Đề thi thử Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 201

doc 4 trang thungat 10110
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 201", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_quoc_gia_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_201.doc

Nội dung text: Đề thi thử Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 201

  1. ĐỀ BÁM THEO CẤU TRÚC ĐỀ ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2021 ĐIỂM MINH HỌA NĂM 2021 MÃ ĐỀ: 201 – thời gian 50 phút Câu 1. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lởn tỉ lệ thuận với A. độ lớn vận tốc của vật. B. độ lớn li độ của vật. C. biên dao động của con lắc. D.chiều dài lò xo của con lắc. Câu 2 . Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là do hiện tượng A. tự cảm.B. cộng hưởng điện.C. cảm ứng điện từ.D. từ hoá. Câu 3. Để có các vân giao thoa ổn định trên mặt nước thì hai nguồn sóng phải dao động cùng phương cùng tần số và có độ lệch pha A. không đổi theo thời gian. B. biến thiên theo hàm bậc nhất theo thời gian. C. tăng theo thời gian. D. giảm theo thời gian. Câu 4. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của mv2 vm2 nó là A. mv2.B. .C. vm 2.D. . 2 2 Câu 5. Trong hiện tượng quang điện trong, sự hấp thụ một phôtôn dẫn đến tạo ra một cặp A. lỗ trống và prôton. B. prôton và electron. C. electron và lỗ trống. D. notron và electron. Câu 6. Xét hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây AB đàn hồi. Nếu đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ A. ngược pha B. vuông pha C. lệch pha π/4 D. cùng pha Câu 7. Một đoạn mạch RLC nối tiếp trong đó ZL ZC . So với dòng điện, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sē A. cùng pha. B. chậm pha. C. nhanh pha. D. lệch pha Câu 8. Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cung phương, cùng tần số và ngược pha nhau là A. (2k 1) (với k = 0, ±1, ±2, ) B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, ) 2 C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ) D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ) 60 60 Câu 9. Xác định hạt phóng xạ trong phân rã 27 Co biến thành 28 Ni. A. hạt -. B. hạt +. C. hạt . D. hạt prôtôn. Câu 10 . Trong sóng điện từ thì vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn dao động A. vuông pha. B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha 450. Câu 11. Trong chân không, bước sóng ánh sáng đỏ bằng A. 750 mm B. 750 µm C. 750 nm D. 750 pm Câu 12. Sóng ngang truyền được trong các môi trường A. Khí, chân không. B. rắn, khí. C. rắn, bề mặt chất lỏng. D. rắn, chân không. Câu 13 ( Lý 11 ) . Những đường sức điện nào vẽ ở dưới đây là đường sức của điện trường đều A. hình 2 B. hình 4 C. hình 1 D. hình 3 Câu 14 . Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng, trên màn quan sát vân sáng là những vị trí mà hai sóng ánh sáng tại đó A. lệch pha nhau 0,5 . B. cùng pha. C. ngược pha.D. vuông pha. Câu 15 .Đây là hình ảnh thu được trên phim ảnh, các bác sĩ thường dùng một thiết bị phát một loại tia đặc biệt nào sau đây để thu được hình trên. A. Tia X. B. Tia . C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại. Câu 16. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng tạo ra A. lực quay máyB. suất điện động xoay chiều C từ trườngD. dòng điện xoay chiều Gv Nguyễn Thanh Hải – thi thử 2021 1
  2. Câu 17. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng các electron bật ra khỏi bề mặt kim loại khi A. tấm kim loại được nung nóng. B. trên bề mặt kim loại có điện trường mạnh. C. các ion có động năng lớn đập vào bề mặt kim loại. D. có tác dụng của ánh sáng có bước sóng thích hợp. Câu 18. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng vị trí vân tối xác định bởi công thức 1 D 1 D D  D A. x k . . B. x k . C. x k . D. x k . 2 a 2 a a a Câu 19 . Trong một máy tăng áp đang hoạt động ở chế độ không tải, mọi đường sức từ của từ trường do cuộn sơ cấp sinh ra đều đi qua cuộn thứ cấp. So sánh đúng giữa từ thông qua 1 vòng của cuộn sơ cấp  vàsc từ thông qua 1 vòng của cuộn thứ cấp Φtc A. sc tc B. sc tc C.  sc tc D. sc tc Câu 20. Đồ thị nào dưới đây mô tả tốt nhất sự phụ thuộc vào thời gian t của số hạt nhân còn lại N của một lượng chất phóng xạ cho trước A. Hình II B. Hình IV C. Hình III D. Hình I Câu 21. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m đang dao động điều hoà. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức LC có cùng đơn vị với biểu thức A. g / k B. m / k C. k / m D. k / g Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là A. LC R . B.  .2 L C R C.  . 2 L C 1 D.  . L C 1 Câu 23. Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng trung vô tuyến? A. 5000m. B. 50 m. C. 5 m. D. 500 m. Câu 24. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. vận tốc.B. động năng. C. gia tốc.D. biên độ. Câu 25. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều u U0cos t V dòng 4 điện qua phần tử đó là i I0cos t A . Phần tử đó là 4 A. cuộn dây có điện trở. B. điện trở thuần. C. tụ điện. D. cuộn dây thuần cảm. Câu 26 ( LÝ 11 ). Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có điện trở 2 Ω. Anot của bình bằng bạc có khối lượng mol nguyên tử là A=108, hóa trị n = 1. Nôi hai cực của bình điện phân với nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω. Khối lượng bạc bám vào catot của bình điện phân 16 phút 5 giây là A. 4,32 g. B. 4,32 g. C. 3,42 g. D. 3,24 g. Câu 27 . Âm cơ bản của một nhạc cụ có tần số 70 Hz. Họa âm thứ 5 của nhạc cụ đó có tần số là A. 120 Hz B. 420 Hz C. 350 Hz D. 280 Hz Câu 28 . Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện R, L, C nối tiếp với tần số có thể thay đổi được. Khi tần số tăng 3 lần thì tích ZL.ZC sẽ A. tăng 3 lần B. giảm 3 lần C. không đổi D. tăng 9 lần Gv Nguyễn Thanh Hải – thi thử 2021 2
  3. Câu 29. Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 40 cm. Chiều dài của sợi dây là A. 60 cm. B. 120 cm. C. 30 cm. D. 90 cm. 23 -1 7 Câu 30 . Biết số A-vô-ga-đrô là 6,02.10 mol . Số nuclôn có trong 2 mol 3 Li là A. 1,20.1025 B. 4,82.1024 C. 9,03.1024 D. 8,428.1024 Câu 32 ( LÝ 11 ). Cho mạch điện như hình bên. Biết  = 7,8 V; r = 0,4 Ω; R1 =R2 =R3 =3Ω; R4=6Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Dòng điện chạy qua nguồn điện có cường độ là A. 2,79 A B. 1,95 A C. 3,59 A D. 2,17 A Câu 32 ( LÝ 11 ) . Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian theo phương trình  0,4t(Wb) . Tính độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung. A.  c 0,16V B.  c 0,2V C.  c 0,064V D.  c 0,4V Câu 33. Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng 0,38 µm đến 0,76 µm. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1eV = 1,6.10-19J. Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV. B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV. C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV. D. từ 1,63 eV đến 3,11 eV. Câu 34. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng A. 48 cm. B. 18 cm. C. 36 cm. D. 24 cm. Câu 35. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình trên, (1) và (2) mô tả hình dạng của sợi dây ở các thời điểm t1 và t2 = t1 + 0,15 (s). Chu kì của sóng này là A. 0,4 s B. 1,25 s C. 2,5 s D. 0,83 s Câu 36. Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa (T2) theo chiều dài ℓ của con lắc như hình bên. Lấy π = 3,14. Giá trị trung bình của g đo được trong thí nghiệm này là A. 9,96 m/s2 B. 9,42 m/s2 C. 9,58 m/s2 D. 9,74 m/s2 Gv Nguyễn Thanh Hải – thi thử 2021 3
  4. Câu 37. Tại điểm O có một nguồn phát sóng với tần số 15 Hz tạo ra sóng tròn trên mặt nước. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách nhau d = 6 cm trên một đường thẳng qua O luôn dao động ngược pha. Biệt tốc độ truyền cm cm sóng nằm trong khoảng 30 đến 40 . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là s s cm cm cm cm A. 38 . B. 34 .C. .3D.6 . 3,6 s s s s Câu 38. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở R, một cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi đượcvà một tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cosωt(V). Điều chỉnh hệ số tự cảm của cuộn tự cảm thì đồ thị tổng trở Z của đoạn mạch biến thiên theo cảm kháng ZL của cuộn cảm được mô tả như hình vẽ. Giá trị Z1 của tổng trở là A. 120 Ω.B. 50Ω. C. 70Ω. D. 80Ω. Câu 39. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Từ vị trí cân bằng chất điểm đi một đoạn đường S thì động năng là 0,096J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chất điểm là 0,084J. Biết A > 3S. Đi thêm một đoạn S nữa thì động năng chất điểm là A. 0,048J B. 0,072J C. 0,064J D. 0,076J Câu 40. Lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào sợi dây mềm, không dãn có treo vật nhỏ m như hình vẽ T(N) (H.1). Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng kể. Tại t 0 , m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc v0 thắng đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ (H.2). Biết lúc vật t(s) cân bằng lò xo giãn 10cm và trong quá trình chuyển t động m không va chạm với lò xo. Quãng đường m đi 0 1 t2 H.2 được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm t2 bằng A. 80cm. B. 50cm. C. 90cm. D. 40cm. Khi ở VTCB lực căng dây TCB k lo ; Lực căng dây cực đại Tmax k lo A Tmax=3.TCB k lo A 3k. lo A 2 lo Phân tích quá trình chuyển động của m sau khi truyền vận tốc ta thấy: m bắt đầu đi lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên ( thì điểm t1, dây không giãn T=0), tiếp tục đi lên chậm dần đều với vận tốc ban đầu v= 2 2 g 2 2 2  A x . 4 lo lo 3.g lo , đến khi đạt độ cao cực đại thì vận tốc bằng 0, rồi rơi tự do xuống lo dưới đến vị trí lò xo bắt đầu bị dãn ( thời điểm t2); 2 Ta có v 2.g.S 3.g lo 2.g.S 2S 3 lo 30cm ; Vậy quãng đường đi được của vật từ lức bắt đầu chuyển động đến thời điểm t2 là lo 2.S 40cm . * Gv Nguyễn Thanh Hải – thi thử 2021 4