Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 - Mã đề 996

doc 4 trang thungat 5110
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 - Mã đề 996", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_vat_ly_lop_12_ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2021.doc

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 - Mã đề 996

  1. SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG TH, THCS & THPT MỸ VIỆT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 996 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng.C. giao thoa ánh sáng. D. quang - phát quang. Câu 2. Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kỳ dao động riêng của mạch là: A. B.T C. LD.C . T 2 LC T 2 LC T LC Câu 3. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A 1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. A1 A2 .B. C. .D. A1 A2 . A1 A2 A1 A2 . Câu 4. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tốc độ truyền sóng.B. Tần số của sóng. C. Biên độ sóng.D. Bước sóng. Câu 5. Một vật dao động điều hòa với phương trình x 3cos 2 t cm. Biên độ dao động bằng A. 2π cmB. 3 cmC. 6 cmD. 6π cm Câu 6. Công suất của nguồn điện có suất điện động  , điện trở trong r khi có dòng điện I chạy qua là A. B.A C. D./ r A  / I A r A I Câu 7. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và cơ năng B. Biên độ và tốc độC. Biên độ và gia tốcD. Li độ và tốc độ Câu 8. Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của các A. Electron và lỗ trốngB. Ion dương và ion âm C. Ion âm và electron và ion dươngD. Electron Câu 9. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm A. Âm sắcB. độ toC. cường độ âmD. độ cao Câu 10. Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài l, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g là 1 l g 1 g l A. B.T C. D. T 2 T T 2 2 g l 2 l g Câu 11. Lực hạt nhân là A. lực hút giữa các nuclon B. lực hấp dẫn giữa các nuclon C. lực tương tác tĩnh điện giữa các nuclon D. lực tác dụng trong phạm vi nguyên tử Câu 12. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là   A. .B. .C. λ .D. 2λ . 2 4 Câu 13. Máy biến áp là thiết bị A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. Trang 1/4 - Mã đề thi 996
  2. C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. 4 7 56 235 Câu 14. Trong các hạt nhân: 2He; 3Li; 26Fe; 92U . Hạt nhân bền vững nhất là 4 56 7 235 A. B.2H C.e D. 26Fe 3Li 92U Câu 15. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc w chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 1 2 2 2 1 2 2 A. B.R C. D. . R C . R . R C . C C Câu 16. Đặt điện áp u = U 0cos t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là U U U U A. B.i C. 0D.c os(t ) i 0 cos(t ) i 0 cos(t ) i 0 cos(t ) L 2 L 2 2 L 2 L 2 2 Câu 17. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng quang điện trong.B. hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. hiện tượng phát quang của chất rắn.D. hiện tượng quang điện ngoài. Câu 18. Dòng điện xoay chiều i=I0cos t chạy qua một điện trở thuần R trong một thời gian t khá dài thì tỏa ra một nhiệt lượng là Q được tính bằng biểu thức I2 0 2 2 2 A. B.Q R t C. Q = Ri Q 0,5RI t tD. Q = RI 0 t 2 0 Câu 19. Tấm kim loại có công thoát A. Gọi h là hằng số Plank, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện của tấm kim loại là 0 được tính bằng biểu thức hc Ah A c A. B. C. D.    0 A 0 c 0 hc 0 Ah Câu 20. Điện trường do điện tích Q đặt trong không khí gây ra tại điểm M cách Q một khoảng r có độ lớn bằng Q Q Q2 Q2 A. E k .B. C. D E k E k E k r r 2 r r 2 Câu 21. Gọi chiết suất của một môi trường đối với các anh sáng đơn sắc: vàng, cam, lục lần lượt là nv; nc; nl. Kết luận đúng là A. nc > nv> nl.B. n c nc > nl.D. n v = nc = nl. Câu 22. Ứng dụng của tia hồng ngoại là A. Kiểm tra khuyết tật của sản phẩmB. Chữa bệnh còi xương C. Dùng để diệt khuẩnD. Dùng để sấy, sưởi Câu 23. Đặt điện áp u 220 2 cos100 t (V), vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng A. 110 VB. 220 VC. V D. V 110 2 220 2 Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng. Khoảng cách hai khe bằng 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng 80 cm. Người ta đo được khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp bằng 2,88 mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm bằng A. 500 nmB. 600 nmC. 560 nmD. 400 nm Trang 2/4 - Mã đề thi 996
  3. 37 Câu 25. Hạt nhân 17Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn là 1,008670u, khối 2 37 lượng của prôtôn là 1,007276u và u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 17Cl bằng A. 8,5816 MeV. B. 9,2782 MeV. C. 7,3680 MeV. D. 8,2532 MeV. Câu 26. Một ống dây có độ tự cảm L 0,5 mH. Dòng điện trong một ống dây tăng từ 0,5 A đến 1,5 A trong thời gian 0,01 s. Độ lớn suất điện động tự cảm là A. 50 VB. 1 VC. 5 mVD. 0,05 V Câu 27. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,45 μm.B. 0,40 μm.C. 0,55 μm.D. 0,38 μm. Câu 28. Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm, dao động điều hòa với chu kì 1,8 s. Gia tốc trọng trường nơi đặt con lắc là A. 9,67 m/s2 B. 9,87 m/s2 C. 9,75 m/s2 D. 9,91 m/s2 Câu 29. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung là 120 pF và cuộn cảm có độ tự cảm là 3 mH. Tần số dao động của mạch bằng A. 3,77.10 6 HzB. 265258 HzC. 1666666 Hz D. Hz 6.10 7 Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng 5 cm. Điểm M trên mặt nước thuộc cực đại số 3. Khi đó MA – MB bằng A. 15 cmB. 16,5 cmC. 12,5 cmD. 12 cm Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A và B , dao động theo phương vuông góc với mặt nước. Biết AB 21 cm và sóng hai nguồn phát ra có bước sóng 2 cm. Hai điểm M, N trên đoạn AB cách A lần lượt 4,2 cm và 18,4 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MN bằng A. 13B. 16C. 14D. 15 Câu 32. Nối hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng với điện áp U, thì điện áp hai đầu cuộn thứ U cấp để hở là 3U. Nếu bỏ bớt 240 vòng ở cuộn thứ cấp thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp lúc này bằng . Số 3 vòng ở cuộn sơ cấp của máy biến áp là A. 270 vòngB. 8100 vòngC. 30 vòngD. 90 vòng Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Khi thay đổi giá trị của R thì người ta thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM không đổi và bằng 200 V. Khi R R0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng 100 V và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng U R . Giá trị của U R bằng A. 100 2 VB. VC. 1501 0V0D.3 100 V Câu 34. Đám nguyên tử hidro trong mẫu nguyên tử Bo đang ở trạng thái kích thích thứ nhất, hấp thụ năng lượng làm electron chuyển lên quỹ đạo có bán kích tăng 4 lần. Số bức xạ nhìn thấy mà đám nguyên tử có thể phát ra khi chuyển về các quỹ đạo bên trong là A. 3B. 1C. 2D. 4 Câu 35. Đài truyền hình thành phố Hồ Chí Minh phát một sóng điện từ thẳng đứng hướng lên, có thành phần điện trường cực đại là E0 và từ trường cực đại là B0 . Tại thời điểm t, một điểm M có sóng truyền qua, Trang 3/4 - Mã đề thi 996
  4. vector cường độ điện trường đang hướng về hướng nam và có độ lớn 0,5E0. Tại thời điểm đó vector từ trường có độ lớn và hướng về 3 A. 0,5B0; hướng tây B. 0,5B0; hướng nam. C. 0,5B0; hướng đôngD. B 0; hướng bắc 2 Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g 10 m/s2. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo dãn 10 cm rồi truyền cho nó một vận tốc có độ lớn 50 6 cm/s2 theo phương thẳng đứng thì vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Gia tốc của vật ở vị trí lò xo không biến dạng có độ lớn bằng A. 20 m/s2 B. 15 m/s2 C. 5 m/s2 D. 10 m/s2 Câu 37. Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vặt nhỏ A có khối lượng 250 g; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 250 g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản, lấy giá trị gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Quãng đường đi được của vật A từ khi thả tay cho đến khi vật A dừng lại lần đầu tiên gần giá trị nào nhất A. 20,0 cm. B. . 22,5 cm.C. 21,6 cm.D. 19,1 cm. Câu 38. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Y-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9 mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 với 0,38m 2 0,76m , thì người ta thấy từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm (kể cả vân trung tâm) và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8 mm. Bước sóng của bức xạ λ2 gần giá trị nào nhất A. 380 nm.B. 760 nmC. 440 nm.D. 650 nm. Câu 39. Tại thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 8Hz. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên sợi dây cách O lần lượt là 2cm và 4cm. Biết tốc độ 3 truyền sóng trên dây là 24 (cm/s), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biết vào thời điểm t s , ba 16 điểm O, P, Q tạo thành một tam giác vuông tại P. Độ lớn của biên độ sóng gần với giá trị nào nhất trong các giá sau đây? A. 1,5 cm. B. 3 cm. B. 3,5 cm. C. 2,5 cm Câu 40. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm có tổng trở 200 Ω và hộp kín X chứa một trong các thiết bị điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu AB và hai đầu hộp kín như hình vẽ. Công suất tiêu thụ toàn mạch là A. 150 WB. 75 W C. 300 WD. 37,5 W HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 996