Đề thi thử lần 2 môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2021 - Mã đề 123 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Có đáp án)

pdf 4 trang thungat 10000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử lần 2 môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2021 - Mã đề 123 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_lan_2_mon_vat_ly_lop_12_ky_thi_trung_hoc_pho_thon.pdf

Nội dung text: Đề thi thử lần 2 môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2021 - Mã đề 123 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN TRÃI Môn thành phần: VẬT LÍ ĐỀ THI THỬ LẦN 2 Ngày thi: 28/3 / 2021 - Đề thi có 4 trang Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: Số báo danh: MÃ ĐỀ 123 Câu 1. Sóng điện từ A. không mang năng lƣợng. B. không truyền đƣợc trong chân không. C. là sóng ngang. D. là sóng dọc. Câu 2. Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở biên, gia tốc của vật bằng không. B. Véctơ gia tốc của vật luôn hƣớng về vị trí cân bằng. C. Véctơ vận tốc của vật luôn hƣớng về vị trí cân bằng. D. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật cực tiểu Câu 3. Một dây dẫn thẳng, chiều dài l có dòng điện không đổi I chạy qua đƣợc đặt trong từ trƣờng đều, vec tơ hợp với dây dẫn một góc α. Lực từ tác dụng lên dây đƣợc xác định bằng công thức : A. F=I.B.l.tanα B. F=I.B.l.cotα C.F=I.B.l.sinα D. F=I.B.l.cosα Câu 4. Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai : A. do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. B. gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. D. các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì quang phổ khác nhau. Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Cảm kháng của cuộn cảm là: L  A. ZL  . B. ZL 2 . C. Z . D. Z . L L L  L L Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tƣợng A. quang điện trong B. quang – phát quang C. cảm ứng điện từ D. quang điện ngoài Câu 7. Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ . Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là : -t t -t A. N0 e B. N0(1 – e ) C. N0(1 – e ) D. N0(1 - t) Câu 8. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nƣớc. B. Sóng âm truyền đƣợc trong các môi trƣờng rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang. Câu 9. Một sóng cơ có chu kì T truyền trong một môi trƣờng với tốc độ v . Bƣớc sóng của sóng cơ v v này là : A.  . B.  vT . C.  vT 2 . D.  . T T 2 Câu 10. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên: A. hiện tƣợng cảm ứng điện từ. B. tác dụng của dòng điện lên nam châm. C. tác dụng của từ trƣờng lên dòng điện. D. hiện tƣợng quang điện. Câu 11. Cƣờng độ điện trƣờng gây ra bởi điện tích điểm Q đặt trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là 1
  2. Q Q Q Q A. Ek B. Ek C. E D. Ek r2 r r r2 Câu 12. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Micro. D. Anten phát. Câu 13. Một vật dao động tắt dần thì biên độ dao động của vật : A. không đổi theo thời gian. B. tăng dần theo thời gian. C. giảm dần theo thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 14. Cƣờng độ dòng điện it 4cos120 A có giá trị cực đại bằng A. 42 A. B. 2 A. C. 4 A. D. 22 A. Câu 15. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây: A. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất nên dùng để phát hiện khuyết tật bên trong sản phẩm. B. Những vật có nhiệt độ lớn hơn 25000C thì phát ra tia X C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại D. Tia X có bƣớc sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng tốt 1 22 Câu 16. Trong phản ứng hạt nhân: 1 H + X → 11 Na + α , hạt nhân X có: A. 12 prôtôn và 13 nơ trôn B. 25 prôtôn và 12 nơ trôn C. 12 prôtôn và 25 nơ trôn D. 13 prôtôn và 12 nơ trôn Câu 17. Một con lắc đơn dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trƣờng g= 2(m/s2). Chu kì dao động của con lắc là: A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s. Câu 18. Một kim loại có giới hạn quang điện là 400nm. Công thoát của kim loại nhận giá trị gần giá trị nào sau đây nhất là: A. 2,1eV B. 3,4eV C. 3,9eV D.3,1eV Câu 19. Một sợi dây dài 100cm, trên dây xuất hiện sóng dừng với tốc độ truyền sóng là 50m/s, tần số 200Hz, với hai đầu dây cố định. Số bụng sóng trên dây là : A. 8 B. 10 C. 9 D. 6 2 Câu 20. Cho khối lƣợng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri 1 D lần lƣợt là 1,0073u ; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng lƣợng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là : A. 3,06 MeV/nuclôn B. 1,12 MeV/nuclôn C. 2,24 MeV/nuclôn D. 4,48 MeV/nuclôn Câu 21. Một vật nhỏ khối lƣợng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy 2=10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng: A. 8 N. B. 6 N. C. 4 N. D. 2 N. Câu 22. Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh đó là: A. 1,59.108 m/s B. 1,87.108 m/s C. 1,67.108 m/s D.1,78.108m/s Câu 23. Đặt điện áp u=150 2 cos(100πt)(V) vào mạch RLC nối tiếp, cuộn cảm thuần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 150 V. Hệ số công suất của mạch là : A.0,5 . B. 0,866 C. 0,707. D. 1. Câu 24. Một điểm trong môi trƣờng truyền sóng âm, mức cƣờng độ âm tại điểm đó là L1. Khi cƣờng độ âm tại điểm đó tăng lên 3000 lần thì mức cƣờng độ âm tăng thêm : A. 8,06 dB B. 6,92 dB C. 30,00 dB D. 34,77 dB Câu 25. Một khung dây dẫn phẳng, diện tích 50cm2, gồm 1000 vòng, quay đều với tốc độ 25 vòng/giây quanh trục đối xứng ( ) của khung dây trong từ trƣờng đều. Biết ( )vuông góc với các đƣờng sức từ. Suất điện động cực đại trong khung là 200 2 V. Độ lớn của cảm ứng từ là: A. 0,18 T. B. 0,72 T. C. 0,36 T. D. 0,51 T. 2
  3. Câu 26. Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5 cm và thị kính có tiêu cự 2 cm; khoảng cách vật kính và thị kính là 12,5cm. Một ngƣời mắt tốt (có điểm cực cận cách mắt một khoảng Đ = 25cm) quan sát vật nhỏ qua kính ở trạng thái không điều tiết thì độ bội giác của kính hiển vi khi đó là : A. G = 200. B. G = 350. C. G = 250. D. G = 175. Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bƣớc sóng 0,5 μm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm : A. 2,5 mm. B. 3 mm. C. 4 mm. D. 3,5 mm. Câu 28. Một quạt điện có điện trở là 30Ω, đặt vào hai đầu quạt điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V thì dòng điện chạy qua quạt có giá trị hiệu dụng là 2,5 A. Biết hệ số công suất của quạt điện là 0,9. Hiệu suất của quạt là : A. 62,12% B. 86,72% C. 67,87% D. 89,91% 13,6eV Câu 29. Trong nguyên tử Hidro, năng lƣợng của nguyên tử ở trạng thái dừng thứ n là E n n2 với n = 1, 2, 3 Để nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái P thì nó cần hấp thụ một phôtôn có năng lƣợng  . Giá trị của gần giá trị nào sau đây nhất : A. 13 eV B. 12 eV C. 11 eV D. 15 eV Câu 30. Mạch dao động LC lí tƣởng có L= 4 mH, điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên tụ 6nC thì cƣờng độ dòng điện là 3 3 mA. Tần số góc của mạch là : A. 5.104 rad/s B. 5.105 rad/s C. 25.105 rad/s D. 25.104 rad/s. Câu 31. Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bƣớc sóng λ1 và λ2 = 4/3 λ1. Ngƣời ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống nhƣ màu của trung tâm là 2,56mm. Giá trị λ1 là : A. λ1 = 0,52μm. B. λ1 = 0,48μm. C. λ1 = 0,75μm. D. λ1 = 0,64μm. Câu 32. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dƣơng của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đƣờng nét đứt) và t2 (đƣờng liền nét). Biết hiệu t2-t1=0,0125(s). Vận tốc truyền sóng trên dây là : x(m) A. 8 m/s B. 10 m/s C. 20 m/s D. 16m/s Câu 33. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phƣơng, cùng tần số có phƣơng trình dao động lần lƣợt là x1=a1cos(10t+π/2)cm; x2=a2cos(10t+2π/3)cm, trong đó a1 và a2 là các hằng số, có thể âm hoặc dƣơng. Phƣơng trình dao động tổng hợp của vật là x=5cos(10t+π/6)cm. Chọn biểu thức liên hệ đúng: 2 2 A.a1=-2a2 B.a1= 2a2 C.a1a2=-50 (cm ) D.a1a2= 50 (cm ) Câu 34. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ, nguồn điện có suất điện C động ξ = 6V, điện trở trong r = 0,5Ω, các điện trở R1=R2=2Ω, R2 R3 R3=R5=4Ω, R4=6Ω. Điện trở ampe kế không đáng kể. Hiệu A R4 R5 điện thế giữa hai cực của nguồn điện là: A B D A. 1,5V B. 2,5V R1 ξ,,r C. 4,5V D. 5,5V Câu 35. Một nhà máy phát điện có công suất P không đổi, điện áp hiệu dụng hai cực máy phát là U. Để truyền đến nơi tiêu thụ, ngƣời ta dùng một đƣờng dây tải điện một pha có điện trở tổng cộng là R không đổi. Theo tính toán, nếu không dùng máy tăng áp trƣớc khi truyền tải thì hiệu suất truyền tải sẽ 3
  4. rất thấp, chỉ đạt 60%. Để tăng hiệu suất tải điện lên 98%, ngƣời ta dùng một máy biến thế lí tƣởng đặt nơi nhà máy phát điện có tỉ số giữa số vòng dây cuộn thứ cấp và số vòng dây cuộn sơ cấp là k. Biết điện áp luôn cùng pha với cƣờng độ dòng điện trong mạch. Giá trị của k gần giá trị nào sau đây nhất : A.3,4 B.4,5 C.8 D.20 Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lƣợng Wđ (J) m=400g đang dao động điều hoà. Động năng của vật biến thiên theo thời gian nhƣ trên đồ thị hình vẽ. Biết tại thời điểm ban đầu vật đang 0,02 0,015 đi xuống theo chiều âm của trục. Lấy g=π2=10m/s2. Lực đàn hồi do lò xo tác dụng vào điểm treo tại thời điểm t = 1/3(s) có giá trị là : 0 1 t (s) 6 A. - 3,6N B. 3,6N C. - 4,4N D. 4,4N Câu 37. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ, cuộn dây i(A) thuần cảm.Điện áp u =100 6 cos(ωt+φ)(V). Khi 32 K mở hoặc đóng, thì đồ thị cƣờng độ dòng điện 6 I qua mạch theo thời gian tƣơng ứng là im và iđ đƣợc đ Im t(s) biểu diễn nhƣ hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. 0 Giá trị của R gần giá trị nào sau đây nhất : 6 C A R L B M N 32 K A.48 B. 56 C.86 D.90 Câu 38. Trên mặt nƣớc, hai nguồn đồng bộ A và B có tần số sóng f=50Hz, vận tốc truyền sóng v=1,5m/s. Gọi Ax, By là hai nửa đƣờng thẳng trên mặt nƣớc, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Xét C là điểm trên Ax, B là điểm trên By và điểm M nằm trên AB sao cho MA=9 cm. Cho C di chuyển trên Ax và D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất và bằng 108cm2 thì số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AC là : A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 39. Hai con lắc lò xo A và B giống nhau có độ cứng k, khối lƣợng vật nhỏ m = 100g dao động điều hòa theo phƣơng thẳng đứng với phƣơng trình xA=A 2 cos(2πft)(cm) và xB=Acos(2πft)(cm). Trục tọa độ ox thẳng đứng hƣớng xuống. Tại thời điểm t1 độ lớn lực đàn hồi và lực kéo về tác dụng vào A lần lƣợt là 0,9N, F1 . Tại thời điểm t2=t1+1/4f độ lớn lực đàn hồi và lực kéo về tác dụng vào B là 0,9N và F2. Biết F2<F1. Tại thời điểm t3, lực đàn hồi tác dụng vào vật B có độ lớn nhỏ nhất và tốc độ của vật B khi đó là 50cm/s. Lấy g = 10m/s2. Giá trị của f gần giá trị nào sau đây nhất : A.1,2Hz B.1,5 Hz C.2,5 Hz D.3 Hz Câu 40. Đặt điện áp u=U 2 cos(100πt+φ)(V) ( với U và φ không đổi) vào mạch gồm cuộn dây không thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, điện dung C thay đổi đƣợc. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, đồng thời cƣờng độ dòng điện có biểu thức i1=2 6 cos(100πt+π/4)(A). Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại. Cƣờng độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là A.i2=2 2 cos(100πt+π/3)(A) B.i2=2 3 cos(100πt+5π/12)(A) C.i2=2 cos(100πt+5π/12)(A) D. i2=2 cos(100πt+π/3)(A) Hết 4