Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 223 - Trường THPT chuyên Hạ Long (Có đáp án)

pdf 6 trang thungat 2080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 223 - Trường THPT chuyên Hạ Long (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_223_t.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 223 - Trường THPT chuyên Hạ Long (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I THPT CHUYÊN HẠ LONG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ (Đề thi gồm 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ & Tên: Mã đề thi: 223 Số Báo Danh: BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D D C A B D A D D B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B D A A B C A B C C Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 D D C B C C C D D C Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 C D C D A C B A B C ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: + Biên độ tổng hợp của hai dao động ngược pha AAA 12→ Đáp án D Câu 2: + Đơn vị của điện dung là Fara → Đáp án D Câu 3: + Chỉ số của ampe kế nhiệt cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. → Cường độ dòng điện cực đại II0 22A → Đáp án C Câu 4: + Dòng điện xoay chiều được tạo ra dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ → Đáp án A Câu 5: + Công của lực lạ bên trong nguồn điên Aq  → Đáp án B Câu 6: 2 2 + Tổng trở của mạch RLC mắc nối tiếp ZRZZ LC → Đáp án D Câu 7: + Đơn vị đo mức cường độ âm là Ben → Đáp án A Câu 8: + Tốc độ cực đại của vật dao động điều hòa là vAmax  → Đáp án D Câu 9: + Các đặc trưng sinh lý của âm bao gồm độ to, độ cao và âm sắc → Đáp án D Câu 10: + Mối liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v , bước sóng  và tần số f là vf  → Đáp án B Câu 11: + Khi dòng điện chạy qua mạch ngoài nối hai cực của nguồn thì chuyển động của các hạt mang điện là chuyển động dưới tác dụng của lực điện trường → Đáp án B Câu 12: + Hạt tải điện trong chất điện phân là ion dương và ion âm → Đáp án D Câu 13: + Dòng điện sớm pha hơn điện áp 0,5 → mạch chỉ chứa tụ điện → Đáp án A Câu 14: + Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa theo thời gian → Đáp án A Câu 15:
  2. UI + Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều P 00cos → Đáp án B 2 Câu 16: + Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng thì 0 → Đáp án C Câu 17: + Máy biến áp có số vòng dây sơ cấp lớn hơn số vòng dây thứ cấp có tác dụng giảm điện áp mà không làm thay đổi tần số của dòng điện → Đáp án A Câu 18: + Để xảy ra cộng hường thì tần số ngoại lực cưỡng bức phải bằng với tần số dao động riêng của hệ ff 0 → Đáp án B Câu 19: + Biên độ của sóng là a 2mm → Đáp án C Câu 20: 1 + Cơ năng của vật dao động điều hòa E m 22 A → Đáp án C 2 Câu 21: + Trên dây có hai bụng sóng →  l 80cm → Đáp án D Câu 22: + Chu kì dao động của con lắc đơn tại một nơi trên Trái Đất Tl → chiều dài tăng lên 4 lần thì TT 2 → Đáp án D Câu 23: + Ta có AC AB22 BC 10 cm. A 8 E → U Ed E. AC cos 3000.0,08. 192 V → Đáp án C AC 10 B C d Câu 24: P O L 10log A 4 OA2 + Theo giả thuyết bài toán, ta có , với H là đường PP 63 L 10log H 4 OH 2 cao hạ từ điểm A . A H B 8OA → LL 20log → OH 0,8 OA , ta chọn OA 1 → OH 0,8 . HA OH 1 1 1 4 + Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có → OB . OH2 OA 2 OB 2 3 → Mức cường độ âm tại B khi công suất của nguồn là P là OA 3 LL 20log 40 20log 37,5dB → Đáp án B BA OB 4 Câu 25: + Hiệu suất trong quá trình truyền tải điện năng P H 1 0,8 P P 1 P 0,2 H 1 → → P → Đáp án C P P H 2 1 H 2 0,9 2P Câu 26:
  3. + Từ đồ thị ta thấy rằng mỗi độ chia nhỏ nhất của trục Ox tương ứng với 2 cm, bước sóng ứng với 8 độ chia 2 v nhỏ nhất →  16 cm →  10 rad/s.  t 0 2 3 + Tại phần tử dây đi qua vị trí u theo chiều âm → 0 . x 0 2 4 x 3 → ut 6cos 10 mm → Đáp án C 84 Câu 27: 2 2 f + Từ đồ thị, ta có ft 4.10 cos N → xt 2 4cos cm → Đáp án C 3 m 3 Câu 28: 2 2 2 2 + Tốc độ của vật v gl 0 9,8.1 0,1 0,05 27,1cm/s → Đáp án D Đăng ký trọn bộ 100 đề thi thử THPTQG năm 2019 các trường chất lượng cao file word có lời giải chi tiết tại link sau: nuoc-nam-2019-file-word-ma-tran-loi-giai.html Hoặc soạn tin nhắn “ Đăng ký đề 2019 Vật lý” rồi gửi đến số 0982.563.365 để được hướng dẫn xem thử, đăng ký và đặt mua. Câu 29: l 0,900 + Ta có g 4 2 → g 4 2 9,64833 m/s2. T 2 1,9192 lT 2 → Sai số tuyệt đối của phép đo gg 2 0,03149 m/s . lT + Ghi kết quả g 9,648 0,031m/s2 → Đáp án D Câu 30: + M là cực đại, giữa M và trung trực của AB (cực đại k 0 ) có hai dãy không dao động → M thuộc dãy cực đại ứng với k 2. v dd → dd 2 → vf 21 60 cm/s → Đáp án C 21 f 2 Câu 31: UI00 120. 2 + Công suất tiêu thụ của đoạn mạch P cos cos 73,5 W → Đáp án C 2 2 6 Câu 32: T + Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường SA 4 cm → t 1s t 0 3 → T 3s. T x + Sau khoảng thời gian tT 272 2017 s vật đến vị trí có li độ x 2 3 4 2 4 cm theo chiều âm → trong giây thứ 2018 vật sẽ đi được quãng đường là ST 1,5 6 cm → Đáp án D t 1 Câu 33: + Dung kháng của tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
  4. 22 22 4 RZ L 100 200 10 ZC 250 Ω → C F → Đáp án C ZL 200 2,5 Câu 34: + Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch dưới dạng phức u 200 0 i 2  45→ Đáp án D Z 100 100 200 i Câu 35: 2 2 + Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở UUUURLC 160 V → Đáp án A Câu 36:  NBS 100 .100.0,4.120.10 4 + Suất điện động hiệu dụng trong khung dây E 111V → Đáp án C 22 Câu 37: A1 6 + Từ đồ thị, ta có cm, T 0,5 s →  4 rad/s. Hai dao động là cùng pha nhau. A2 2 22 xA11 Et1 xA11 Với hai đại lượng x1 , x2 cùng pha, ta luôn có → 9 . xA22 Et2 x 2 A 2 E 0,006 2E 7 → Tại thời điểm t : 1 9 → E 0,042 J → m 1 kg → Đáp án B 4.10 3 1 22A 48 Câu 38: + Mạch ngoài gồm R2 mắc song song với R3 và đoạn mạch chứa hai điện trở này mắc nối tiếp với R1 . Điện trở mạch ngoài: RR23 36.18 RRN 1 12 24 Ω. RR23 36 18  30 10 + Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính I A. RrN 24 3 9 10 → Với R nối tiếp R → II A. 1 23 1 23 9 + Chỉ số của ampe kế cho biết cường độ dòng điện chạy qua điện trở R3 : UIR23 1 23 I3 0,74 A → Đáp án A RR33 Câu 39: 2 v 2 .20 + Bước sóng của sóng  4cm.  10 SSSS → Số dãy cực đại giao thoa tương ứng với số giá trị của k thõa mãn 1 2 k 1 2 → 3,75 k 3,75 .  v + Hai điểm A và B có va  → aa max 4 mm, đúng bằng hai lần biên độ sóng truyền đi từ max AB nguồn → và là các điểm nằm trên cực đại giao thoa. SMSM 25 20 Ta xét tỉ số 12 1,25  4 → Để A gần S2 nhất và B xa S2 nhất thì chúng phải lần lượt nằm trên các cực đại ứng với k 2 và k 3. SSSASA22 2 152 SASA2 8 1 2 2 2 22 SA2 10,0625 + Ta có ↔ → cm 22 2 2 SB 3,375 SSSBSB 3 15 SBSB 12 2 1 2 2 2 22 → AB S22 A S B 6,6875cm → Đáp án B Câu 40:
  5. uuRL RC + Từ đồ thị, ta có → ZZRC 1,5 RL . UURL 1,5 RC 22 22 22 RR RR 2 100 1 → cos RL cos RC 1 ↔ 22 1 ↔ 22 1→ ZRL Ω → L H ZZRL RC ZZRL2,25 RL 33 3 → Đáp án C