Đề thi thử THPT lần 3 năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 203 - Trường THPT Nguyễn Duy Trinh

doc 5 trang thungat 1990
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT lần 3 năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 203 - Trường THPT Nguyễn Duy Trinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_lan_3_nam_2018_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_203_t.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT lần 3 năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 203 - Trường THPT Nguyễn Duy Trinh

  1. SỞ GIÁO DỤC NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ THPT LẦN 3 NĂM 2018 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY TRINH MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm Mã đề 203 Họ, tên thí sinh: SBD: Cho biết tốc độ ánh sáng trong chân không c =3.108m/s; 1u = 931,5MeV/c2; k=9.109Nm2/C2; h=6,625.10-34J.s; e = 1,6.10-19C, g=10m/s2; Câu 1: Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có A. Biên độ âm khác nhau. B. Cường độ âm khác nhau. C. Độ to khác nhau. D. Tần số khác nhau. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện. B. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện. C. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi. D. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện. Câu 3: Có 2 điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song rồi nối với một nguồn điện có điện trở trong 1 Ω.thành mạch kín. Hiệu suất của nguồn điện là A. 1/9. B. 1/6. C. 9/10. D. 2/3 Câu 4: Một sóng cơ có biên độ A và bước sóng λ. Quãng đường sóng truyền đi được trong một phần tám chu kì là A   A 2 A. B. C. D. 4 8 4 2 Câu 5: Một con lắc lò xo có độ cứng k, gắn vật nhỏ khối lượng m đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Con lắc đang đứng yên và lò xo không biến dạng thì tác dụng vào con lắc một ngoại lực F có phương nằm ngang hướng về phía điểm giữ cố định lò xo. Trong thời gian tác dụng lực thì đáp án nào sau đây là đúng? F 2F A. Con lắc luôn đứng yên tại vị trí lò xo nén k . B. Độ dãn cực đại của lò xo là k . F C. Tốc độ cực đại của vật là m.k . F D. Con lắc sẽ dao động quanh vị trí lò xo không biến dạng với biên độ k . Câu 6: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, đồ thị x, v, a (1) biểu diễn sự phụ thuộc ly độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t cho ở hình vẽ. Đồ thị x(t), v(t), và a(t) theo thứ tự là: (2) O A. (3), (2),(1). B. (3), (1),(2). t C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1). (3) Câu 7: Dựa vào tác dụng nào của dòng điện xoay chiều để xây dựng khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng: A. Tác dụng từ B. Tác dụng nhiệt C. Tác dụng sinh lý D. Tác dụng hóa học Câu 8: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ vạch phát xạ : A. Ở cùng một nhiệt độ, quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau là như nhau. B. Do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. C. Là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. Là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 9: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. q = 12,5.( C). B. q = 1,25 (mC). C. q = 8. (mC). D. q = 8 ( C). Trang 1/5 - Mã đề 203
  2. Câu 10: Trong thí nghiệm thực hành khảo sát con lắc đơn không dùng đến dụng cụ thí nghiệm nào sau đây A. Máy phát dao động B. Quả lắc C. Cổng quang điện D. Đồng hồ đo thời gian hiện số Câu 11: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q o và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch là qo Io A. T = 2 LC. B. T = 2 qoIo. C. T = 2 . D. T = 2 Io qo Câu 12: Phản ứng nhiệt hạch, phân hạch và phóng xạ có chung đặc điểm nào sau đây? A. Có tính chất dây chuyền. B. Hạt tạo thành kém bền vững hơn hạt ban đầu . C. Là phản ứng tỏa năng lượng. D. Là phản ứng hạt nhân nhân tạo. Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos(t + /6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(t - /6). Đoạn mạch AB chứa A. tụ điện B. cuộn dây thuần cảm C. cuộn dây có điện trở thuần D. điện trở thuần 67 Câu 14: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân 30 Zn lần lượt là: A. 30 và 67 B. 37 và 30 C. 67 và 30 D. 30 và 37 Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cosωt(V) ( ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp 2 với L là cuộn cảm thuần và ω LC =2 thì điện áp hai đầu phần tử R là u R = U0cos(ωt - )(V). Nếu nối tắt hai đầu cuộn cảm thì điện áp hai đầu R là: A. uR = 100cos(ωt - )(V). B. uR = 100cos(ωt + )(V). C. uR = 100 cos(ωt + )(V). D. uR = 100 cos(ωt - )(V). Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa không khí mạnh. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng làm đen kính ảnh . C. Cùng bản chất là sóng điện từ. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường. Câu 17: Nhận định nào sai khi nói về dao động tắt dần A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh D. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm dần Câu 18: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 110 cm 2. Khung dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), 2 trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động hiệu 5 dụng A. 220V B. 2202 V C. 110V D. 1102 V Câu 19: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo tròn thì tương đương như một dòng điện tròn. Tỉ số cường độ dòng điện tròn của êlectron khi nguyên tử ở quỹ đạo dừng M và K là A. 1/3 B. 1/81 C. 1/9 D. 1/27 Câu 20: Máy biến áp là thiết bị A. Có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. B. Làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều D. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 21: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,4 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất : A. 4,97.10-31J B. 2,48.10-31J C. 2,49.10-19J D. 4,97.10-19J Trang 2/5 - Mã đề 203
  3. Câu 22: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín? Ic Ic v v v H1 N S ư H2 v N S ư H3 N S H4 N S Ic A. Hình H2. B. Hình H4. C. Hình H3. D. Hình H1. I =0 ư c 23 Câu 23: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 11 Na là 23 22,98373 u. Năng lượng liên kết của 11 Na bằng A. 8,11 MeV. B. 186,55 MeV. C. 18,66 MeV. D. 81,11 MeV Câu 24: Chọn phát biểu đúng về quang điện trở. A. Quang điện trở được cấu tạo bằng chất bán dẫn và điện trở của nó tăng khi ánh sáng chiếu vào. B. Quang điện trở được cấu tạo bằng kim loại, điện trở giảm khi ánh sáng chiếu vào. C. Quang điện trở được cấu tạo bằng kim loại, điện trở tăng khi ánh sáng chiếu vào. D. Quang điện trở được cấu tạo bằng chất bán dẫn, điện trở giảm khi ánh sáng chiếu vào. Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1(mm), khoảng cách giữa màn chứa hai khe đến màn quan sát là 2(m). Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn là A. 0,2mm B. 0,4mm C. 1mm D. 0,6mm Câu 26: Sóng điện từ A. Là sóng ngang và không truyền được trong chân không. B. Là sóng ngang và truyền được trong chân không. C. Là sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. Là sóng dọc và truyền được trong chân không. 1 Câu 27: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L (H ) một điện áp xoay chiều u 141cos100 t (V) . Cảm kháng của cuộn dây là A. ZL 100  B. ZL 200  C. ZL 25  D. ZL 50  Câu 28: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng: A. Giao thoa ánh sáng. B. Phản xạ ánh sáng. C. Tán sắc ánh sáng. D. Nhiễu xạ ánh sáng. Câu 29: Có thể tăng hằng số phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách A. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh Câu 30: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. B. Năng lượng của một phôtôn luôn không đổi, không phụ thuộc vào môi trường truyền. C. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. D. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. Câu 31: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m, một đầu gắn cố định vào tường, một đầu gắn với vật nặng có khối lượng m = 100g đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Ban đầu người ta dùng một giá chặn tiếp xúc với vật làm cho lò xo bị nén 10cm. Sau đó cho giá chặn chuyển động dọc trục lò xo ra xa tường với gia tốc 2m/s 2. Thời gian từ lúc giá bắt đầu chuyển động đến khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên là: A. 0,63s. B. 0,47s C. 0,34s. D. 3/4s. 210 206 Câu 32: Poloni 84 Po là một chất phóng xạ phát ra một hạt ∝ và biến đổi thành hạt nhân chì 82 Pb . Cho 206 rằng toàn bộ hạt nhân 82 Pb sinh ra trong quá trình phân rã đều có trong mẫu chất . Tại thời điểm t 1 thì tỷ 1 1 số giữa hạt 210 Po và số hạt 206 Pb có trong mẫu là tại thời điểm t t t thì tỷ số đó là . Tại thời 84 82 7 2 1 31 210 206 điểm t3 t1 t thì tỷ số giữa khối lượng của 84 Po và 82 Pb có trong mẫu là bao nhiêu ? Trang 3/5 - Mã đề 203
  4. 105 105 420 210 A. B. C. D. 206 103 103 103 Câu 33: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đổi và có hệ số công suất luôn bằng 0,8. Để tăng hiệu suất của quá trình truyền tải từ 85% lên 95% thì cần tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên A. 1,70 lần. B. 1,38 lần. C. 1,46 lần. D. 1,41 lần. Câu 34: Đặt điện áp u = U0cos(ωt+φ) ( U0 không đổi, ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB theo thứ tự R, L, C nối tiếp. M là điểm giữa R và L, N là điểm giữa L và tụ điện. Cuộn dây thuần cảm. Ban đầu cố định ω, thay đổi L = L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN cực đại và hệ số công suất tiêu thụ của 3 mạch là . Sau đó, cố định L = L0 rồi thay đổi ω. Khi ω=ω 0 thì công suất tiêu thụ của mạch cực đại và 2 bằng Pmax. Khi ω=ω1 hoặc ω=ω2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu MN cùng giá trị 120V và tổng công suất tiêu thụ của toàn mạch AB ứng với hai giá trị ω=ω1và ω=ω2 là P1 + P2=Pmax. Điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch nhận giá trị gần giá trị nào sau đây nhất : A. 220 V B. 180V C. 160 V D. 220V Câu 35: Căng ngang sợi dây AB, kích thích để dây dao động tạo ra một sóng dừng trên dây với bước sóng  64 cm. Xét hai điểm M và N trên dây. Khi sợi dây duỗi thẳng M, N lần lượt cách A những v1 khoảng 8cm và d cm d 32cm dao động với tốc độ cực đại là v 1 và v2. Biết = 2 , M, N luôn dao v2 động cùng pha, d có giá trị nhỏ nhất gần nhất là A. 70 cm B. 47 cm C. 74 cm D. 40 cm Câu 36: Một sĩ quan chỉ huy bắn pháo đứng trên đỉnh đồi có góc nghiêng 30 0 so với mặt đất. Viên đạn được bắn đi theo phương ngang với vận tốc ban đầu 400m/s. Viên đạn rơi tại một điểm ở sườn đồi và nổ ngay lập tức ở đó. Bỏ qua sức cản không khí, tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Sau bao lâu kể từ khi bắn thì sĩ quan chỉ huy nghe thấy tiếng đạn nổ : A. 104s B. 107s C. 102s D. 109s Câu 37: Một nguồn phát sóng cơ theo phương trình u = 4cos(4 t - ) (cm). Biết dao động tại hai điểm 4 gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của 3 sóng đó là A. 2,0 m/s. B. 6,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 1,0 m/s Câu 38: Vật kính và thị kính của kính hiển vi có tiêu cự lần lượt f 1 = 5mm, f2 = 5cm. Độ dài quang học của kính là  = 18cm. Người quan sát mắt không có tật có điểm cực cận cách mắt 25cm và năng suất phân li của mắt là  = 1’. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm của vật mà người quan sát còn phân biệt được khi ngắm chừng ở vô cực là A. 4m B. 0,4m C. 4mm D. 0,4mm Câu 39: Có hai nguồn điện E1 = 6V, E2 = 12V, r1 = r2 = 2 Ω. Điện trở R1 = 4 Ω và biển trở R2 mắc thành 4 nhánh song song nhau. Khi R2 thay đổi công suất tiêu thụ cực đại trên R2 là A. 9,6W B. 24,6W C. 20,0W D. 16,2W Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100N/m, vật nặng có 2 2 khối lượng 400g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g 10m.s . Gọi Q là đầu cố định của lò xo. 3 v v Khi lực tác dụng của lò xo lên Q bằng 0, tốc độ của vật 2 ma .x Thời gian ngắn nhất để vật đi hết quãng đường 8 2cm là: A. 0,1s. B. 0,2s. C. . D. . HẾT Trang 4/5 - Mã đề 203
  5. Trang 5/5 - Mã đề 203