Đề thi thử Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 23

doc 11 trang thungat 3951
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_hoa_hoc_lop_12_ky_thi_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_na.doc

Nội dung text: Đề thi thử Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 23

  1. BỘ ĐỀ BÁM SÁT KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM 2021 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 23 Họ, tên thí sinh: . Số báo danh: . * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề Câu 1. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và CH3OH. Chất X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOH. Câu 2. Công thức của axit oleic là A. C17H33COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH Câu 3. Cacbonhidrat nào có nhiều trong nho hoặc hoa quả chín? A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 4. Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh? A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3OH. D. C2H5NH2. Câu 5. Số nguyên tử oxi trong phân tử glixin là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 6. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) n là A. poly (vinyl clorua). B. polietilen. C. poly (metyl metacrylat). D. polistiren. Câu 7. Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Tính dẻo. B. Độ cứng. C. Tính dẫn điện. D. Ánh kim. Câu 8. Cho dãy kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Fe. Câu 9. Sự ăn mòn hóa học là quá trình A. khử. B. oxi hóa. C. điện phân. D. oxi hóa – khử. Câu 10. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm? A. Na. B. Al. C. Ca.D. Fe. Câu 11. Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al. Câu 12. Cho kim loại K vào nước, sản phẩm thu được là khí H2 và A. K2O. B. K2O2.C. KOH. D. KH. Câu 13. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit A. MgO. B. BaO. C. K2O.D. Fe 2O3. Câu 14. Dung dịch khi tác dụng với axit H2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa là A. Na2CO3. B. BaCl2.C. Ba(HCO 3)2. D. Ca(OH)2. Câu 15. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu. Câu 16. Công thức của sắt(III) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO.
  2. Câu 17. Dung dịch K2CrO4 có màu gì? A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng. Câu 18. Hiện nay nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. CH4. B. CO2. C. N2. D. Cl2. Câu 19. Thành phần của supephotphat đơn gồm A. Ca(H2PO4)2.B . Ca(H2PO4)2, CaSO4.C. CaHPO4, CaSO4.D. CaHPO4. Câu 20. Công thức phân tử của propilen là: A. C3H6. B. C3H4. C. C3H2. D. C2H2. Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl propionat. Có bao nhiêu este có phản ứng với AgNO3/NH3 ? A. 1.B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22. Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3.C. CH 3COOC2H5. D. HCOOC3H5. Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  X  Y Sobitol. X, Y lần lượt là A. xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, etanol. C. mantozơ, etanol. D. saccarozơ, etanol. Câu 24. Cho 18 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá hình lên men đạt 85%. Tính giá trị của m? A. 20,0 gam. B. 32,0 gam.C. 17,0 gam. D. 16,0 gam. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C lớn hơn 1) bằng oxi vừa đủ thu được 1,05 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,5. B. 0,55.C. 0,6. D. 0,45. Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoắn. B. Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp. C. Cao su buna thuộc loại cao su thiên nhiên. D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 36,7 gam. B. 35,7 gam. C. 63,7 gam. D. 53,7 gam. Câu 28. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là A. 1,68. B. 2,80.C. 3,36. D. 0,84. Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây chỉ thu được muối sắt (III) (giả thiết phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí)? A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe2O3 dung dịch H2SO4 loãng. C. Cho FeO vào dung dịch HCl. D. Cho Fe đến dư vào dung dịch HNO3 loãng. Câu 30. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa- khử? A. Fe3O4 + HCl. B. FeO + HNO3. C. FeCl2 + Cl2. D. FeO+H2SO4 đặc, nóng. Câu 31. Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 triglixerit thu được hỗn hợp glixerol, axit oleic và axit linoleic trong đó a mol glixerol. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 362,7 gam H2O. Mặt khác m gam X tác dụng tối đa với 4,625a mol brom. Giá trị của m là
  3. A. 348,6. B. 312,8. C. 364,2. D. 352,3. Câu 32. Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau: - Bước 1: Cho 1 gam dầu lạc vào cốc thủy tinh chịu nhiệt chứa 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. - Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp trong nồi cách thủy (khoảng 8 – 10 phút) đồng thời khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh (thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất). - Bước 3: Rót 4 – 5 ml dung dịch NaCl (bão hòa, nóng) vào hỗn hợp, khuấy nhẹ. Sau đó để nguội và quan sát. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất. (b) Ở bước 2, thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn đi, phản ứng mới thực hiện được. (c) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên. (d) Mục đích chính của việc thêm nước cất là tránh sản phẩm bị phân hủy. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit. (4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím. (6) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức mạch hở và 2 hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp (mạch hở, có tổng số mol lớn hơn 0,02) cần vừa đủ 0,375 mol O2, thu được CO2 và 5,94 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là? A. 85,11%. B. 25,36%. C. 42,84%. D. 52,63%. Câu 35. Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và CH3CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2, chỉ thu được CO2; 18 gam H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong M là A. 48,21%. B. 24,11%. C. 40,18%.D. 32,14%. Câu 36. Hấp thụ hết x lít CO2 ở đktc vào một dung dịch chứa 0,4mol KOH; 0,3 mol NaOH; 0,4 mol K2CO3 thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được 39,4gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của x là: A. 20,16 lít. B. 18,92 lít. C. 16,72 lít. D. 15,68 lít. Câu 37. Đốt 67,2 gam bột Ca bằng O2 thu được m gam chất rắn X gồm Ca và CaO. Cho chất rắn X tác dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được H2 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m+126,84) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn X vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 5,376 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 304,32 gam.B. 285,12 gam. C. 275,52 gam. D. 288,72 gam. Câu 38. Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau: (a) Al và Na (1:2) vào nước dư. (b) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) vào nước dư. (c) Cu và Fe2O3 (2:1) vào dung dịch HCl dư. (d) BaO và Na2SO4 (1:1) vào nước dư. (e) Al4C3 và CaC2 (1:2) vào nước dư. (f) BaCl2 và NaHCO3 (1:1) vào dung dịch NaOH dư. Số hỗn hợp rắn tan hoàn toàn tạo thành dung dịch trong suốt là:
  4. A. 6. B. 3. C. 5.D. 4. Câu 39. X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; Z và T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt cháy 17,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 17,28 gam E cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hồn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol. Số mol của X trong E là A. 0,05. B. . 0,04.C. 0,06. D. 0,03. Câu 40. Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe(NO3)2 và m gam Al tan hết trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O có tỷ khổi so với H2 là 16, dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cho AgNO3 dư vào Y thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 88,235.B. 98,335. C. 96,645.D. 92,145. Hết
  5. BỘ ĐỀ BÁM SÁT KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM 2021 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 23 MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021 STT Nội dung Loại bài Mức độ Tổng tập LT BT NB TH VD VDC 1 Este - lipit 5(4) 2 2 2(1) 2 1 7(6) 2 Cacbohidrat 2 1 1 2 3 3 Amin – Amino axit – Protein 2 1 2 1 3 4 Polime 2(3) 1 1(2) 2(3) 5 Tổng hợp hữu cơ 1 2 3 3 6 Đại cương kim loại 5 1 5 1 6 7 Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 4 3 4 1 2 7 8 Sắt – Crom 4 2 2 4 9 Nhận biết – Hóa học với KT-XH-MT 1 1 1 10 Tổng hợp vô cơ 1 1 1 1 2 11 Sự điện li 12 Phi kim 11 1 1 1 13 Đại cương hóa hữu cơ và hidrocacbon 1 1 1 14 Ancol – andehit – axit cacboxylic Tổng 29 11 20 10 8 2 40 Điểm 7,25 2,75 5,0 2,5 2,0 0,5 10 Nhận xét: Tỉ lệ Số lượng câu hỏi Điểm Mức độ NB : TH : VD : VDC 20 : 10 : 8 : 2 5,0 : 2,5 : 2 : 0,5 Lí thuyết : Bài tập 29 : 11 7,25 : 2,75 Hóa 12 : Hóa 11 38 : 2 9,5 : 0,5 Vô cơ : Hữu cơ 21 : 19 5,25: 4,75
  6. BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A A D A B B B D D D C D C A A D A B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C A C C D A C B A D A C A D A B D C B HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và CH3OH. Chất X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOH. Câu 2. Công thức của axit oleic là A. C17H33COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH Đáp án D Các chất béo thường gặp: C17H35COOH (axit stearic); C17H33COOH (axit oleic); C15H31COOH (axit panmitic) Câu 3. Cacbonhidrat nào có nhiều trong nho hoặc hoa quả chín? A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 4. Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh? A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3OH. D. C2H5NH2. Câu 5. Số nguyên tử oxi trong phân tử glixin là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Đáp án A Glixin: H2NCH2COOH => có 2O Câu 6. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) n là A. poly (vinyl clorua). B. polietilen. C. poly (metyl metacrylat). D. polistiren Câu 7. Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Tính dẻo. B. Độ cứng. C. Tính dẫn điện. D. Ánh kim. Câu 8. Cho dãy kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Fe. Câu 9. Sự ăn mòn hóa học là quá trình A. khử. B. oxi hóa. C. điện phân. D. oxi hóa – khử. Câu 10. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm? A. Na. B. Al. C. Ca.D. Fe. Câu 11. Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al. Câu 12. Cho kim loại K vào nước, sản phẩm thu được là khí H2 và A. K2O.B. K 2O2.C. KOH. D. KH. Câu 13. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit A. MgO.B. BaO. C. K 2O.D. Fe 2O3. Đáp án D PTHH: 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe Câu 14. Dung dịch khi tác dụng với axit H2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa là A. Na2CO3.B. BaCl 2.C. Ba(HCO 3)2. D. Ca(OH)2. Câu 15. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu. Đáp án A Quặng boxit là Al2O3.2H2O ⇒ dùng để sản xuất Al Câu 16. Công thức của sắt(III) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO. Câu 17. Dung dịch K2CrO4 có màu gì? A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng. Câu 18. Hiện nay nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. CH4. B. CO2. C. N2. D. Cl2.
  7. Đáp án A Khí biogas là CH4 Câu 19. Thành phần của supephotphat đơn gồm A. Ca(H2PO4)2.B . Ca(H2PO4)2, CaSO4. C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4. Câu 20. Công thức phân tử của propilen là: A. C3H6. B. C3H4. C. C3H2.D. C 2H2. Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl propionat. Có bao nhiêu este có phản ứng với AgNO3/NH3 ? A. 1.B. 2. C. 3.D. 4. Câu 22. Cho chất X có công thức phân tử C 4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là A. HCOOC3H7.B. C 2H5COOCH3.C. CH 3COOC2H5. D. HCOOC3H5. Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  X  Y Sobitol. X, Y lần lượt là A. xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, etanol. C. mantozơ, etanol. D. saccarozơ, etanol. Câu 24. Cho 18 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá hình lên men đạt 85%. Tính giá trị của m? A. 20,0 gam.B. 32,0 gam.C. 17,0 gam. D. 16,0 gam. Đáp án C n 0,1mol  n 0,1.2.0,85 0,17 mol  m 17 gam Glu CO2 Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C lớn hơn 1) bằng oxi vừa đủ thu được 1,05 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,5.B. 0,55.C. 0,6. D. 0,45. Đáp án C CO2 : 0,15n Cn H2n 2 : 0,15 Dồn X về  H2O : 0,15 0,15n 0,075k NH : 0,15k N2 : 0,075k n 2  0,3n 0,15k 0,15 1,05  2n k 6  k 2 18 Vậy amin phải là: NH CH CH NH  n 0,3  n 0,6 mol 2 2 2 2 X 60 HCl Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoắn. B. Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp. C. Cao su buna thuộc loại cao su thiên nhiên. D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Đáp án D A sai vì xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh. B sai vì tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên C sai vì cao su buna là cao su tổng hợp Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 36,7 gam. B. 35,7 gam.C. 63,7 gam. D. 53,7 gam. Đáp án A Ta có: n 0,3  m 15,4 0,3.2.35,5 36,7 gam. H2 Câu 28. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe 2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là A. 1,68. B. 2,80.C. 3,36. D. 0,84. Đáp án C
  8. n 4,8 /160 0,03 Fe2O3 Fe2O3 2Al 2Fe Al2O3 0,03 0,06 mFe 0,06.56 3,36gam Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây chỉ thu được muối sắt (III) (giả thiết phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí)? A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe2O3 dung dịch H2SO4 loãng. C. Cho FeO vào dung dịch HCl. D. Cho Fe đến dư vào dung dịch HNO3 loãng. Đáp án B Các phản ứng hóa xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm là: A Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O. B Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O. C FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O. D 3Fe (dư) + 8HNO3 → 3Fe(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O. => chỉ có thí nghiệm B thu được dung dịch chỉ chứa muối sắt(III). Câu 30. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa- khử? A. Fe3O4 + HCl. B. FeO + HNO3. C. FeCl2 + Cl2. D. FeO + H2SO4 đặc, nóng. Đáp án A Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Không có sự thay đổi số oxi hóa => không phải phản ứng oxi hóa khử Câu 31. Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 triglixerit thu được hỗn hợp glixerol, axit oleic và axit linoleic trong đó a mol glixerol. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 362,7 gam H 2O. Mặt khác m gam X tác dụng tối đa với 4,625a mol brom. Giá trị của m là A. 348,6.B. 312,8. C. 364,2. D. 352,3. Đáp án D C H COOH Ta thấy chất béo tạo từ 2 gốc axit 17 33 CTPTchung (C H COO) C H a mol 17 y 3 3 5 C17H31COOH nglyxerol BTNT C: 57 n n n 57a mol X CO2 CO2 18.3 3 Dùng CT liên hệ: n n n (k 1).n nCO nH O (k 1).nX (58 k)a 20,15 (1) CO2 N2 H2O X 2 2 57a 20,15 a 3lk trong COO chất béo X có k 3 lk trong C C 4,625a n Ta có: lk trong C C Br2 k 3 4,625 k 7,625 thay vào(1) a 0,4mol  n k 3 X a BTKL trong X: m m m m m 352,3gam X C H O X BTNT C 57.0,4.12 BTNT H 20,15.2 0,4.6.16 Câu 32. Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau: - Bước 1: Cho 1 gam dầu lạc vào cốc thủy tinh chịu nhiệt chứa 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. - Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp trong nồi cách thủy (khoảng 8 – 10 phút) đồng thời khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh (thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất). - Bước 3: Rót 4 – 5 ml dung dịch NaCl (bão hòa, nóng) vào hỗn hợp, khuấy nhẹ. Sau đó để nguội và quan sát. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất. (b) Ở bước 2, thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn đi, phản ứng mới thực hiện được. (c) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
  9. (d) Mục đích chính của việc thêm nước cất là tránh sản phẩm bị phân hủy. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Đáp án A (a) Sai vì sau bước 1, thu được hỗn hợp phân lớp do dầu lạc không tan trong dung dịch NaOH (d) Sai vì mục đích của việc thêm nước để phản ứng thủy phân xảy ra Câu 33. Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit. (4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím. (6) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.Số phát biểu đúng là A. 5.B. 2. C. 4 .D. 3. Đáp án C (4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. Sai vì Este có dạng RCOOCH=CH-R’ thủy phân cho andehit (5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím. Sai vì phản ứng màu biure chỉ áp dụng cho 2 liên kết peptit trở lên (tri peptit trở lên) Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức mạch hở và 2 hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp (mạch hở, có tổng số mol lớn hơn 0,02) cần vừa đủ 0,375 mol O 2, thu được CO2 và 5,94 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là? A. 85,11%.B. 25,36%. C. 42,84%.D. 52,63%. Đáp án A COO COO COO Dồn chất H2 : 0,33 H2 : 0,33 CH2 : 0,21 BTNT(O) C  2n 2n n n 0,21 C : 0,21 H2 : 0,12 0,16 O2 CO2 H2O CO2 HCOOCH3 : 0,12 Do tổng số mol hidrocacbonbon lớn hơn 0,02 => Các hidrocacbon phải là anken C2H4 : 0,03 C3H6 : 0,01 0,12.60  m 8,46 % HCOOCH 85,11% 3 8,46 Câu 35. Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và CH3CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O 2, chỉ thu được CO 2; 18 gam H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong M là A. 48,21%.B. 24,11%. C. 40,18%.D. 32,14%. Đáp án D CTPT các chất trong M gồm: C2H7N; C3H7N; C3H10N2 và C3H9N. Tính ra số mol mỗi chất trong M đều có sự đặc biệt riêng. Thật vậy: trước hết đốt 0,25 mol M cần 1,15 mol O2 thu 0,65 mol CO2 + 1,0 mol H2O + 0,15 mol N2. → mM = 0,65 × 12 + 2 + 0,15 × 28 = 14,0 gam. YTHH 01: bảo toàn C → ncụm C2 = (0,25 × 3 – 0,65) = 0,1 mol → %mC2H5NH2 trong M ≈ 32,14%. Câu 36. Hấp thụ hết x lít CO2 ở đktc vào một dung dịch chứa 0,4mol KOH; 0,3 mol NaOH; 0,4 mol K 2CO3 thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl 2 thu được 39,4gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của x là: A. 20,16 lít. B. 18,92 lít.C. 16,72 lít.D. 15,68 lít. Đáp án A
  10. BTNT.K KOH : K :  n 1,2 mol K 0,4mol BTNT.Na Na :  n 0,3 mol Na BaCl2 d­ CO2 NaOH  Y  BaCO3   2  0,3 mol CO3 : a mol 0,2 mol K2CO3  HCO3 : b mol 0,4 mol BT§T cho Y  2a b 1,5 a 0,2 n 2 nBaCO a 0,2 b 1,1 CO3 3 BTNT.C n 0,4 0,2 1,1 n 0,9 mol x = 22,4.0,9 = 20,16 lÝt CO2 CO2 Câu 37. Đốt 67,2 gam bột Ca bằng O2 thu được m gam chất rắn X gồm Ca và CaO. Cho chất rắn X tác dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và H 2SO4 0,5M thu được H2 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m+126,84) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn X vào dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 5,376 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 304,32 gam.B. 285,12 gam. C. 275,52 gam.D. 288,72 gam. Đáp án B HCl:2a mol; H SO :a mol CaCl2 : a 2 4  (m 126,84) gam CaSO4 : a Ca + O2 C a  m gam Ca(NO3 )2 1,68 mol CaO X HNO3  NH4NO3 NO : 0,24 mol BTNT.Ca n n n 2a 1,68 a 0,84 mol CaSO4 CaCl2 Ca (m + 126,84) = 0,84.111+0,84.136 m = 80,64 gam 80,64 67,2 BTKL n 0,42 mol O2 32 BTE 2n 4n 3n 8n Ca O2 NO NH4NO3 2.1,68 4.0,42 3.0,24 n 0,12 mol NH4NO3 8 mZ 164.1,68 80.0,12 285,12 gam §¸p ¸n B Câu 38. Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau: (a) Al và Na (1:2) vào nước dư. (b) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) vào nước dư. (c) Cu và Fe2O3 (2:1) vào dung dịch HCl dư. (d) BaO và Na2SO4 (1:1) vào nước dư. (e) Al4C3 và CaC2 (1:2) vào nước dư. (f) BaCl2 và NaHCO3 (1:1) vào dung dịch NaOH dư. Số hỗn hợp rắn tan hoàn toàn tạo thành dung dịch trong suốt là: A. 6.B. 3. C. 5. D. 4. Đáp án D (a) nAl tan hết (b) Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 => tan hết (c) Cu(2 mol) + 2FeCl3(2 mol) → CuCl2 + 2FeCl2 => không tan hết (d) Tan hết (e) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4 1 4 CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 2 2 2Al(OH)3 + Ca(OH)2 → Ca(AlO2)2 + 4H2O
  11. 4 2 => tan hết (f) Không tan hết do tạo kết tủa BaCO3 Vậy các hỗn hợp rắn tan hoàn toàn là (a) (b) (d) (e) Câu 39. X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; Z và T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt cháy 17,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít O 2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 17,28 gam E cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hồn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol. Số mol của X trong E là A. 0,05.B. . 0,04.C. 0,06. D. 0,03. Đáp án C n 0,48 mol; n 0,3 mol. O2 NaOH BTKL m m m m 17,28 0,48.32 32,64 CO2 H2O E O2 44.n 18. n 32,64 I CO2 H2O Dù là axit hay este khi tác dụng với NaOH ta luôn có sơ đồ: –COO– + NaOH → –COONa + –OH n –COO– n NaOH 0,3 mol BTNT O ta có: n n n n 2.n n 2.0,3 2.0,48 1,56 II O E O O 2 O CO2 O H2 O CO2 H2O – Từ (I) và (II) n 0,57; n 0,42. CO2 H2O X : CH COOH n 2 2 n COO 0,15 E Y : C H COOH 2 2 4 2 0,57 Z : C H COO CE 3,8 2 6 2 0,15 T : C H COO 3 8 2 Z :C H COO 2 6 2 NaOH 3 ancol có Z : HCOO CH2 CH2 OOC H : a mol  T :C H COO cùng so mol T : CH OOC COO C H : a mol 3 8 2 3 2 5 m3 ancol 62.a 32.a 46.a 4,2 a 0,03 x y n n n 0,09 nX x E Z T x 0,06 Chọn C n y n 3x 4y n n 0,3 Y C X,Y CO2 C z,T y 0,03 Câu 40. Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe(NO3)2 và m gam Al tan hết trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N 2O có tỷ khổi so với H 2 là 16, dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cho AgNO3 dư vào Y thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 88,235.B. 98,335 .C. 96,645.D. 92,145. Đáp án B nAl a NO : 0,09(mol) H Ta có: nX 0,105 Gọi n b  nHCl 0,51 10b NH4 N2O : 0,015(mol) trongY n c NO3 0,12 b c 0,3 a 0,04  a 10b 0,51 c 0,82  b 0,01 0,25.56 27a 18b 35,5(0,51 10b) 62.c 47,455 c 0,17 max BTE AgCl : 0,61  ne 0,57  nAg 0,57 0,47 0,1 98,335 Ag : 0,1