 0,5 m. D. 0,4m. Câu 13: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 4cos(4 t + /8)cm. Ở thời điểm t vật có li độ x = 2cm và đang chuyển động theo chiều dương, xác định trạng thái của chất điểm tại thời điểm t’ = t + 0,125(s). A. vật có li độ 2 3 cm, đi theo chiều âm. B. vật có li độ 2 3 cm, đi theo chiều dương. C. vật có li độ 2 cm, đi theo chiều âm. D. vật có li độ 2 cm, đi theo chiều dương. Câu 14: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 200 N/m; quả cầu M có khối lượng 1kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi quả cầu xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ có khối lượng 500 g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ 6 m/s tới dính chặt vào M. Lấy g = 10 m/s2. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa, lực đàn hồi tác dụng lên M có độ lớn cực đại là: A. 30 3N B. 55 N C. 60 N D. 10 13N Câu 15: Một người già khi đọc sách cách mắt gần nhất 25 (cm) phải đeo kính có độ tụ 2,5 dp (kính sát mắt). Khoảng thấy rõ nhắn nhất của người đó là A. 50 (cm) B. 66,7 (cm). C. 83,3 (m) D. 62,5 (cm) Câu 16: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn A. lệch pha nhau π/2. B. ngược pha nhau. C. lệch pha nhau π/4. D. cùng pha. Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2,5m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Vùng chồng lấn nhau giữa quang phổ bậc 4 và quang phổ bậc 5 có bề rộng là A. 2,85 mm. B. 1,64 mm. C. 2,52 mm. D. 3,80 mm. Câu 18: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có I  A. phương ngang hướng sang phải B. phương thẳng đứng hướng xuống B C. phương thẳng đứng hướng lên D. phương ngang hướng sang trái. Câu 19: Đặt điện áp u = 200cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ (H). Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng A. 2 A. B. 1 A. C. A.2 D. 2 A.2 Câu 20: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 10 cm là hai nguồn sóng kết hợp luôn dao động cùng pha, cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là A. 10. B. 9 . C. 11. D. 12. Câu 21: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f, cùng pha nhau và cách nhau một khoảng a, tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Kết quả cho thấy trên nửa đường thẳng kẻ từ A và vuông góc với AB chỉ có 3 điểm theo thứ tự M, N, P dao động với biên độ cực đại, biết MN = 4,375 cm, NP = 11,125 cm. Giá trị của a là A. 15 cm B. 18cm C. 10cm D. 9cm Câu 22: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O Mã đề 132 - Trang 2/4
  3. và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 80 cm/s. B. 85 cm/s. C. 90 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 23: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(5 t + /2)cm, chu kỳ dao động của nó là: A. 0,4 s B. 0,25 s C. 4 s D. 2,5 s Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM chỉ chứa R, MN chỉ chứa tụ điện C và NB chỉ chứa cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f = 50Hz thì đo được điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là U/3 , điện áp u AN lệch pha π/2 so với điện áp uMB đồng thời uAB lệch pha π/3 so với uAN. Biết công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 360W. Nếu nối tắt hai điểm M và B thì công suất tiêu thụ của mạch là A. 540W B. 640W C. 600W D. 720W Câu 25: Cho đồ thị dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình vận tốc của dao động là: A. v = 20 cos( t + ) cm/s; x(cm) 2 B. v = 40 cos(2 t + ) cm/s; 10 3 C. v = 20 cos(2 t + ) cm/s; 0,5 4 t(s) D. v = 20 cos(2 t ) cm/s. - 10 Câu 26: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm (có độ tự cảm L, điện trở r) và tụ điện C theo thứ tự nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f = 50 Hz. Cho điện dung C thay đổi người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện áp hiệu dụng hai đầu mạch chứa cuộn dây và tụ điện UrLC với điện dung C của tụ điện như hình vẽ. Điện trở r có giá trị bằng UrCL (V) A. 40Ω. B. 30Ω. 87 C. 50Ω. D. 90 Ω. 36 17,4 C (µF) 100/π Câu 27: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm L = 25H và một tụ xoay. Lấy 2 = 10. Để máy thu bắt được các sóng ngắn trong phạm vi từ 15m đến 45m thì điện dung của tụ phải có giá trị trong khoảng: A. từ 2,5pF đến 22,5pF B. từ 1,5nF đến 13,5nF C. 1nF đến 9nF D. từ 25pF đến 225pF Câu 28: Đặt một proton vào một điện trường đều rồi thả nhẹ, nó sẽ chuyển động: A. vuông góc với đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. theo một quỹ đạo bất kỳ D. dọc theo chiều của đường sức điện trường. Câu 29: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 200 Ω mắc nối tiếp với tụ điện C. Nối 2 đầu đoạn mạch với 2 cực của một máy phát điện xoay chiều một pha, bỏ qua điện trở các cuộn dây trong máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 200 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 400 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 2 I. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 800 vòng/phút thì dung kháng của đoạn mạch là A. ZC = 800 2 Ω. B. ZC= 100 2 Ω. C. ZC = 200 2 Ω. D. ZC = 50 2 Ω. Mã đề 132 - Trang 3/4
  4. Câu 30: Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất nơi phát là 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là bằng 1. Điện năng hao phí trên đường dây trong 5 giờ là A. 48 kWh B. 32 kWh C. 24 kWh D. 36 kWh Câu 31: Vật tích điện tích 4.10-17C. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Vật thiếu 250 electron. B. Vật thừa 250 electron. C. Vật thừa 500 electron D. Vật thiếu 500 electron. Câu 32: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ C 0,9F và cuộn dây L 0,01 H . Lấy 2 10 . Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có giá trị bằng một nửa ban đầu ? A. 2.10-4s B. 3.10-4s C. 10-4s D. 5.10-5s Câu 33: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: A.  = BS.tan B.  = BS.cos . C.  = BS.cotan D.  = BS.sin Câu 34: Trong máy phân tích quang phổ ống chuẩn trực có tác dụng A. Tạo ra chùm sáng phân kỳ . B. Tạo ra chùm sáng hội tụ. C. Tạo ra chùm sáng song song. D. Tạo ra nhiều chùm sáng song song Câu 35: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và tần số f của v v sóng là A. . B.2 .v f C.  D.   vf 2 f f Câu 36: Đối với mạch điện kín gồm một acquy với mạch ngoài là một biến trở thì cường độ dòng điện trong mạch A. tăng khi giá trị biến trở tăng. B. tỉ lệ thuận với giá trị biến trở. C. giảm khi giá trị biến trở tăng. D. tỉ lệ nghịch giá trị biến trở. Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 450nm và 750nm. Trong đoạn AB trên màn ta đếm được 29 vân sáng (A và B là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó). Hỏi trên đoạn AB có mấy vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân (kể cả A và B) A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 38: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 10 cm, chu kỳ bằng 0,5 s, tại thời điểm t 0=0 nó ở biên âm. Phương trình dao động của nó là A. x = 5cos(4 t) (cm,s). B. x=10cos(2 t+ ) (cm,s). C. x = 10cos(4 t+ ) (cm,s). D. x = 5cos(4 t+ ) (cm,s) Câu 39: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều theo thời gian từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 0,4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 0,8 (V) B. 0,5 (V). C. 0,08 (V) D. 0,05 (V) Câu 40: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng 100 g gắn vào lò xo có độ cứng 100N/m đặt trên mặt phẳng ngang. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 40π cm/s dọc theo trục của lò xo cho vật dao động , chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc, bỏ qua mọi ma sát, lấy π 2 = 10. Tại thời điểm t = 0,15s giữ cố định điểm chính giữa của lò xo sau đó vật tiếp tục dao động với vận tốc cực đại là A. 20π cm/s B. 40π cm/s C. 20π 2 cm/s D. 40π 2 cm/s HẾT Mã đề 132 - Trang 4/4