Đề thi thử số 3 môn Vật lý - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 (Có đáp án)

doc 15 trang thungat 3500
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử số 3 môn Vật lý - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_so_3_mon_vat_ly_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_co.doc

Nội dung text: Đề thi thử số 3 môn Vật lý - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ SỐ 3 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018 (Đề thi có 4 trang) Bài thi KHTN. Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1: Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động điện từ. B. dao động tắt dần. C. dao động cưỡng bức. D. dao động duy trì. Câu 2: Bộ phận giảm xóc của ô tô, xe máy là ứng dụng của A. dao động tắt dần. B. dao động duy trì. C. dao động cưỡng bức. D. dao động điều hòa. Câu 3: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ A. cùng pha. B. lệch pha π/4 C. lệch pha /2. D. ngược pha. Câu 4: Mạng điện dân dụng ở Việt Nam có điện áp hiệu dụng là 220 V, ở Nhật là 110 V Điện áp hiệu dụng quá cao, có thể gây nhiều nguy hiểm cho người sử dụng. Nếu điện áp hiệu dụng thấp, chẳng hạn 30V-50 V sẽ ít gây nguy hiểm cho người sử dụng. Nguyên nhân không sử dụng mạng điện có điện áp hiệu dụng thấp là A. không thể sản xuất linh kiện điện sử dụng. B. công suất hao phí sẽ quá lớn. C. công suất nơi truyền tải sẽ quá nhỏ. D. công suất nơi tiêu thụ sẽ quá lớn. Câu 5: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, so với tốc độ quay của từ trường tổng hợp tại tâm O thì tốc độ quay của rôto sẽ A. gấp hai lần. B. nhỏ hơn. C. luôn bằng. D. gấp ba lần. Câu 6: Cường độ dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch i 5.cos100 .t A sẽ ứng với số chỉ của Ampe kế khi mắc nối tiếp với đoạn mạch là A. .5 A B. 2,5 2 A. C. 5 2 A. D. .2,5 A Câu 7: Cho dòng điện 10 A chạy qua một vòng dây tạo ra một từ thông qua vòng dây là5.10 2 Wb . Độ tự cảm của vòng dây là A. 5 mH. B. 50 mH. C. 500 mH. D. 5 H. Câu 8: Trong các bức xạ phát ra từ nguồn là vật được nung nóng, bức xạ cần nhiệt độ của nguồn cao nhất là A. ánh sáng nhìn thấy B. tia tử ngoại C. tia hồng ngoại D. tia X. Câu 9: Trong chân không bức xạ màu lục-lam có bước sóng là A. 0,510 nm . B. 0,510 pm . C. 0,510m . D. 0,5mm . Câu 10: Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước thì A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm B. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi. C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng D. vận tốc và tần số ánh sáng tăng. Câu 11: Chọn câu sai khi nói về nội dung của thuyết lượng tử ánh sáng A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt phôtôn. B. Phân tử hấp thụ ánh sáng nghĩa là chúng hấp thụ phôtôn. C. Nguyên tử phát xạ ánh sáng nghĩa là chúng phát xạ phôtôn. D. Phôtôn đứng yên sẽ có năng lượng nghỉ nhỏ nhất. Câu 12: Tia Laser(la-ze) không có ứng dụng nào sau đây? A. Trong y học dùng làm máy chụp cắt lớp laser để chuẩn đoán. B. Trong thiên văn dùng để đo khoảng cách cực lớn giữa các hành tinh. C. Trong quân sự dùng để thiết lập dẫn đường các loại bom hoặc tên lửa. D. Trong công nghiệp dùng để khoan cắt kim loại và phát hiện vết nứt trên bề mặt kim loại. Câu 13: Một chất khi phát quang sẽ phát ra ánh sáng màu lục. Để gây ra hiện tượng phát quang thì có thể chiếu vào chất này một chùm ánh sáng A. màu cam B. màu đỏ C. màu vàng D. màu tím. Câu 14: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng B. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chiu tác động bên ngoài. C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng D. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. Câu 15: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Biết 1uc2 931,5MeV Phản ứng hạt nhân này A. toả năng lượng 1,863 MeV B. thu năng lượng 1,863 MeV. C. toả năng lượng 18,63 MeV D. thu năng lượng 18,63 MeV.
  2. Câu 16: Lò vi sóng (còn được gọi là lò vi ba) là một thiết bị sử dụng sóng điện từ để làm nóng hoặc nấu chín thức ăn. Loại sóng dùng trong lò là A. tia hồng ngoại. B. sóng ngắn. C. sóng cực ngắn. D. tia tử ngoại. Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là A. 10 rad/s. B. 10π rad/s. C. 5π rad/s. D. 5 rad/s. Câu 18: Một sóng cơ khi truyền trong môi trường thứ nhất với tốc độ v 1 thì có bước sóng 1 ; còn khi truyền trong môi trường thứ hai với tốc độ v2 thì có bước sóng 2 . Khi đó: 2 v1 1 v1 A. 2 1 B. C. v2 v1 D. 1 v2 2 v2 Câu 19: Đặt điện áp u = U 2 cos2 ft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu bếp điện (được coi như là một điện trở thuần). Khi f = f1 thì nhiệt lượng tỏa ra trên bếp điện trong thời gian t bằng Q . Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì nhiệt lượng tỏa ra trên bếp điện trong thời gian 2t là A. .8 Q B. . 4Q C. . Q D. 2Q . U 2 Q t Hướng dẫn: Mạch Chỉ có R nên Q I 2Rt t 2 2 2 R Q1 t1 Câu 20: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có hệ số tự cảm L. Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời của mạch là u và i. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng là U, I. Biểu thức nào sau đây là đúng? 2 2 2 2 2 2 2 2 u i u i u i u i 1 A. . B. 1 2 . C. . D. . 0 U I U I U I U I 2 Câu 21: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Chọn mốc ở vị trí cân bằng của vật. Kể từ thời điểm ban đầu t=0, quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 0,2 s là A. .6 2 cm B. 24 2 cm . C. .4 8 2 cm D. cm.12 2 Câu 22: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động có phương trình x1 A1 cos 10t , x2 A2 cos 10t 2 . Phương trình dao động tổng hợp x A1 3 cos 10t , trong đó có 2 / 6 . Tỉ số / 2 bằng A. 2/3 hoặc 4/3. B. 1/3 hoặc 2/3. C. 1/2 hoặc 3/4. D. 3/4 hoặc 2/5. HD: Sử dụng định lí hàm số sin trong tam giác tạo bởi các vectơ: A 3 A 1 1 A2 suy ra 2 = /3 hoặc 2 = 2 /3 sin( 2 ) sin / 6 A Mà 2 - = /6 nên = /6 hoặc = /2. Nên tỉ số / 2 = 1/2 hoặc 3/4. Chọn C. x Câu 23: Một sợi dây đàn hồi dài l 60 cm được treo lơ lửng O A1 trên một cần rung. Cần rung có thể dao động theo phương ngang với tần số thay đổi từ 60 Hz đến 180 Hz . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v 8 m s . Trong quá trình thay đổi tần số thì có bao nhiêu giá trị của tần số có thể tạo ra sóng dừng trên dây? A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.  v 2m 1 800 Hướng dẫn: l 2m 1 2m 1 60 f 180 4 4 f 4.60 8,5 m 26,5 có 18 giá trị của m thỏa mãn. 0,6 10 4 Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ, L = (H), C = (F), r = 30 , uAB = 200cos100 t (V). Giá trị của R để công suất trên R lớn nhất là A. 40  B. 50  C. 30  D. 20  HD:
  3. 35 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn toán : 500k 35 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn toán : 500k Liên hệ : 0974 222 456 – 0941 422 456 Fb : Website :
  4. U 2 - Mạch R - r - L - C khi có R biến đổi để P R r 2 (Z Z )2 = 50Ω. ChọnB. R max 2(R r) L C Câu 25: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 2502 cos100πt (V) thì dòng điện qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng là 5 A và lệch pha so với điện áp. Mắc nối tiếp cuộn dây 3 với đoạn mạch X thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3 A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha so với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên mạch X là: A. 200 W B. 300 3 W C. 300 W D. 200 2 W HD: - Công suất tiêu thụ trên mạch X: PX U X .I X .cos X Z 250 mà 3 L Z R 3 ; 5 R 25 R L 2 2 R ZL - Dùng giản đồ và U 200V ; Ix đã có = 3A→ ChọnB. X 6 X Câu 26: Bàn ủi ghi (220 V – 1000W) được mắc đúng hiệu điện thế định mức. Biết rằng 1 ngày sử dụng 30 phút liên tục và 1 tháng có 30 ngày, số tiền trả cho 1 ký điện là 2000 đồng/1kWh, số tiền điện phải trả trong 1 tháng khi sử dụng bàn ủi là A. 40000 đồng. B. 10000 đồng. C. 30000 đồng. D. 20000 đồng. Hướng dẫn: + Do được mắc đúng với hiệu điện thế định mức nên công suất tiêu thụ của ủi là P 1000 W 1kW + Thời gian sử dụng ủi trong 1 tháng t 0,5.30 15h điện năng tiêu thụ trong 1 tháng: A P.t 1.15 15kW.h + Số tiền phải trả là 15.2000 đồng=30 000 đồng Câu 27: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, có cường độ I1 20 A,I2 10 A chạy qua. Điểm N mà tại đó cảm ừng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra bằng 0 thuộc mặt phẳng chứa 2 dây và cách dây thứ nhất một đoạn bằng A. 20 cm . B. .5 cm C. . 10 cm D. . 15cm Hướng dẫn: r2 I2 1 r2 0,5r1 1 r I 2 + Do hai dòng điện ngược chiều và I1 I2 nên ta có 1 1 r1 20 cm r r 10 cm 2 1 2 Câu 28: Cho các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ứng với các quỹ đạo K, L lần lượt là -13,60eV và - 3,40eV. Biết rằng khi nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo N thì nó hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,55eV. Khi nguyên tử chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nó phát ra phôtôn có tần số là A. 6,16.1014Hz. B. 2,46.1015Hz. C. 3,08.1015Hz. D. 2,67.1015Hz. 2 4 Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân sau: 1H X 2 He Y . Biết Y là một hạt nuclon không mang điện. Cho độ 2 4 hụt khối của 1H là m D = 0,00248 u, m X = 0,00910 u và năng lượng liên kết riêng của hạt nhân2 He là 7,7188MeV; 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 19 MeV. B. 17 MeV. C. 5 MeV. D. 8 MeV. Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Y-âng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 1,54 (mm); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Kết quả bước sóng bằng A. 0,600 ± 0,038 (m). B. 0,540 ± 0,038 (m). C. 0,540 ± 0,034 (m). D. 0,600 ± 0,034 (m). La L a i HD:  0,6m.   0,0382m 9D L a i Vậy kết quả đo bước sóng là:  = 0,600 ± 0,038 (m). ChọnA. Câu 31: Một dây đàn phát ra các hoạ âm có tần số 2964Hz và 4940Hz. Biết âm cơ bản có tần số nằm trong khoảng 380Hz  720Hz. Số hoạ âm mà dây đàn đó có thể phát ra có tần số nằm trong khoảng 8kHz  11kHz là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 k kv kv Hướng dẫn: Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây đàn (2 đầu cố định):  0 f . 2 2 f 2 0
  5. 35 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn toán : 500k 35 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn toán : 500k Liên hệ : 0974 222 456 – 0941 422 456 Fb : Website :
  6. v Âm cơ bản: k 1 f0 . 2 0 2964 3 2964 Ta có:  ƯCLN của 2964 và 4940 là 9 với88 n. flà tần sốf âm cơ bản 4940 5 3 0 0 988 f ; vì f nằm trong khoảng 300 Hz đến 720 Hz nên 0 n 0 988 988 380 720 1,37 n 2,6 chọn n=2 f 499Hz n 0 n Vì f kf0 499k với 8000 f 11000 8000 499k 11000 16,03 k 22 Chọn k 17 22 : có 6 giá trị Câu 32: Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách kính 25 cm. Đây là một thấu kính A. phân kì có tiêu cự 18,75 cm. B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm. C. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm. D. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm. Hướng dẫn: + Ảnh ngược chiều vật ảnh thật d ' 25cm 0 L d d ' 100 cm 0 d 75cm d.d ' 75.25 + Tiêu cự: f 18,75cm 0 thấu kính hội tụ d+d ' 75 25 Câu 33: Chu kỳ bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là TvàA TB 2 .T BanA đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian t 4TA thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là: A. . 1 B. 4. C. 4 . D. 5 . 4 5 4 Hướng dẫn: Theo đề N0 A N0B N0 1 + Số hạt nhân đã phóng xạ chính là số hạt nhân bị phân rã N N N N 1 0 0 t 2T 1 15N0 N A N0 1 24 16 N 5 + Sau thời gian t 4T 2T thì A A B 1 3N N 4 N N 1 0 B B 0 2 2 4 Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng  0,6m , khoảng cách giữa 2 khe F1, F2 là a=1 mm. Khe F cách đều 2 khe và màn E cách mặt phẳng chứa 2 khe 1 m. Tại điểm trên màn cách E cách vân sáng trung tâm 0,1 mm về phía F1 có độ lệch pha giữa 2 sóng do hai khe F1, F2 truyền tới là A. và sóng của nguồn F2 nhanh pha hơn B. và sóng của nguồn F1 nhanh pha hơn. 3 3 2 2 C. và sóng của nguồn F2 nhanh pha hơn D. và sóng của nguồn F1 nhanh pha hơn. 3 3 Hướng dẫn:. d d Độ lệch pha của 2 sóng tại M là: 2 2 1 .  M ax d1 Tại M, ta có d2 d1 F1 x D d2 3 3 a 1.10 m.0,1.10 m 6 O d2 d1 0,1.10 m 0,1m F 1m 2 d d 0,1m D 2 2 1 2 rad .  0,6m 3 Mặt khác M gần F1 hơn nên sóng từ F1 truyền đến M nhanh pha hơn sóng của nguồn F2. Câu 35: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực, rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút, phần ứng gồm 16 cuộn dây mắc nối tiếp, từ thông cực đại xuyên qua một vòng dây của cuộn dây phần ứng là 0,1 mWb. Mắc một biến trở R nối tiếp với một động cơ điện có hệ số công suất 0,8 rồi mắc vào hai đầu máy phát điện nói
  7. trên. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R = 100 Ω thì động cơ hoạt động với công suất 160 W và dòng điện chạy qua biến trở là 2 A. Bỏ qua mọi hao phí của máy phát điện. Số vòng dây trên mỗi cuộn dây phần ứng là A. 2350 vòng. B. 1510 vòng. C. 1250 vòng. D. 755 vòng. PdC HD: Ta có: UR I.R 100 2V;UdC 100 2V. I.cos dC - Điện áp giữa hai đầu mạch điện = suất điện động máy phát: E = U = 268,33V 2 2 2 Với U UR UDC 2URUDC .cos U 268,33V E 268,33 2 Mặt khác: E NBS N. N 0 96632 0 max  25 max .0,1.10 3 2 - Tính được số vòng dây trên mỗi cuộn dây phần ứng là: N0 = N/16 = 6040 vòng. Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc: ánh sáng đỏ có bước sóng 715 nm và ánh sáng lục có bước sóng λ, với 500 nm < λ < 575 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 11,44 mm và có màu giống với vân sáng trung tâm. Trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm chỉ quan sát được vân sáng đơn sắc đỏ hoặc vân sáng đơn sắc lục. Giá trị của λ là A. 572 nm. B. 520 nm. C. 550 nm. D. 545 nm. xM HD: Tại M là vị trí vân sáng bậc: k1 8 của ánh sáng đỏ. i1 - Tại M có vân trùng nhau và đồng thời trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm chỉ quan sát được vân sáng đơn sắc đỏ hoặc vân sáng đơn sắc lục nên tại M có vân trùng đầu tiên. Ta có: k  8 1 2 k2 1 X Thay các giá trị và ChọnB. Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, 2 nguồn sóng S 1 và S2 cách nhau 20cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có phương trình u1 u2 4cos100 t(mm;s). Tốc độ truyền sóng là 1m/s và xem biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1 và S2 nằm trên Ox. Trong không gian, phía trên mặt nước có một chất điểm chuyển động mà hình chiếu P của nó lên mặt nước chuyển động với tốc độ v1 5 2cm / s theo quỹ đạo thẳng có phương trình y (x 5)(cm) thuộc miền dương xOy. Trong thời gian t 2skể từ lúc P có tọa độ x = 0 thì P cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng? A. 10 B. 11 C. 9 D. 8 Hướng dẫn: Bước sóng  v / f 2cm y Sau thời gian 2s, hình chiếu (P) quét được đoạn MN có độ dài 10cm N 10 2cm.Khi đó, N cách trục Oy 10cm, cách trục Ox 15cm, hiệu đường đi từ hai nguồn đến M và N là 2 2 M 15cm M S1M S2M 5 5 20 15,6cm  S N S N 102 152 102 152 0cm N 1 2 O  S x Số đường cực đại cắt đoạn MN là số nghiệm nguyên n thỏa mãn 1 S2 phương trình M n N 7,8 n 0 n 7, ,0. Vậy có 8 đường cực đại cắt đoạn MN hay trong thời gian t 2s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt 8 vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng. Câu 38: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Lấy 2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và B sẽ rơi tự do còn A sẽ dao động điều hòa. Biết rằng độ cao đủ lớn, lần đầu tiên lực kéo về tác dụng lên A đổi chiều thì khoảng cách giữa hai vật bằng A. 32,5 cm. B. 50 cm. C. 80 cm. D. 20 cm. Hướng dẫn:
  8. mA mB g Khi hệ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn: l 0,2 m 20 cm . k m g Đốt dây, vị trí cân bằng mới cao hơn vị trí cân bằng cũ: x B 10 cm . k Đây cũng chính là biên độ dao động của vật A = 10 cm. Khi lực kéo về của vật A đổi chiều lần đầu tức là lần đầu tiên A qua vị trí cân bằng. T 2 10 Thời gian này: t A s 4 k 20 mA 1 2 Trong thời gian này, vật B rơi tự do được h g t 0,125 m 12,5 cm 2 Khoảng cách hai vật lúc này: d h x l 32,5 cm . Câu 39: Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở tổng cộng R 30 . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200V và 220V,cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100A. Bỏ qua hao tổn năng lượng ở các máy biến áp. Coi hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng là A. 88% . B. .9 2% C. . 90% D. . 85% Hướng dẫn: sơ đồ truyền tải điện I , I2B A B U2 A U1B U , 1A U2B Tăng áp Hạ áp + Ta có: U1B 2200V ;U2B 220V và I2B 100A ; I1B I2 A I + Do bỏ qua hao tổn năng lượng ở các máy biến áp nên P1A P2 A PA U2 A .I và P1B P2B PB U2B .I2B 22000W P P P Hiệu suất truyền tải điện năng: H B .100% A .100% PA PA U2B .I2B 220.100 - Xét máy hạ áp B: U1B .I1B U2B .I2B I1B I 10 A U1B 2200 - Độ giảm thế trên đường dây: U I.R 10.30 300V Mặt khác U U2 A U1B 300 U2 A 300 U1B 2500V Kết quả: P2 A PA U2 A .I 2500.10 25000W P Vậy hiệu suất truyền tải điện năng H B .100% 88% PA Câu 40: Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào mạng điện có hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ là 40 W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào mạng điện trên thì công suất tiêu thụ là A. .5 0W B. 10W . C. .2 0W D. . 80W Hướng dẫn: Khi mắc song song: 2 R1R2 R R Điện trở tương đương cả đoạn mạch: RSS R1 R2 2R 2
  9. 35 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn toán : 500k 35 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn toán : 500k Liên hệ : 0974 222 456 – 0941 422 456 Fb : Website :
  10. U2 U2 Công suất tiêu thụ: P1 UI 40 W 1 2RSS R Khi mắc nối tiếp: Điện trở tương đương cả đoạn mạch: RNT R1 R2 2R U2 U2 Công suất tiêu thụ: P2 2 2RNT 4R 2 P Lập tỉ số ta được: P 1 10 W 1 2 4
  11. 35 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn toán : 500k 35 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn toán : 500k Liên hệ : 0974 222 456 – 0941 422 456 Fb : Website :