Đề thi thử môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 - Trường THPT Lai Vung 1

docx 7 trang thungat 7180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 - Trường THPT Lai Vung 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_mon_vat_ly_lop_12_ky_thi_tot_nghiep_thpt_quoc_gia.docx

Nội dung text: Đề thi thử môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 - Trường THPT Lai Vung 1

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2021 ĐỒNG THÁP Bài thi KHTN; Môn: VẬT LÍ TRƯỜNG THPT LAI VUNG 1 Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề ĐỀ THAM KHẢO SĐT: 0798.254.520 Câu 1: Đơn vị của hiệu điện thế là A. Vôn (V) B. Culong (C) C. Oát (W) D. Ampe (A) Câu 2: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động A. tắt dần B. duy trì C. cưỡng bức D. cộng hưởng Câu 3 : Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi gia tốc rơi tự do g. Một con lắc lò k xo có độ cứng k và vật có khối lượng m đang dao động điều hòa. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu m thức 1 l g A. B. C. D. l.g l.g g l Câu 4 : Sóng cơ hình sin truyền theo dọc Ox với bước sóng  . Một chu kì sóng truyền đi được quãng đường là A. B.4 C. D. 0,5  2 Câu 5 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều, biết cảm kháng của cuộn cảm thuần là ZL , dung kháng của tụ điện là ZC và điện trở thuần R. Biết i trễ pha so với với u. Mỗi quan hệ đúng là A. B.ZL C. Z D.C ZL ZC ZL R ZL ZC Câu 6 : Dùng vôn kế xoay chiều đo điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch xoay chiều và chỉ 50V. Giá trị đo được là giá trị A. trung bình B. hiệu dụng C. tức thời D. cực đại Câu 7 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC . Hệ số công suất của đoạn là 2 2 2 2 R Z R R ZC R A. B. C. D.C R 2 2 R 2 2 R ZC R ZC Câu 8 : Khi ghép n nguồn điện giống nhau song song, mỗi nguồn có suất điện động ξ và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là r r A. ξ và nr B. ξ và C. n và D. n và nr n n
  2. Câu 9 : Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 26cm. Biên độ dao động là A. 1 2cm B. 6cm C. 3cm D. 1,5cm Câu 10 : Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào A. tần số âm B. đồ thị dao động âm C. cường độ âm D. mức cường độ âm Câu 11 : Một vật có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương trình x Acos t . Biểu thức tính giá trị cực đại của lực kéo về tại thời điểm t là A. B.m C.2 A D. mA2 mA m 2 A2 Câu 12 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn đồng bộ dao động phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng  . Xét một điểm M trên mặt nước có vị trí cân bằng cách hai nguồn lần lượt là d1,d2 . Biểu thức độ lệch pha hai sóng tại M là d d d d d d d d A. B. C. D. 1 2 2 1 2 1 2 2 2 1     Câu 13 : Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N 1và N2 . Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thìf N1 N1 N1 A. B. C. 1D. N1N2 1 1 1 N2 N2 N2 Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cảm kháng cuộn cảm thuần, dung kháng của tụ điện và điện trở thuần lần lượt là 200,120 và 60 . Tổng trở của mạch là A. 1 00 B. 140 C. 2D.00  380 Câu 15 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A 1và A .2 Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A A1 A2 . Hai dao động đó A. lệch pha rad B. ngược pha. C. vuông pha D. cùng pha Câu 16 : Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc 0 ( đo bằng độ). Biên độ cong của dao động là l 0l 180l A. B. 0 lC. D. 0 180 0 Câu 17 : Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 20cm. Bước sóng λ bằng A. 10cm. B. 40cm. C. 20cm. D. 80cm. Câu 18 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình chuyển động là x 5cos 4 t cm . Biên độ của dao động là
  3. A. B.2,5 C.cm D. 20 cm 5cm 10cm Câu 19 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm là L. Cảm kháng của cuộn dây là L 1  A. B. C. D. L  L L Câu 20 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 0,2m. Số bụng sóng trên dây là A. 8 B. 20 C. 16 D. 32 Câu 21 : Một vật khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương trình x 3cos 2 t (trong đó x tính bằng cm và t tính bằng s). Lấy 2 10 . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật là A. 12J B. 1,2mJ C. 36J D. 1,8mJ Câu 22 : Vật AB đặt vuông góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến vật là A. 40cm. B. 20cm. C. 10cm. D. 30cm. Câu 23 : Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong là 1Ω. Biết điện trở ở mạch ngoài lớn hơn gấp 2 lần điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là A. 2A B. 3A C. 12A D. 1A Câu 24 : Trong không khí khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d và d 10cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn tương ứng là 4.10 6 N và 10 6 N . Giá trị của d là A. 10cm B. 2,5cm C. 20cm D. 5cm Câu 25 : Một khung dây dẫn phẳng, diện tích 50cm2 , gồm 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục cố định Δ trong từ trường đều có cảm ứng từ B . Biết Δ nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với B . Suất điện động cực đại trong khung là 200 2V . Độ lớn của B A. B.0,3 C.6T D. 0,51T 0,18T 0,72T
  4. Câu 26 : Trong một thí nghiệm giao thoa với hai nguồn đồng bộ phát sóng kết hợp có bước sóng 2cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt là 5cm và 17cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 1 Câu 27 : Một đoạn mạch gồm một điện trở R 50 , một cuộn cảm có L H , và một tụ điện có điện 2.10 4 dung C F , mắc nối tiếp vào một mạng điện xoay chiều u 200 2 cos100 t V . Biểu thức dòng 3 điện qua đoạn mạch là A. B.i 4cos 100 t A i 4cos 100 t A 4 C. D.i 4cos 100 t A i 4 2 cos 100 t A 4 4 Câu 28 : Con lắc lò xo có độ cứng k 40N / m treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với tần số góc  10rad / s tại nơi có gia tốc trọng trường g 10m / s2 . Khi lò xo không biến dạng thì vận tốc dao động cảu vật triệt tiêu. Độ lớn lực hồi phục tại vị trí lò xo dãn 6cm là A. 2,4N B. 1,6N C. 5,6N D. 6,4N Câu 29 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, cho R 50 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 100 2 cost V , biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau một góc . Công suất tiêu thụ của mạch điện là 3 A. 50W B. 100W C. 150W D. 100 3W
  5. Câu 30. Nguồn gốc phát tia hồng ngoại là A. sự phân huỷ hạt nhân B. ống tia X C. mạch dao động LC D. các vật có nhiệt độ > 0K Câu 31. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.B. Hiện tượng quang – phát quang. C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. Câu 32. Khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính được chiếu sáng bởi ánh sáng Mặt Trời. Chùm tia sáng sau khi ra khỏi ống chuẩn trực A. là chùm ánh sáng trắng song song.B. gồm nhiều chùm đơn sắc song song nhau. C. là chùm ánh sáng trắng phân kì.D. gồm nhiều chùm đơn sắc phân kì. 9 4 Câu 33. Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt nhân 4 Be có thể tách thành hai hạt 2 He và một hạt nơtron. Biết 2 khối lượng của các hạt nhân mBe 9,0112u; mHe 4,0015u; mn 1,0087u ; cho luc 931,5MeV . Để phản ứng trên xảy ra thì bức xạ γ phải có tần số tối thiểu là A. 9,001.1023 Hz B. 7,030. 1C.032 Hz D.5, 626.1036 Hz 1,125.1020 Hz Câu 34: Từ đầu năm 2019 dịch cúm virus COVID-19 lan truyền khắp thế giới, bức xạ nào có thể diệt virus COVID-19 tốt nhất trong các tia sau đây? A. Tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại. C. Ánh sáng nhìn thấy. D. ánh sáng tím. Câu 35 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây với tốc độ và biên độ không đổi, bước sóng 72cm .Hai phần tử sóng M, N gần nhau nhất lệch pha nhau . Tại một thời điểm li độ của M, N đối nhau và cách 3 nhau 13,0cm. Biên độ sóng là A. 5cm. B. 12,5cm. C. 7,5cm. D. 2,5cm. Câu 36 : Trong thí nghiệm khảo sát chu kì dao động T của con lắc đơn, một học sinh làm thí nghiệm và vẽ đồ thị phụ thuộc của T 2 (trục tung) theo chiều dài l (trục hoành) của con lắc, thu được một đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ, hợp với trục tung một góc  140 , lấy 3,14 . Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm xấp xỉ là A. g 9,83m / s2 B. 9,88m / s2 C. 9,38m / s2 D. 9,80m / s2
  6. Câu 37 : Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Tốc độ của vật tại N là A. 1 5cm / s B. 16cC.m / s D. 20cm / s 30cm / s Câu 38 : Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại A và B cách nhau 20cm dao động theo phương trình u a cos t trên mặt nước, coi biên độ không đổi, bước sóng  4cm . Một điểm nằm trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách A một đoạn nhỏ nhất là A. 16cm B. 12cm C. 10cm D. 24cm Câu 39 : Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp có tổng số vòng dây của hai cuộn là 2400 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 240V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 80V. Số vòng dây cuộn sơ cấp là A. 800 vòng B. 1600 vòng C. 600 vòng D. 1800 vòng Câu 40: Một sợi dây nhẹ không dãn có chiều dài 1,5m được cắt thành hai con lắc đơn có chiều dài khác nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g 9,8m / s2 . Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của các li độ góc của các con lắc. Tốc độ dao động cực đại của vật nặng con lắc (2) gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0B.,1 7 m / s 1C.,08 m / s D. 0,51m / s 0,24m / s