Đề thi thử THPT môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 122 - Năm học 2017-2018

doc 14 trang thungat 1610
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 122 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_122_nam_hoc_2017_201.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 122 - Năm học 2017-2018

  1. Đề 122 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50 phút Năm học: 2017 - 2018 Câu 1: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. tần số dao động. B. tần số góc. C. chu kỳ dao động. D. pha ban đầu. Câu 2: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với nhau. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 3: Một cây cầu bắc ngang qua sông Phô – tan – ka ở Xanh Pê – tec – bua (Nga) được thiết kế và xây dựng đủ vững chắc cho 300 người đồng thời đứng trên cây cầu . Năm 1906, có một trung đội bộ binh (36 người) đi đều bước qua cầu làm cho cầu bị gãy! Nguyên nhân gãy cầu có liên quan tới hiện tượng vật lý nào dưới đây? A. Hiện tượng tăng giảm trọng lượng B. Hiện tượng cộng hưởng cơ C. Hiện tượng tắt dần dao động do ma sát và sức cản D. Hiện tượng duy trì dao động nhờ được bù phần năng lượng mất mát sau mỗi chu kỳ. Câu 4: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Chu kỳ dao động T của sóng có biểu thức là v v  A. T v B. T C. T 2 D. T λ λ v Câu 5: Sóng trên mặt nước là sóng ngang vì A. các phần tử nước dao động cùng phương với phương truyền sóng B. các phần tử nước dao động theo phương nằm ngang C. sóng truyền theo phương ngang D. các phần tử nước dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. Câu 6: Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần với điện áp hai đầu đoạn mạch là u U0 cos t thì cường 6 độ đòng điện trong mạch là i I0 cos t . Giá trị của φ là 2π π π 2π A. B. C. D. 3 3 3 3  Câu 7: Một sóng cơ truyền từ M đến N, biết MN thì độ lệch pha giữa hai điểm là 4 π π π π A. radB. radC. rad D. rad 4 2 3 6 Câu 8: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10 -10m. Động năng của electron khi đập vào đối cực là A. 3,311.10-19 J. B. 3,975.10-16 J. C. 3,975.10-12 J. D. 3,311.10-24 J. Câu 9: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo đại lượng nào sau đây luôn cùng pha với gia tốc: A. Lực đàn hồi. B. Lực hồi phục. C. Vận tốc. D. Li độ. Câu 10: Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một môi trường coi như không 12 2 hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,225 W. Cường độ âm chuẩn I0 10 W/m . Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 (m) là 1
  2. A. 79,12 dB. B. 83,45 dB. C. 82,53 dB. D. 81,25 dB. Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Einstein thì một hạt ánh sáng(photon) của ánh sáng đơn sắc có tần số f phải có năng lượng là hc h c A.  hf B. .C. . D. .  f f f Câu 12: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Yâng. Ban đầu thực hiện thí nghiệm trong không khí thu được vị trí vân sáng bậc 2 là b 1, khoảng vân giao thoa là c1 và số vân sáng quan sát được trên màn quan sát là n1. Giữ nguyên cấu trúc của hệ thống thí nghiệm. Thực hiện lại thí nghiệm trên trong môi trường nước thì thu được vị trí vân sáng bậc 2 là b2, khoảng vân giao thoa là c2 và số vân sáng quan sát được trên màn là n2. Kết luận đúng là A. b1 = b2; c1 = c2; n1 = n2 B. b1 > b2; c1 > c2; n1 b2; c1 < c2; n1 = n2 Câu 13: Điện trường xoáy là điện trường A. do điện tích đứng yên sinh ra . B. có đường sức là những đường cong suất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. C. được truyền đi theo đường xoắn ốc. D. có đường sức điện là những đường cong khép kín bao quanh các đường sức từ 0,4 0,1 Câu 14: Một mạch dao động gồm một tụ có điện dungC μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L H. π π Chu kỳ của dao động là A. 2,5 ms.B. 0,4 ms.C. 0,5 ms.D. 2,0 ms. Câu 15: Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị 2A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là A. 2,82 A B. 2,00 A C. 4,00 A D. 1,41 A Câu 16: Con lắc lò xo dao động tự do theo phương ngang. Biết lò xo có độ cứng k 10 N/m và trong quá trình dao động lực phục hồi gây ra dao động của vật có độ lớn cực đại là 0,7N. Biên độ dao động là: A.8cmB. 5cmC. 7cmD. 6cm. Câu 17: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. B. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại. Câu 18: Chọn câu đúng. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha là A. dựa trên hiện tượng sử dụng từ trường quay. B. dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay. C. dựa trên hiện tượng tự cảm D. dựa trên hiện tượng cộng hưởng. Câu 19: Heinrich Hertz là một nhà vật lý vĩ đại người Đức, ông sinh ngày 22 – 2 – 1857. Năm 1887 ông đã tiến hành thực hiện một thí nghiệm mà sau này được gọi là “thí nghiệm Héc Xơ – theo SGK vật lý 12 THPT”. Ý nghĩa của thí nghiệm này là A. giúp giải thích được hiện tượng quang điện ngoài B. giúp giải thích sự hình thành quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô C. quan sát thấy hiện tượng quang điện ngoài đối với kim loại D. tìm ra tia X Câu 20: Cho mạch R,L,C ghép nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh điện dung C của tụ để mạch xảy ra cộng hưởng điện, lúc này A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn nhất. 1 B. hệ số công suất của mạch có giá trị bằng . 2 2
  3. C. tổng trở của mạch lớn nhất. D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện lớn nhất. Câu 21: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ. A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ có thể biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ. C. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được nhiệt độ nguồn sáng. D. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. Câu 22: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch được cho bởi công thức 2 2 2 2 A. ZRL = R+ZL B. ZRL = R +ZL C. ZRL R ZL D. ZRL R ZL Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Young với khoảng cách hai khe là a 0,5mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là D 2m và trên đoạn MN 12mm của vùng giao thoa có 6 vân sáng kể cả hai đầu M, N. Bước sóng ánh sáng là A. 0,5 μmB. 0,6 μmC. 0,7 μmD. 0,4 μm Câu 24: Cho một cuộn dây có điện trở trong r và độ tự cảm L. Để xác định giá trị điện trở trong r của cuộn dây người ta sử dụng bộ dụng cụ nào dưới đây? A. Nguồn điện xoay chiều 220V 50Hz và 1 vôn kế nhiệt B. Nguồn điện không đổi 12 V và một Ampe kế khung quay C. Nguồn điện xoay chiều 220V 50Hz , một vôn kế nhiệt và một Ampe kế khung quay D. Nguồn điện không đổi 12 V và một Vôn kế nhiệt. Câu 25: Quang trở A. là một điện trở có giá trị phụ thuộc vào số màu đơn sắc có trong chùm ánh sáng chiếu tới. B. là điện trở làm bằng bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. C. là một điện trở làm bằng bán dẫn mà giá trị điện trở của nó biến thiên theo cường độ của chùm sáng chiếu tới. D. là điện trở làm bằng kim loại có giá trị điện trở của nó biến thiên theo màu sắc ánh sáng chiếu tới. Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong một π chu kì, v là vận tốc tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v v là 4 TB T 2T T T A. B. C. D. 3 3 6 2 Câu 27: Mắc một vôn kế (nhiệt) có điện trở rất lớn vào hai đầu điện trở thuần ΩR trong 50 mạch RLC nối tiếp rồi cho dòng điện xoay chiều i 2 2 cos 100 t A chạy qua mạch. Số chỉ của vôn kế là A. 200 V.B. 100 V.C. 50 V.D. 100 2 V. 4 Câu 28: Hai nguồn phát sóng âm trong không khí có tần số lần lượt là f 1 và f2 với f f . Trong cùng một 2 3 1 khoảng thời gian sóng âm do nguồn (1) truyền đi được quãng đường S1; sóng âm do nguồn (2) truyền đi được S1 quãng đường S2. Tỉ số là S2 A. 1,33. B. 0,75. C. 1. D. 1,5. Câu 29. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA uB 2cos t (u tính bằng cm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt thoáng cách A, B lần lượt là d1 5 cm, dd2 22,5 cm. Biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là A. 4 cm.B. 2 cm.C. 0 cm.D. 1 cm. 3
  4. Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i 0,12cos 2000t(i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 3 14 V. B. 5 14 V. C. 12 3 V. D. 6 2 V. Câu 31: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, giả sử f 1, f2 tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy Banme, f3 là tần số lớn nhất của dãy Pa-sen thì f + f A. .f f fB. . C. f. 1 D.2 . f f f f f f 1 2 3 3 2 1 2 3 3 1 2 Câu 32: Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài 1 m được cắt làm hai phần làm hai con lắc đơn, dao động điều hòa cùng biên độ góc αm tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng. α 3 Khi con lắc thứ nhất lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì con lắc thứ hai lệch góc m so với phương 2 thẳng đứng lần đầu tiên. Chiều dài dây của con lắc thứ nhất gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 31 cm. B. 69 cm. C. 23cm. D. 80 cm Câu 33: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số . Nếu hai dao π động thành phần lệch pha nhau thì biên độ dao động tổng hợp là 20 cm. Nếu hai dao động thành phần 2 ngược pha thì biên độ dao động tổng hợp là 15,6 cm. Biết biên độ của dao động thành phần thứ nhất lớn hơn so với biên độ của dao động thành phần thứ 2. Hỏi nếu hai dao động thành phần trên cùng pha với nhau thì biên độ dao động tổng hợp có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 21,2 cm. B. 27,5 cm. C. 23,9 cm. D. 25,4 cm. Câu 34: Căng ngang sợi dây AB, kích thích để dây dao động tạo ra một sóng dừng trên dây với bước sóng  64 cm. Xét hai điểm M và N trên dây. Khi sợi dây duỗi thẳng M, N lần lượt cách A những khoảng 8cm v1 và d cm d 32cm dao động với tốc độ cực đại là v 1 và v2. Biết = 2 , M, N luôn dao động cùng pha, d v2 có giá trị nhỏ nhất gần nhất là A. 74 cmB. 47 cmC. 85 cmD. 70 cm Câu 35: Cho đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp với R = 10Ω. Khi tần số dòng điện là f0 thì ΩZ L và 8 ZC 6 Ω. Giá trị tần số dòng điện f để hệ số công suất của mạch bằng 1 là: A. f f 0 .C. f = f 0 .D. Không tồn tại Câu 36: Đoạn mạch điện ghép nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ5 điện2 có điện dung C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U và tần số góc  thay đổi được. Khảo sát sự biến thiên của hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu điện trở UR và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm U L và tần số góc  ta vẽ được đồ thị UR fR  và UL fL  như hình vẽ bên. Với 1 100 rad/s, 2 100 2 rad/s Giá trị của L và C là 10 1 2.10 3 A. L H,C F 2 10 1 3.10 3 B. L H,C F 3 4
  5. 5.10 1 10 3 C. L H,C F 5 10 1 10 3 D. L H,C F Câu 37: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f0 f0. Khi xoay tụ một góc φ 1 thì mạch thu được sóng có tần số f . Khi xoay tụ một góc φ 2 thì mạch thu 1 4 f được sóng có tần số f 0 . Tỉ số giữa hai góc xoay là: 2 5 φ 8 φ 4 φ 8 φ 3 A. 2 = B. 2 = C. 2 = D. 2 = φ1 3 φ1 3 φ1 5 φ1 2 Câu 38: Đặt một khối chất trong suốt có 2 mặt song song, bề dày e trong không khí. Từ không khí chiếu một chùm sáng hỗn hợp gồm 2 ánh sáng đơn sắc  1 và 0 2 coi như một tia sáng tới mặt trên khối chất dưới góc tới i 60như hình vẽ bên. Biết chiết suất của khối chất đó đối với ánh sáng  1 và  2 lần lượt là n1 3 và n2 2 . Khoảng cách giữa 2 tia ló ra ở mặt dưới của khối gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,4eB. 0,1e C. 2eD. 5e Câu 39: Hai vật nhỏ khối lượng m1, m2 400g , được nối với nhau bằng một lò xo nhẹ có độ cứng k = 40N/m. Vật m1 được treo bởi sợi dây nhẹ không giãn. Bỏ qua mọi sức cản. Từ vị trí cân bằng, kéo m2 xuống dưới sao cho lò xo bị giãn một đoạn 17,07 10+ 5 2 cmrồi truyền cho vật vận tốc v0 dọc theo trục lò xo hướng xuống để sau đó m2 dao động điều hòa. Lựa chọn thời điểm cắt dây nối m1 với giá treo thích hợp thì với v0 truyền cho vật, sau khi cắt dây khoảng cách giữa hai vật sẽ luôn không thay đổi. v0 có giá trị gần nhất với A. 70,5 cm/s. B. 99,5 cm/s. C. 40 cm/s. D. 25,4 cm/s. Câu 40. Đoạn mạch điện AB gồm các đoạn mạch AM, MN, NB ghép nối tiếp. Trong đó AM chứa cuộn dây, m1 MN chứa điện trở thuần R, NB chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu A,B một điện áp xoay chiều ổn định có phương trình u = 210 2cos 100πt V . Dùng vôn kế lý tưởng đo điện áp giữa 2 điểm A,N thì thấy vôn kế chỉ 210 V; Đo điện áp giữa 2 điểm M,N thì vôn kế chỉ 70 3 V. Dùng dao động kí khảo sát dòng điện m2 chạy trong mạch và điện áp trên các đoạn mạch AM, AN, AB thì thấy: Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời u AM cực đại đến lúc cường độ dòng điện tức thời đạt cực đại bằng khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời uAN cực đại tới lúc điện áp tức thời uAB cực đại. Hệ số công suất của mạch điện là 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. 2 3 2 2 5
  6. BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C D B D D A B C B C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B D D B C A B C A Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D B B B C A B C C A Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A C D A B C A A C GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ gọi là chu kì  Đáp án C Câu 2: Sóng điện từ truyền được trong chân không.  Đáp án D Câu 3: Cầu gãy là do hiện tượng cộng hưởng cơ biên độ dao động của cầu tăng làm cầu bị gãy  Đáp án B Câu 4 : Công thức liên hệ giữa vận tốc truyền sóng, bước sóng và chu kì của sóng  Tv  Đáp án D Câu 5: Sóng mặt nước là sóng ngang vì các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng  Đáp án D Câu 6: Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thì điện áp sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 2 2 u 2 u 2 6 2 3  Đáp án A Câu 7: Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng  2 2 x 4   2  Đáp án B Câu 8: Bức xạ có bước sóng nhỏ nhất ứng với sự chuyển hóa hoàn toàn động năng của các electron khi đập vào anot 6
  7. 34 8 hc 1 2 6,625.10 .3.10 16 mv 10 3,975.10 J 0 2 5.10  Đáp án C Câu 9: Lực phục hồi F ma luôn cùng pha với gia tốc  Đáp án B Câu 10: Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm 10 m là P 0,225 L 10log 2 10log 2 12 82,53dB 4 r I0 4 10 10  Đáp án C Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì một photon đơn sắc có tần số f sẽ có năng lượng hf  Đáp án A Câu 12: Khoảng vân giao thoa khi thực hiện thí nghiệm trong môi trường không khí là i, thì khi thực hiện thí nghiệm i này trong môi trường chiết suất n, khoảng vân sẽ là (giảm đi n lần) n + Do vậy b2 b1 và c2 c1 + Khoảng vân giảm dẫn đến số vân quan sát được trên màn sẽ tăng n2 n1  Đáp án B Câu 13: Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức điện là các đường cong khép kín bao quanh các đường sức từ  Đáp án D Câu 14: Chu kì dao động của mạch LC 0,1 0,4 T 2 LC 2 .10 6 4.10 4 s  Đáp án B Câu 15: Ampe kế cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện chạy qua nó  Đáp án B Câu 16: Lực phục hồi với con lắc lò xo được xác định bởi F 0,7 F kx F kA A max 7cm max k 10  Đáp án C Câu 17: Thứ tự giảm dần của bước sóng sẽ là: tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.  Đáp án A Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha là dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay  Đáp án B Câu 19: 7
  8. Thí nghiệm Hezt giúp quan sát thấy hiện tượng quang điện ngoài với kim loại  Đáp án C Câu 20: Khi xảy ra cộng hưởng thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở là lớn nhất  Đáp án A Câu 21: Ta có thể xem bảng quan phổ sau: Quang phổ liên tục Quang phổ Quang phổ vạch phát xạ vạch hấp thụ Định Là một dải có màu biến đổi Là hệ thống các vạch Là hệ thống các vạch tối nghĩa từ đỏ đến tím sáng (vạch màu) riêng lẻ trên nền quang phổ liên trên nền tối tục Nguồn Các vật rắn, lỏng, khí ở áp Các chất khí có áp suất Đặt một chất khí áp suất phát suất lớn bị nung nóng sẽ thấp được nung nóng đến thấp trên đường đi của phát ra quang phổ liên tục nhiệt độ cao hoặc kích một chùm ánh sáng thích bằng điện đến phát trắng sáng phát ra quang phổ vạch phát xạ Đặc + Quang phổ liên tục không + Quang phổ vạch phát + Vị trí của vạch tối điểm phụ thuộc vào thành phần xạ của các nguyên tố trùng với vị trí các vạch cấu tạo của nguồn phát, mà khác nhau thì rất khác màu của nguyên tố có chỉ phụ thuộc vào nhiệt độc nhau về số lượng các trong chất khí đang xét của nguồn phát vạch, vị trí các vạch trong điều kiện chất khí + Nhiệt độ càng tăng thì dải (cũng đồng nghĩa với sự ấy được phát sáng quang phổ sẽ mở rộng về khác nhau về màu sắc + Nhiệt độ của đám khí phía ánh sáng tím các vạch) và độ sáng tỉ hay hơi hấp thụ phải nhỏ đối của các vạch hơn nhiệt độ của nguồn + Mỗi nguyên tố hóa học phát ra phổ liên tục có một quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó Ứng Dùng để đo nhiệt độ của các Dùng để xác định thành Dùng để nhận biết thành dụng vật ở xa hoặc các vật có phần nguyên tố cấu tạo phần cấu tạo của vật nhiệt độ cao nên vật Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn, do vậy ta không thể dựa vào quang phổ này để xác định thành phần cấu tạo của nguồn  Đáp án D Câu 22: 8
  9. Tổng trở của đoạn mạch RL mắc nối tiếp 2 2 ZC 0 2 2 Z R ZL ZC  Z R ZL  Đáp án B Câu 23: Trên vùng giao thoa có 6 vân sáng ứng với 5 khoảng vân D MNa 12.10 3.0,5.10 3 5i MN 5 MN  0,6m a D5 2.5  Đáp án B Câu 24: Ta dùng một nguồn điện không đổi 12 V và một ampe kế khung quay + Mắc nối tiếp cuộn dây với ampe kế + Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên nguồn điện không đổi 12 V Cảm kháng của cuộn dây không có tác dụng đối với dòng không đổi do vậy E r IA  Đáp án B Câu 25: Quang trở làm một điện trở làm bằng bán dẫn có điện trở thay đổi tùy thuộc vào cường độ của chùm sáng chiếu tới  Đáp án C Câu 26: + Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì 4A 2A v tb T + Ta có 2A A v v v 4 tb 4 2 + Phương pháp đường tròn Từ hình vẽ ta thấy khoảng thời gian tương ứng sẽ là T t 3  Đáp án A Câu 27: Chỉ số của vôn kế cho biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa R UV IR 2.50 100V  Đáp án B Câu 28: Vận tốc truyền âm trong một môi trường chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường không phụ thuộc vào nguồn phát, do vậy trong cùng một thời gian thì quãng đường mà hai sóng truyền đi được là như nhau  Đáp án C Câu 29: Phương trình sóng dao động tổng hợp tại vị trí cách các nguồn các khoảng lần lượt d1 và d2 d1 d2 d1 d2 uM 2acos cos t    A 9
  10. 5 22,5 Vậy AM 2.2.cos 0   Đáp án C Câu 30: Ta có 1 1 1 L L2 CU2 LI2 U2 I2 C U2 L22I2 2 0 2 0 0 C 0 0 0 Với hai đại lượng vuông pha là dòng điện và điện áp trên tụ trong mạch dao động LC, ta có 2 2 2 2 i u 1 u 1 3 1 u 3 14V I0 U0 2 2 50.10 .2000.0,12  Đáp án A Câu 31: Sơ đồ các mức năng lượng của mẫu bo Tần số lớn nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển mức năng lượng từ vô cùng về mức 2 E E2 hf2 Tần số nhỏ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển mức năng lượng từ mức 3 về mức 2 E3 E2 hf1 Tần số lớn nhất của dãy Pasen ứng với sự chuyển mức năng lượng từ vô cùng về mức 3 E E3 hf3 Từ các biểu thức trên ta thấy rằng f3 f2 f1  Đáp án A Câu 32: T Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất đi từ vị trí cân bằng đến biên t 1 , con lắc thứ hai 4 3 T đi từ vị trí cân bằng đến vị trí t 2 2 m 6 9 l2 Vậy T2 1,5T1 4 l1 0,307m l1 l2 1  Đáp án A 10
  11. Câu 33: Từ giả thuyết của bài toán ta có: 2 2 A A 20 A1 19,6cm 1 2 A1 A2 15,6 A2 4cm Nếu hai dao động này cùng pha thì biên độ dao động tổng hợp là A A1 A2 19,6 4 23,6cm  Đáp án C Câu 34: + Biên độ dao động của một điểm cách nút một đoạn d 2 d dM 8cm 2 a 2a sin  a M 2a  2 + Tỉ số tốc độ cực đại giữa M và N 2 2a v1 a M 2 1 2 a N 2a v2 a N a N 2 Vậy điểm N cách nút gần nhất một đoạn  12 Hơn nữa điểm N luôn cùng pha với M nên M và N cách nhau gần nhất một bó sóng  64 Vậy d  64 69,3 12 12  Đáp án D Câu 35: Ta để ý rằng với f f0 thì mạch đang có tính cảm kháng, đề mạch xảy ra cộng hưởng thì ta phải giảm tần số của dòng điện  Đáp án A Ghi chú: Từ giả thuyết bài toán ta thấy rằng: giá trị + Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của cosφ theo tần ban đầu của f ứng với sườn phải của đồ thị. số góc ω Do vậy muốn xảy ra cộng hưởng ta phải giảm tần số Câu 36: + Từ đồ thị của UR ta thấy tần số để URmax thõa mãn 1 2 2 100 R LC 11
  12. + Tần số để UL U 2 2 1 R 2C2 2 0L 100 2 LC L 2 2 2 100 2 2 Kết hợp hai phương trình trên ta tìm được 3.10 3 C F 10 1 L 3  Đáp án B Ghi chú: Bài toán hai giá trị của tần số góc để UL U Ta có: 2 U 1 1 R 2 2 1 U UL 1 0 2 2 2 4 2 2 1 1 R 2 1 C L  L LC  UL 2 2 4 2 2 1 C L  L LC  2 2 Hai nghiệm 1 và 2 cho cùng một giá trị của UL thõa mãn 1 1 2 2 2 2 L1 L2 L Khảo sát sự biến thiên của UL theo ω Ta có: + Khi  0 thì UL 0 1 + Khi  thì L R 2 C C 2 2LU ULmax R 4LC R 2C2 + Khi  thì UL U Trong khoảng U UL ULmax 2 L 2  2 Ta luôn có hai giá trị của ω cho cùng một giá trị của UL, sao cho 1 1 2 2 2 2 1 2 L Câu 37: Điện dung của tụ điện thay đổi theo quy luật: C C0 a 12
  13. + Ta có 1 f0 : C0 1 f0 1 f : f1 : 4 C C0 a 1 f 1 f 0 : 2 5 C0 a 2 C0 a 1 a 1 16 15 C0 C0 24 8 2 C a a 15 5 25 0 2 1 24 1 C0 C0  Đáp án C Câu 38: Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng tại mặt phân cách giữa không khí và khối chất ta có: sin 600 r1 ar sin sin i 3 sin i n sin r r ar sin n sin 600 r ar sin 2 2 sin 600 sin 600 L L L e t anr t anr e t an ar sin t an ar sin 0,76e 2 1 2 1 2 3 Từ hình vẽ ta có: d Lsin 300 0,38e  Đáp án A Câu 39: + Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng vật m2 m g 400.10 3.10 l 2 10 cm 0 k 40 + Để vật m2 có thể dao động điều hòa được thì lò xo phải luôn ở trạng thái bị giãn hoặc không biến dạng, hay 2 v2 A 10cm 5 2 0 100 v 50 2 cm/s 100 0 + Ta để ý rằng nếu vận tốc ban đầu v0 50 2 cm/s thì khi vật đi lên vị trí cao nhất (lò xo không biến dạng), vị trí này lại trùng với biên của dao động nên vận tốc của vật bằng không. Ta tiến hành cắt dây hai vật sẽ cùng rơi tự do nên khoảng cách giữa chúng sẽ không thay đổi 13
  14. Điều này sẽ không xảy ra với các trường hợp v0 50 2 cm/s vì khi đó lò xo luôn bị biến dạng  Đáp án A Câu 40: + Dùng dao động kí khảo sát dòng điện chạy trong mạch và điện áp trên các đoạn mạch AM, AN, AB thì thấy: Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời uAM cực đại đến lúc cường độ dòng điện tức thời đạt cực đại bằng khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời u AN cực đại tới lúc điện áp tức thời u AB cực đại độ lệch pha giữa u AM với i và giữa uAN với uAB là bằng nhau và bằng α như hình vẽ + Từ hình vẽ ta thấy rằng AMN là tam giác cân tại N 105 3 cos cos 2 70 3 2  Đáp án C 14