Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT chuyên Lê Khiết

doc 14 trang thungat 4780
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT chuyên Lê Khiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_vat_ly_lop_12_truong_thpt.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT chuyên Lê Khiết

  1. Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - lần 1 Câu 1: Tại một điểm xác định trong không gian có sóng điện từ truyền qua thì vecto cường   độ điện trường E và vecto cảm ứng từ B của sóng điện từ đó dao động A. vuông pha nhau B. ngược pha nhau C. cùng pha nhau D. lệch pha nhau Câu 2: Một sóng cơ học truyền theo trục Ox với phương trình sóng tại một điểm có tọa độ x 2πx là u 2cos 100πt cm , trong đó tính đơn vị mét và t tính theo đơn vị giây. Tốc độ 3 truyền sóng là A. 150 cm/s B. 200 cm/s C. 150 m/s D. 200 m/s Câu 3: Trên vành kính lúp có ghi 10 x . Tiêu cự của kính lúp này là A. 10 cm B. 2,5 cm C. 5 cm D. 10 cm Câu 4: Trong y học, tia X được dùng để chụp điện là do nó có khả năng đâm xuyên và A. ion hóa không khí B. làm phát quang nhiều chất C. tác dụng sinh lý D. làm đen kính ảnh Câu 5: Trong chân không ánh sáng nhìn thấy có tần số A. từ 0,38.108 Hz đến 0,76.108 HzB. từ 3,94.10 8 Hz đến 7,89.108 Hz C. từ 0,38.1014 Hz đến 0,76.1014 HzD. từ 3,94.10 14 Hz đến 7,89.1014 Hz Câu 6: Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi 220 V – 110 W cường độ dòng điện định mức đi qua bóng đèn là A. 440 A B. 2 A C. 0,5 A D. 4,4 A Câu 7: Từ không khí, một tia sáng đơn sắc được chiếu xiên góc đến gặp mặt nước bới góc tới I thì cho tia sáng khúc xạ vào nước với góc khúc xạ r. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. i = r B. i r D. i ≤ r Câu 8: Hệ thống giảm xóc ở ôtô , môtô, được chế tạo dựa vào ứng dụng của A. Hiện tượng cộng hưởng B. dao động duy trì C. dao động tắt dần D. dao động cưỡng bức Câu 9: Hai dao động điều hòa có cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1 6cosπt(cm); x2 8sin πt(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao đông này có biên độ là A. 2 cm B. 10 cm C. 14 cm D. 7 cm Câu 10: Chọn câu đúng khi nói về điện áp ở hai đầu ra của sạc pin điện thoại ghi 5 V A. Điện áp một chiều 5 VB. Điện áp một chiều 2,5 2V C. Điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 5 VD. Điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 5 V
  2. Câu 11: Khi cho cường độ của dòng điện qua ống dây tăng lên 2 lần thì độ tự cảm của ống dây sẽ A. Không đổiB. tăng lên 2 lầnC. giảm 2 lầnD. tăng lần 2 Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với vị trí cân bằng trùng gốc tọa độ O. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương của trục Ox thì li độ x và vận tốc v của nó là A. x > 0 và v 0 và v > 0 D. x 0 Câu 13: Một vật dao điều hòa với phương trình li độ x 5cosπt(cm) với t tính bằng giây. Độ lớn vận tốc cực đại của vật là A. 5π cm/s B. 5 cm/s C. π cm/s D. 5 m/s Câu 14: Trong bài hát “ Tiếng đàn bầu “ của nhạc sỹ Nguyễn Đình Phúc có đoạn: Tiếng đàn bầu của ta cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha, ngân nga em vẫn hát, tích tịch tình tang . “ Thanh”và “ trầm” ở đây nói đến đặc trưng nào của âm? A. Độ cao B. Âm sắc C. Độ to D. Cường độ âm Câu 15: Vật nhỏ của một con lắc đơn có khối lượng 200g dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 . Khi vật nhỏ đi qua vị trí có li độ góc là 40 thì lực kéo về có độ lớn A. 6,28 N B. 0,137 N C. 7,846 N D. 0,257 N Câu 16: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là A. ion dương,ion âm,electron và lỗ trống B. ion dương và ion âm C. ion dương, ion âm và electron D. electron và lỗ trống Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos100πt(V ) vào hai đầu điện trở thuần R = 100Ω. Công suất tỏa nhiệt trên R là A. 200W B. 400 W C. 100 W D. 800 W Câu 18: Một sóng cơ có tần số 2Hz lan truyền với tốc độ 3 m/s thì sóng này có bước sóng là A. 1 m B. 1,5 m C. 0,7 m D. 6 m Câu 19: Trong máy thu thanh bộ phận nào biến dao động điện thành dao động âm A. mạch tách sóng B. mạch chọn sóng C. anten thu D. loa Câu 20: Một dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Kể từ lúc điện tích trên bản tụ thứ nhất có giá trị cực đại là Q 0 thì sau khoảng thời gian ngắn nhất là 10μm điện tích Q trên bản tụ thứ 2 là 0 . Chu kỳ dao động riêng của mạch LC là bao nhiêu 2 A. 80 μm B. 60 μm C. 40 μm D. 120 μm
  3. π Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u 200cos 100πt V vào hai đầu tụ điện. Biểu thức 6 cường độ dòng điện qua tụ có dạng i 2cos 100 t A . Giá trị của α là π 2π π π A. B. C. D. 2 3 3 2 π Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u 200cos 100πt V vào hai đầu tụ điện. Biểu thức 6 cường độ dòng điện qua tụ có dạng i 2cos 100πt α A . Giá trị của α là π 2π π π A. B. C. D. 2 3 3 2 Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Biết lò xo của con lắc có độ cứng 100 N/m. Khi vật cách vị trí biên 3cm thì động năng của vật là A. 0,045 J B. 0,0375J C. 0,075J D. 0,035 J Câu 24: Coi cường độ âm chuẩn gần như nha, hỏi tiếng la hét có mức cường độ âm 80 dB có cường độ âm gấp bao nhiêu lần tiếng thì thầm có mức cường độ âm 20 dB? A. Ba lần B. Sáu mươi lần C. Một triệu lần D. Một trăm lần Câu 25: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ 1s, gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng. Tại thời điểm 2,5s kể từ mốc thời gian thì vật có li độ 5 2c mvà chuyển động ngược chiều dương với vận tốc 10π 2cm / s . Phương trình li độ của vật là π 3π A. B.x 10cos 2πt (cm) x 10cos 2πt (cm) 4 4 3π π C. D.x 10cos 2πt (cm) x 10cos 2πt (cm) 4 4 Câu 26: Đặt vào hai đầu mạch R,L,C măc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên R, trên cuộn dây thuần cảm và trên tụ điện lần lượt là 100 V, 200V và 300V, giá trị của U là A. 600 VB. C. 100 V. D. 100 2V 600 2V Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vàou 1hai00 đầu2 c omộts 1 0đoạn0πt mạch(V ) gồm điện trở thuần R = 25Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó điện áp giữa hai đầu π cuộn cảm thuần có biểu thức uL 200cos 100πt (V ) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch 2 bằng
  4. A. 1200W B. 400 W C. 100 W D. 800 W Câu 28: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếaip với là các hằng số dương và không đổi . Điều chỉnh R để biến trở nhận hai giá trị R 1 và R2 mà với hai giá trị đó thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện π trong mạch với các góc tương ứng là α và β thỏa mãn α β . Hệ thức nào sau đây đúng 2 1 A. B.ωL C. D.R R ωL R R ωL R R 2ωL R R 1 2 1 2 2 1 2 1 2 Câu 29: Một hạt bụi tích điện nằm cân bằng trong một điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng , chiều hướng xuống và cườngđộ điện trường 100 V/m. Khối lượng hạt bụi là 10-6 g, lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2. Điện tích của hạt bụi là A. - 10-7 CB. 10 -10C C. 10-7 CD. -10 -10C Câu 30: trong giờ học thực hành xách định bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa I- âng, một học sinh đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 3,000 ± 0,005 (mm) khoảng cách từ hai khe đến mà là 1,00 ± 0,01 (mm). Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1, 000 ± 0,005 (mm). Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 ± 0,01μm B. 0,5 ± 0,02μm C. 0,6 ± 0,02μm D. 0,6 ± 0,01μm Câu 31: Trong giờ học thực hành, học sinh muốn tạo một máy biến thế với số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần cuộn thứ cấp. Do xảy ra sự cố nên cuộn thứ cáp bị thiếu một số vòng dây. Để xác định số vòng dây bị thiếu, học sinh này dùng vôn kế lý tưởng và đo được tỉ só 43 điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là . Sau đó học sinh quấn thêm vào 200 9 cuộn thứ cấp 48 vòng nữa thì tỷ số điện áp hiệu dụng nói trên là .Bỏ qua mọi hao phí của 40 máy biến áp. Để được máy biến áp có số vòng dây đúng như dự định thì học sinh đó phải cuốn tiếp bao nhiêu vòng A. 168 vòng B. 120 vòng C. 60 vòng D. 50 vòng Câu 32: Thực hiện thí nghiệm I –âng về giao thoa với nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp làm 0,5 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có vân tối thứ 5 kể từ vân trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, đi chuyên dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giaothoa tại M chuyển thành vân sáng thứ hai thì khoảng cách dịch màn 0,5m. Bước sóng λ bằng A. 0,5 μm B. 0,6 μm C. 0,7 μm D. 0,4 μm
  5. Câu 33: Một sợi dây đàn hồi AB có đầu B cố định còn đầu A gắn với âm thoa dao động với biên độ là a trên dây có sóng dừng. Khoảng cách giữa hai điểm không dao động liên tiếp là 6 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây có cùng biên độ a và dao động ngược pha bằng A. 6 cm B. 1 cm C. 2 cm D. 4 cm Câu 34: Chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn (C) . Gọi H là hình chiếu của M trên một đường kính của đường tròn (C). Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 0,3s H và M lại gặp nhau. Sau các thời điểm gặp nhau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì tốc độ của H bằng 0,5 tốc độ của M ? A. 0,1 s B. 0,075 s C. 0,15 s D. 0,05 s 1 Câu 35: Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần có điện trở thuần 100Ω và độ tự cảm H π 10 4 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp 2π xoay chiều uAB 200cos100πt(V ) . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là 100 3V và đang giảm thì điện áp tức thới giữa hai đầu cuộn dây là A. -100 V và đang giảm B. – 100 V và đang tăng C. 100 V và đang giảm D. 100 V và đang tăng Câu 36: Cho một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài chu ỳ 6s. Tại thời điểm t0 = 0 và thời điểm t1 = 1,75s, hình dạng sợi dây như hình 1. Biết d2 – d1 = 3cm. Tỉ số giữa tốc độ dao đọng cự đại của phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng là 5π 5π 3π A. 2πB. C. D. 3 8 4 Câu 37: Sóng dừng tạo trên sợi dây đàn hồi có chiều dài l với hai đầu cố định. Người ta thấy trên dây những điểm dao động với cùng biên độ a 1 cách đều nhau một khoảng l 1 và những
  6. điểm dao động với cùng biên độ a 2 cách đều nhau một khoảng l 2 (với a 2>a1). Tìm hệ thức đúng A. l2 = 4l1; a2 = 2a1 B. l2 = 2l1; a2 =2 a1 C. l2 = 4l1; a2 = 2 a1 D. l2 = 2l1; a2 = 2a1 Câu 38: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 g được treo vào đầu tự do của một lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật được đặt trên một giá đỡ nằm ngang tại vị trí lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ M chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc a = 2m/s2. Lấy g =10 m/s2. Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật và giá đỡ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4cm B. 3,6 cm C. 3 cm D. 4,2 cm Câu 39: Một sợi dây đàn hồi dài 2m, được căng ngang với hai đầu A, B cố định. Người ta tạo ra sóng trên sợi dây với tần số 425 Hz và tốc độ truyền sóng là 340 m/s. Trên dây, số điểm dao động với biên độ bằng một phần ba biên độ dao động của bụng sóng là A. 20B. 10C. 5D. 3 Câu 40: Cho một sợi dây cao su có khối lượng không đáng kể, có chiều dài 80 cm. Bị dãn trong giới hạn đàn hồi thì lực căng tuân theo định luật Húc. Gắn vào đầu sợi dây một vật nặng. Đầu còn lại của dươi dây gắn vào điểm Q. Nếu kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn rồi buông nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,2s. Nâng vật lên đến Q rồi thả nhẹ không vận tốc thì thấy sau khoảng thời gian θ vật trở lại Q lần đầu tiên. Lấy gia tốc rơi tự do là 10 m/s2 và π 2 = 10. Bỏ qua lực cản không khí.Biết vật chuyển động theo phương thẳng đứng và trong giới hạn đàn hồi của dây.θ gần gía trị nào nhất sau đây? A. 0,82 s B. 0,97s C. 1,02 s D. 0,91s Đáp án 1-C 2-C 3-B 4-D 5-D 6-C 7-C 8-C 9-B 10-A 11-C 12-D 13-A 14-A 15-B 16-D 17-B 18-B 19-D 20-A 21-A 22-C 23-D 24-C 25-D 26-B 27-B 28-A 29-D 30-D 31-A 32-A 33-C 34-D 35-A 36-B 37-B 38-C 39-B 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Câu 2: Đáp án C Từ phương trình ta có λ 3m; f 50Hz v λf 3.50 150m / s Câu 3: Đáp án B
  7. Áp dụng công thức tính độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực ta có 0,25 G 10 f 0,025m 2,5cm f Câu 4: Đáp án D Câu 5: Đáp án D Ánh sáng nhìn thấy trong chân không có tần số trong khoảng 3,94.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz Câu 6: Đáp án C Áp dụng công thức tính công suất ta có cường độ dòng điện hiệu dụng được xác định bởi P 110 biểu thức P U.I I 0,5A U 220 Câu 7: Đáp án C sin i n Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng 2 sinr n1 sin i Khi truyền từ không khí vào nước ta có n1 = 1 nên ta có n ta thấy i > r sinr 2 Câu 8: Đáp án C Hệ thống giảm xóc ở ô tô, mô tô, . Được chế tạo dựa vào ứng dụng của dao động tắt dần Câu 9: Đáp án B π Ta có x1 6cosπt; x2 8sin πt 8cos πt cm 2 Ta thấy hai dao động vuông pha nên biên độ dao động được xác định bởi biểu thức 2 2 2 2 A A1 A2 6 8 10cm Câu 10: Đáp án A Câu 11: Đáp án C Φ Áp dụng công thức tính độ tự cảm ta có L khi cường độ dòng điện chạy qua ống dây i tăng lên 2 lần thì độ tự cảm giảm đi 2 lần Câu 12: Đáp án D Câu 13: Đáp án A Tốc độ cực đại của vật là vmax ωA π.5 5π cm / s Câu 14: Đáp án A Câu 15: Đáp án B Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính lực kéo về của con lắc đơn dao động điều hòa
  8. π Đổi α 40 rad 45 g π F mω2s mω2αl m . .l 0,137N l 45 Câu 16: Đáp án D Câu 17: Đáp án B U 2 2002 Áp dụng công thức tính công suất tỏa nhiệt trên R ta có P 400W R 100 Câu 18: Đáp án B v 3 Áp dụng công thức tính bước sóng trong sóng cơ ta có λ 1,5m f 2 Câu 19: Đáp án D Câu 20: Đáp án A Câu 21: Đáp án A Phương pháp : áp dụng vòng tròn lượng giác trong dao động cơ Cách giải Xét trên bản tụ thứ 2 ta có Q0 π Từ vòng tròn lượng giác ta thấy khi đi từ - Q0 đến vị trí đã quét được một góc 2 4 π T Vâỵ ta có 10μs T 80μs 4 8 Câu 22: Đáp án C π Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì i sớm pha hơn u một góc 0,5π. Vậy giá trị của α là 3 Câu 23: Đáp án D 30 22 Biên độ dao động của con lắc là A 4cm 2
  9. Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có kA2 kA2 kA2 kx2 100.0,042 100.0,032 W W W W 0,035J d t 2 d 2 t 2 2 2 2 Câu 24: Đáp án C I1 8 Cường độ âm do tiếng la hét gây ra là L1 10log 80 I1 I0.10 I0 I2 2 Cường độ âm do tiếng thì thầm gây ra là L2 10log 20 I2 I0.10 I0 8 I1 I0.10 6 Vậy ta có tỷ số 2 10 I2 I0.10 Câu 25: Đáp án D Vì T = 1s nên ta có phương trình dao động của vật có dạng x Acos 2πt φ . Tại thời điểm t = 2,5s kể từ thời điểm ban đầu vật có x 5 2cm;v 10π 2cm / s . Do đó ta có hệ phương trình A cos(2 .2,5 ) 5 2  4 Asin(2 .2,5 ) 10 2 A 10 π Vậy phương trình dao động có dạng x 10cos 2πt cm 4 Câu 26: Đáp án B Gía trị hiệu dụng của U được xác định bởi biểu thức 2 2 2 2 U U R U L UC 100 200 300 100 2V Câu 27: Đáp án B π Khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức uL 200cos 100πt (V ) . 2 Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện do đó U L = UC; UR = U = 100Ω. Công suất U 2 1002 tiêu thụ của đoạn mạch là P R 400W R 25 Câu 28: Đáp án A π Theo bài ra ta có α β 2
  10. Z tan L R 1 ZL.ZL Ta có tan .tan tan 1 L R1R 2 Z R R tan L 1 2 R 2 Câu 29: Đáp án D  Do hạt bụi nằm cân bằng trong điện trường đều nên ta có Fd P 0Độ lớn điện tích của hạt mg 10 6.10 3.10 bụi là qE mg q 10 10 C E 100 Do các đường sức điện có chiều hướng xuống nên điện tích của hạt bụi là q = - 10-10C Câu 30: Đáp án D a.i Δ λ Δ a Δ I Δ D Ta có: λ 0,6(μm) Δ λ 0,01 μm D λ a i D λ λ Δ λ 0,6 0,01(μm) Câu 31: Đáp án A Từ điều kiện đầu bài ta có N 43 2 N 200 1 N2 43 40 . N2 1032 N1 4800 N 48 9 N 48 200 9 2 2 N1 40 Để thỏa mãn điều kiện đề bài N 1 = 4N2 bạn học sinh cần cuốn thêm vào cuộn thứ cấp 168 vòng dây nữa Câu 32: Đáp án A Theo bài ra ta có tại M là vân tối bậc 5 nên ta có 4,5i1 4,5 i1 1mm (1) Sau khi dịch màn sát ta thấy M chuyển thành vân sáng lần thứ 2 do đó tại M sẽ là vân sáng bậc 3 nên 3i2 4,5 i2 1,5mm (2) Từ (1) và (2) ta có D i 1mm a 1 D 1 D 1m  D 0,5 D 0,5 1,5 i 1,5mm a 2 D 1 i 1mm 10 3  0,5m a 1 0,5.10 3 Câu 33: Đáp án C
  11. λ Khoảng cách giữa hai điểm không dao động liên tiếp là 6cm λ 12cm 2 Biên độ doa động của nguồn là a,khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây dao động có λ 12 cùng biên độ a và dao động ngược pha là 2cm 6 6 Câu 34: Đáp án D H là hình chiếu của M trên một đường kính d của đường tròn (C).Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau thì và bẳng 0,3s thì H và M lại gặp nhau => 0,5T = 0,3s => T = 0,6 s. Vì M chuyển động tròn đều trên đường tròn C nên vận tốc của M là vM ωA 2 2 H dao động điều hòa trên đường kính d nên vận tốc của H là vH ω A x để tốc độ của ωA 3 H bằng 0,5 tốc độ của M ta có ω A2 x2 x A cm 2 2 Sau thời điểm gặp nhau thời gian ngắn nhất để tốc độ của H bằng 0,5 tốc độ của M biểu diễn π T 0,6 trên đường tròn lượng giác ta được 0,05s 6 12 12 Câu 35: Đáp án A Tổng trở của mạch là 2 2 2 1 1 Z R ZL ZC 100 100π. 4 100 2 Ω π 10 .100π 2π
  12. Độ lệch pha giữa u và i được xác định bởi biểu thức Z Z 100 200 π tan φ l C 1 φ R 100 4 π Biểu thức cường độ dòng điện i 2 cos 100πt A 4 ZL 100 π Độ lệch pha giữa ud và i được xác định bởi biểu thức tan φ 1 φ d R 100 d 4 Biểu thức điện áp hai đầu cuộn dây là 2 2 π π ud R ZL .I0 cos 100πt 200cos(100πt ) 2 2 Tại thời điểm t: 1 u 100 3 200cos100πt t s AB 600 π 1 π ud 200cos 100πt 200cos 100π 100V 2 600 2 1 T π Ta có t s biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta thấy điện áp ở hai đầu 600 12 6 cuộn dây đang giảm Câu 36: Đáp án B 2π 2π π Ta có ω (rad / s) T 6 3 Gọi s là quãng đường sóng truyền được trong thời gian 1,75s λ λ Từ hình vẽ ta có s 3 6 6
  13. 7T 7λ λ 7λ λ Mặt khác ta t 1,75s s 3 λ 4,8cm 24 24 6 24 6 λ 4,8 Tốc độ truyền sóng là v 0,8(cm / s) T 6 π 4π Tốc độ dao động cực đại là v ωA .4 (cm / s) max 3 3 4π 5π Tỷ số giữa tốc độ dao động cực đại và tốc độ truyền sóng trên dây là 3 0,8 3 Câu 37: Đáp án B   l ,l 1 4 2 2 Từ giả thiết ta thấy được l2 2l1,a 2 2a1 A a b 2 a1 2 2 Câu 38: Đáp án C Chọn chiều dương hướng xuống mg Ban đầu, tại vị trí cân bẳng O1, lò xo dãn một đoạn: Δl 5cm k Giá đỡ M chuyển động nhanh dần đều hướng xuống ⇒ lực quán tính F hướng lên ⇒ vị trí F ma cân bằng khi có giá đỡ M là O2, với O O 1cm 1 2 k k Giá đỡ đi xuống đến vị trí O2, vật và giá đỡ sẽ cách nhau ⇒ Suy ra vật và giá đỡ có tốc độ: v 2.a.S 0,4m / s Khi tách ra, vị trí cân bằng của vật là O1 ⇒ vật có li độ: x = - 1 cm v2 A x2 3cm ω2 Thời gian vật đi từ x = - 1 cm → x = A = 3 cm (lo xo có chiều dài lớn nhất lần đầu tiên) là t = 0,1351 s 1 2 Tính từ O2, giá đỡ M đi được quãng đường: s v.t at 0,0723m 7,23cm 2 Suy ra, khoảng cách 2 vật là: d = 7,23 - (1 + 3)= 3,23 cm ⇒ gần 3 cm nhất
  14. Câu 39: Đáp án B v λ λ 0,8m AB 5. , vậy có 5 bó sóng f 2 Với mỗi bó sóng thì luôn có 2 điểm dao động với biên độ 1/3 bụng sóng và đối xứng nhau qua bụng sóng Vậy có 2,5 = 10 điểm như vậy Câu 40: Đáp án B mg mg gT 2 10.0,22 Độ biến dạng tại vị trí cân bằng của dây là Δl 0,1m 10cm k mω2 4π 2 4.10 2 2 Vận tốc của vật tại vị trí l0 là v v0 2as v 2as v0 2.10.0,8 0 4m v2 4002 Biên độ dao động của vật là A x2 102 16cm ω2 10π 2 Chia dao động của vật làm 3 giai đoạn được biểu diễn như hình vẽ