Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 16 trang thungat 1900
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_vat_ly_lop_12_truong_thpt.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có đáp án)

  1. Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - lần 1 Câu 1: Năng lượng phôtôn của: A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại. B. tia tử ngoại nhỏ hơn của ánh sáng nhìn thấy. C. tia X lớn hơn của tia tử ngoại. D. tia X nhỏ hơn của ánh sáng nhìn thấy. Câu 2: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S 1 và S2 dao động cùng pha với chu kì 0,05s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Điểm M cách S1 và S2 những khoảng lần lượt d 1 và d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực tiểu? A. d1 = 15cm và d2 = 25cm.B. d 1 = 28cm và d2 = 20cm. C. d1 = 25cm và d2 = 20cm.D. d 1 = 22cm và d2 = 26cm. Câu 3: Xét các nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Trong cùng một khoảng thời gian, quãng đường mà êlectron đi được khi chuyển động trên quỹ đạo M và khi chuyển động trên quỹ đạo P lần lượt là sM và sP. Tỉ số sM/sP có giá trị bằng: A. 1/2B. 2C. D. Câu 4: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: u 2cos(20 t ) trong đó 3 u (mm), t(s) ). Biết sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1m/s. Gọi M là một điểm trên đường truyền sóng cách O một khoảng 42,5 cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha π/6 so với nguồn O? A. 8B. 4C. 9D. 5 Câu 5: Khi tăng điện trở mạch ngoài lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tăng lên 10%. Tính hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngoài. A. 72%.B. 62%.C. 92%.D. 82%. Câu 6: Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 15 kV, cường độ dòng điện chạy qua ống là 20 mA. Biết rằng 99% động năng của chùm êlectron đến anốt chuyển hóa thành nhiệt, bỏ qua động năng của các êlectron khi vừa bứt ra khỏi catốt. Nhiệt lượng tỏa ra trong một phút là: A. 18 kJ.B. 20 kJ.C. 17,82 kJ.D. 1800 J. Câu 7: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng: A. màu lam.B. màu chàm.C. màu đỏ.D. màu tím.
  2. Câu 8: Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên góc. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt : A. Phản xạ toàn phần.B. Tán sắc.C. Phản xạ.D. Khúc xạ. Câu 9: Đối với sóng âm, khi cường độ âm tăng lên 2 lần thì mức cường độ âm tăng thêm: A. 2 dBB. 102 dBC. lg2 dBD. 10lg2 dB Câu 10: Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi: A. điện áp xoay chiều. B. công suất điện xoay chiều. C. hệ số công suất của mạch điện xoay chiều. D. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng có bước sóng biến thiên liên tục từ 415 nm đến 760 nm.Trên màn quan sát, tại điểm N có đúng ba bức xạ cho vân sáng và một trong ba bức xạ đó là bức xạ màu vàng có bước sóng 580 nm. Bước sóng của một trong hai bức xạ còn lại có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 752 nm.B. 725 nm.C. 620 nm.D. 480 nm. Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều u U 2 cos(100 t) (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có điện trở r = 10 2 Ω , hệ số tự cảm L biến thiên. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của công suất tiêu thụ trên trên toàn mạch theo cảm kháng được cho như hình vẽ. Biết P3/P1 = 3, giá trị của điện trở R là: A. B.40 C.2 100ΩΩ D. 50 2 Ω 100 2 Ω Câu 13: Đặt một điện áp u 220 2 cos(100 t / 6) (V) vào hai đầu một điện trở, pha của cường độ dòng điện tức thời qua điện trở tại thời điểm t = 0 là: A. π/6 radB. 0.C. 100π radD. π rad Câu 14: Điện năng từ một nhà máy phát điện có 10 tổ máy có công suất như nhau được truyền đến khu công nghiệp bằng đường dây truyền tải một pha. Biết công suất tiêu thụ của khu công nghiệp không đổi và hệ số công suất trên tải tiêu thụ luôn bằng 1. Khi tất cả các tổ máy cùng hoạt động và điện áp ở đầu đường dây truyền tải là U. Nếu chỉ có 9 tổ máy hoạt động thì điện áp ở đầu đường dây truyền tải phải bằng U 1 = 1,2U. Nếu chỉ 8 tổ máy hoạt
  3. động thì điện áp ở đầu đường dây truyền tải phải bằng U 2. Tỉ số U2/U gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 2,6.B. 3,75.C. 2,26.D. 2,87. Câu 15: Đơn vị của hệ số tự cảm là A. Henri (H).B. Tesla (T).C. vôn(V).D. Vêbe (Wb). Câu 16: Khi điện dung của tụ điện và hệ số tự cảm của cuộn dây trong mạch dao động LC cùng tăng gấp hai lần thì tần số dao động của mạch: A. tăng 2 lần.B. giảm 2 lần.C. không đổi.D. giảm 4 lần. Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,5 mm và λ2 = 0,4 mm. Hai điểm M, N trên màn, ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm, lần lượt cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,5 mm và 35,5 mm. Trên đoạn MN có bao nhiêu vị trí mà tại đó vân tối của bức xạ λ 2 trùng với vân sáng của bức xạ λ1? A. 9B. 7C. 14D. 15 Câu 18: Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 600. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là: A. 0,0146 m.B. 0,292 cm.C. 0,146 cm.D. 0,0146 cm. Câu 19: Trên mặt nước tại hai điểm A, B có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, lan truyền với bước sóng λ. Biết AB = 13λ. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn là: A. 27.B. 13.C. 14.D. 12. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos 2 ft V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó là k. Khi nối hai đầu cuộn cảm bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và cường độ dòng điện qua đoạn mạch trong hai trường hợp lệch pha nhau một góc . Giá trị của k bằng. 2 A. B.3 C. 1/3D. 1/2 5 Câu 21: Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn gọi là năng lượng kích hoạt. Biết năng lượng kích hoạt của PbS là 0,3 eV, lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10-19 C, giới hạn quang dẫn của PbS là:
  4. A. 2,06 μm.B. 4,14 μm.C. 1,51 μm.D. 4,97 μm. Câu 22: Nguyên tắc hoạt động của Pin quang điện dựa vào: A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.B. sự phát quang của các chất. C. hiện tượng quang điện trong.D. hiện tượng quang điện ngoài. Câu 23: Một khung dây phẳng có diện tích 10cm 2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30 o. Độ lớn từ thông qua khung là 3.10 -5 Wb. Cảm ứng từ có giá trị là: A. 6.10-2 T.B. 3.10 -2 T.C. 4.10 -2 T.D. 5.10 -2 T. Câu 24: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k = 50N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m 1 = 100g. Ban đầu giữ vật m 1 tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2 = 400g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các 2 vật với mặt phẳng ngang µ = 0,05. Lấy g = 10 m/s . Thời gian từ khi thả đến khi vật m2 dừng lại là: A. 0,31 s.B. 2,21 s.C. 2,06 s.D. 2,16 s. Câu 25: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng vuông pha. Tại thời điểm t giá trị tức thời của hai li độ là 6cm và 8cm Giá trị của li độ tổng hợp tại thời điểm đó là: A. 10cmB. 14cmC. 2cmD. 12cm Câu 26: Chu kì dao động của con lắc đơn được xác định theo công thúc nào sau đây: g m l k A. B.2 C. D. 2 2 2 l k g m Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 600 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm 2,4 mm có: A. vân sáng bậc 3.B. vân sáng bậc 4.C. vân sáng bậc 1.D. vân sáng bậc 2. Câu 28: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai: A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực C. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian. D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng. Câu 29: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao
  5. động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 1,2 m/s.B. 3,2 m/s.C. 4,8 m/s.D. 2,4 m/s. Câu 30: Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch: A. ngược pha với điện tích ở tụ điện.B. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện. C. sớm pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.D. trễ pha π/2 so với điện tích ở tụ điện. Câu 31: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động: A. không đổi theo thời gian.B. tỉ lệ bậc nhất với thời gian. C. biến thiên điều hòa theo thời gian.D. là hàm bậc hai của thời gian. Câu 32: Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có gía trị cực -8 đại q0 = 10 C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2µs. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 11,1 mAB. 22,2 mAC. 78.52 mAD. 5,55 mA Câu 33: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí: A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 34: Một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt có chiết suất 1,5 vào một môi trường trong suốt khác có chiết suất 4/3 thì bước sóng: A. Giảm đi 1,125 lần.B. tăng lên 1,125 lần.C. tăng lên 1,5 lần.D. không thay đổi. Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở R, hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu C = C 1, khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 60 V và nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc π/3. Giảm dần điện dung của tụ đến giá trị C = C 2 thì hiệu điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng 10 V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 45 V.B. 50 V.C. 30 V.D. 60 V. Câu 36: Hai vật A và B dính liền nhau mB = 2mA = 200g treo vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên l 0 = 30cm thì thả nhẹ. Hai vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất thì vật B bị tách ra. Chiều dài ngắn nhất của lò xo sau đó là: A. 24 cm.B. 30 cm.C. 22 cm.D. 26 cm.
  6. Câu 37: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng: A. tán sắc ánh sáng.B. giao thoa ánh sáng.C. phản xạ ánh sáng.D. khúc xạ ánh sáng. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện AB gồm ba đoạn mạch nối tiếp: AM có cuộn dây thuần cảm với hệ số tự cảm L 1; MN có cuộn dây có hệ số tự cảm L 2; NB có tụ điện với điện dung C. Biết điện áp tức thời trên MN trễ pha π/6 so với điện áp trên AB, U MN = 2UC, ZL1 = 5ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch MN gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 1/2B. C. D. 1/ 2 1/ 3 3 / 2 Câu 39: Phát biểu nào sau đây chưa đúng? A. Dòng điện chạy qua kim loại gây ra tác dụng nhiệt. B. Điện trở của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng. C. Dòng điện chạy qua chất điện phân gây ra tác dụng nhiệt. D. Điện trở của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp, hệ số công suất của đoạn mạch lúc đó là 0,5. Dung kháng của tụ điện khi đó bằng: A. B.R C.3 RD. R/2 R 2 Đáp án 1-C 2-A 3-B 4-D 5-D 6-C 7-C 8-A 9-D 10-A 11-B 12-A 13-A 14-C 15-A 16-B 17-D 18-D 19-B 20-C 21-B 22-C 23-A 24-C 25-B 26-C 27-D 28-D 29-A 30-C 31-B 32-D 33-D 34-B 35-B 36-C 37-A 38-B 39-D 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Phương pháp: Sử dụng công thức tính lượng tử năng lượng của Plang Cách giải: hc Áp dụng công thức:  hf  1 Vì hn kk tn X nên: Δ d d2 d1 k  2 Câu 2: Đáp án A Phương pháp: Sử dụng điều kiện cực đại của điểm dao động trong miền giao thoa Cách giải: Điều kiện để điểm M cách nguồn S1 1 khoảng d1 và cách nguồn S2 một khoảng d2 là:
  7. Mà  v.T 80.0,05 4cm Δ d 4k 2 Thay các giá trị của 4 đáp án vào biểu thức trên ta được đáp án đúng là A Câu 3: Đáp án B Phương pháp: Sử dụng tiên đề của Bo về trạng thái dừng, và mối quan hệ giữa lực điện và lực hướng tâm trong chuyển động của electron quanh hạt nhân Cách giải: Theo mô hình hành tinh nguyên tử của Bo, Coi electron chuyển động tròn đều trên quỹ đạo s v thì : M M sP vP Trong chuyển động của electron thì lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron đóng vai trò lực e2 v2 hướng tâm nên: k. m . r 2 e r k.e2 v2 M 2 2 2 2 me .rM v r n .r n v np n 6 Ta có hệ sau: M P P 0 P M P 2 k.e2 v2 r n2 .r n2 v n2 n 3 v2 P M M 0 M P M M P me .rP Câu 4: Đáp án D Phương pháp: Viết phương trình dao động của phần tử môi trường tại M và xét đặc điểm của nó Cách giải: Phương trình dao động của nguồn O là: u 2.cos(20 t )mm o 3 Phương trình dao động của phần tử bất kì là: dm 20 .dm um 2.cos 20 (t ) 2.cos(20 t )mm v 3 v 3 Biết dm < 42,5 cm. và vận tốc v = 1m/s = 100cm/s. Phần tử m dao động lệch pha π/6 so với nguồn tức là: 20 d 20 .d d 1 5 m k2 m k2 m 2k d 10k v 6 100 6 5 6 m 6 5 Áp dụng điều kiện 0 < dm < 42,5 cm ta có : 0 10k 42,5 0,08 k 4,1 k 0,1,2,3,4 6 Vậy có 5 giá trị k thỏa mãn. Câu 5: Đáp án D Phương pháp: Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch. Cách giải:
  8. Gọi cường độ dòng điện khi điện trở ngoài bằng R là I và khi điện trở ngoài bằng 2R là I’. E Ta có: I I.R E Ir U r R E Và : I I .2R E I r U r 2R Mặt khác, theo đề bài, khi điện trở mạch ngoài là 2R thì hiệu điện thế hai cực của nguồn điện tăng 10% tức là U’ = 1,1U I 1,1 Hay là: I .2R 1,1IR 0,55 I 0,55I I 2 R r 0,1 0,55 R r 1,1R 0,55r 0,45r 0,1R r R 2R r 0,45 IR I.R R R Tính hiệu suất của nguồn điện: 0,818 82% E I(r R) r R 0,1 .R R 0,45 Câu 6: Đáp án C Phương pháp: Sử dụng công thức tính cường độ dòng điện và tính động năng của electron. Cách giải: q n . q I.t Ta có công thức tính cường độ dòng điện: I e e n t t e e 1 Mặt khác: e .U .m.v2 2 Vì 99% động năng của chùm electron chuyển hóa thành nhiệt nên nhiệt năng là: I.t Q 99%.n . e .U 99%. . e .U 99%.I.t.U e e Thay số vào ta được : 0,99.20.10-3.60.15.103 = 17,82 kJ. Câu 7: Đáp án C Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về đặc điểm của ánh sáng huỳnh quang Cách giải: Theo định lý Stoke về huỳnh quang, ánh sáng phát ra phải có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. Nên ánh sáng kích thích không thể là ánh sáng đỏ. Câu 8: Đáp án A Câu 9: Đáp án D Phương pháp: Sử dụng công thức tính mức cường độ âm
  9. I 2I I Cách giải: Ta có L 10log và L 10log 10log 2 10log L 10log 2(dB) I0 I0 I0 Câu 10: Đáp án A Câu 11: Đáp án B Phương pháp: Sử dụng công thức về vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa khe Yang Cách giải: Vị trí vân sáng thỏa mãn điều kiện: xs ki k1 i2 2 Do ở cùng 1 vị trí x mà có nhiều vân sáng thì ta có k1.i1 k2 .i2 k2 i1 1 Mà 415nm 2 760nm và 1 580nm k1 Thay số vào ta có: 0,7 1,3 0,7k2 k1 1,3.k2 k2 Ta sử dụng phương pháp thử các giá trị của k vào, vì k nguyên, ta lần lượt thay các giá trị k2 và tìm k1, sao cho k1 ≠ k2. Ta có bảng: k2 Giá trị k1 k1 Giá trị tm 1 0,7 < k1 <1,3 1 ktm 2 1,4 < k1 < 2,6 2 ktm 3 2,1 < k1 < 3,9 3 ktm 4 2,8 < k1 < 5,2 3,4,5 3,5 5 3,5 < k1 < 6,5 4,5,6 4,6 Với k2 = 4; k1 = 3 thì λ2 = 435nm ; k1 = 5 thì λ2 = 725nm Với k2 = 5; k1 = 4 thì λ2 = 464nm; k1 = 6 thì λ2 = 696nm Vậy chon giá trị λ2 = 725nm. Câu 12: Đáp án A Phương pháp: Áp dụng định luật Ôm và điều kiện cộng hưởng Cách giải: Từ đồ thị ta thấy có hai giá trị của ZL là 60Ω và 140Ω cùng cho 1 giá trị P. Vị trí P3 đạt cực đại ứng với trường hợp cộng hưởng điện ZL = ZC ZL1 ZL2 60 140 Và có mối quan hệ giữa ZL3 với ZL1 và ZL2 là: Z 100Ω L3 2 2 Khi ZL =0 thì mạch có công suất P1 thỏa mãn P3 /P1 = 3. Ta có:
  10. U 2 (R r)2 Z 2 2 2 P3 I3 .R I3 R r C (R r) ZC 2 3 3 3 3 2 3 P1 I .R I U R r (R r) 2 2 (R r) ZC 100 ZC 2.(R r) 100Ω R 10 2 50 2 10 2 40 2 Ω 2 Câu 13: Đáp án A Vì mạch thuần trở nên u và i cùng pha với nhau Câu 14: Đáp án C Phương pháp: Sử dụng công thức tính công suất tải, và công suất hao phí Cách giải: Ta có: (10P)2 .R (9P)2 .R (8P)2 .R P 10P 9P 8P t U 2 (1,2U )2 (aU )2 (10P)2 .R (9P)2 .R 100P2 .R 81P2 .R 63P2 .R P (*) U 2 (1,2U )2 U 2 1,44U 2 1,44U 2 (10P)2 .R (8P)2 .R 100P2 .R 64P2 .R (100a2 64P2 ).R 2P ( ) U 2 (aU )2 U 2 a2U 2 a2U 2 Từ (*) và ( ), ta có: 63.P2 .R (100a2 64).P2 .R 126 100a2 64 2. 12,5a2 64 a2 5,12 a 2,26 1,44U 2 a2U 2 1,44 a2 Câu 15: Đáp án A Câu 16: Đáp án B Phương pháp: Sử dụng công thức tính tần số f Cách giải: 1 Ta có: f 2 LC 1 1 1 f Mà f . 2 2L.2C 2 2 LC 2 Câu 17: Đáp án D Phương pháp: Coi sự giao thoa trùng vân giống như giao thoa ánh sáng đơn sắc, ta đi tìm khoảng vân trùng nhau. Cách giải:
  11.  .D  .D i 1 0,5mm;i 2 0,4mm 1 a 2 a 1 Vị trí vân sáng và vân tối thỏa mãn điều kiện : x k .i ; x (k )i s 1 1 t 2 2 2 Vì vân sáng trùng với vị trí vân tối nên ta có: 1 k2 1 2 i1 1 0,5 a 5 k1.i1 (k2 )i2 2 k1 i2 2 0,4 b 4 Coi đây là hiện tượng giao thoa với khoảng vân trùng nhau là: i 4.i1 4.0,5 2mm Số vân trùng nhau trong khoảng MN thỏa mãn điều kiện : xM (k 0,5)i xN 5,5 (k 0,5).2 35,5 2,75 k 0,5 17,75 2,25 k 17,25 k 3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17 Vậy có 15 giá trị k thỏa mãn Câu 18: Đáp án D Phương pháp: Sử dụng công thức tính độ rộng dải quang phổ qua bản mặt song song Cách giải: Công thức tính độ rộng quang phổ qua bản mặt song song là: L cos(i).d e. tan rd tan rt .cosi Theo công thức khúc xạ ánh sáng ta có: sini n.sinr sin i sin i nd .sin rd rd arcsin( ) nd sin i sin i nt .sin rt rt arcsin( ) nt Thay số từ đề bài ta tìm được bề rộng quang phổ là L = 0,0146cm Câu 19: Đáp án B Phương pháp: Viết phương trình dao động của phần tử tại M, xét đặc điểm của pha và biên độ. Cách giải: Đặt phương trình dao động tại hai nguồn là: uA uB a.cost Ta có phương trình dao động của phần tử môi trường tại M là: (d d ) (d d ) u 2.a.cos( 2 1 ).cos(t 2 1 ) M   Do M nằm trên AB nên d2 + d1 =AB = 13λ, Thay vào phương trình ta được :
  12. (d d ) u 2.a.cos( 2 1 ).cos(t 13 ) M  Vậy phần tử tại M luôn dao động ngược pha so với nguồn, cần tìm điều kiện để M cực đại: (d d ) 2 1 k2 d d k2  2 1 Áp dụng điêu kiện: AB d2 d1 AB 13 2k 13 13 2k 13 6,5 k 6,5 Các giá trị k thỏa mãn là : k = 0; ±1; ±2 ±6 Vậy có 13 điểm. Câu 20: Đáp án C Phương pháp: Sử dụng giản đồ vecto Cách giải: Ban đầu mạch gồm RLC mắc nối tiếp, ta gọi các giá trị điện áp trên các phần tử là UR; UL; UC. Lúc sau, mạch được nối tắt qua L, nên chỉ còn R C nối tiếp, ta gọi các điện áp trên các phần tử là U’L và U’C. Biết rằng lúc sau dòng điện tức thời lệch pha π/2 so với cường độ dòng điện lúc đầu, ta có: i1 u 1 i1 i2 2 1 i2 u 2 2 2 Ta vẽ trên cùng 1 giản đồ vecto. U R U R 2. 2.U R Ta có: 1 2 ;cos 1 k;cos 2 2 2.k 2 U AB U AB U AB Mặt khác : cos sin k 1 (cos )2 1 8k 2 1 2 2 1 2 2 1 k 2 1 8k 2 9k 2 1 k 3
  13. Câu 21: Đáp án B Phương pháp: Sử dụng công thức tính công thoát A Cách giải: Sử dụng công thức tính công thoát A: 34 8 hc hc 6,625.10 .3.10 6 A 0 19 4,14.10 m 4,14m 0 A 0,3.1,6.10 Câu 22: Đáp án C Câu 23: Đáp án A Phương pháp: Sử dụng công thức tính từ thông Cách giải: Chú ý là góc α là góc hợp bởi pháp tuyến và vecto cảm ứng từ, trong đề bài, góc tạo bởi vecto cảm ứng từ với mặt phẳng khung dây là 300. Nên ta chọn pháp tuyến sao cho α = 600 Φ 3.10 5 Φ B.S.cos B 0,06T 6.10 2 T S.cos 10.10 4.cos600 Câu 24: Đáp án C Phương pháp: Sử dụng phương pháp động lực học và phương pháp bảo toàn năng lượng. Cách giải: (m m ).g Hai vật chuyển động đến vị trí vận tốc cực đại, vị trí đó là : x 1 2 0,5cm k Theo đinh luật bảo toàn cơ năng thì 1 m.v2 kA2 (m m )gs A 10cm;s (10 0,5) 9,5cm; 0,05 2 2 1 2 v 0,9(m / s) Khi hai vật tách nhau ra, vật 1 tiếp tục dao động, vật 2 chuyển động chậm dần rồi dừng lại. Gia tốc chuyển động của vật 2 là: a .g 0,05(m / s2 ) T v Thời gian để vật 2 chuyển động đến khi dừng lại là: t 2,06s 4 a m m Với T 2 1 2 k Câu 25: Đáp án B Giá trị của li độ tổng hợp : x = 6 + 8 = 14 cm Câu 26: Đáp án C Câu 27: Đáp án D
  14. Phương pháp: sử dụng công thức tính khoảng vân và công thức xác định vị trí vân sáng Cách giải: D 600.10 9.2 Khoảng vân là: i 1,2mm a 1.10 3 Tại vị trí: x = 2,4mm = 2i => Tại M là vân sáng bậc 2. Câu 28: Đáp án D Câu 29: Đáp án A Phương pháp: Sử dụng sự tương tự giữa chuyển động tròn và dao động điều hòa, viết phương trình dao động của phần tử M Cách giải:  Ta có: AB = 18 18  18.4 72cm 4 Khoảng cách từ điểm M đến nút A là : MA = AB – BM = 18 – 12 = 6 cm Gọi A0 = 2a là biên độ dao động tại bụng sóng. Biên độ của M là: d 2.6 A A A sin(2 ) A .sin A .sin 0 M 0  0 72 0 6 2  A v Tốc độ dao động cực đại của phần tử tại M là : v .A 0 B max M max M 2 2 Bài toán trở thành tìm khoảng thời gian trong 1 chu kỳ dao động của B mà vận tốc v thỏa mãn điều kiện: v B max B 2 1 Sử dụng đường tròn ta xác định được : sin 300 2 1200 1 Δt .T T T 0,2.3 0,6s. 3600 3  72 Mà:  72cm v 120cm 1,2m. T 0,6 Câu 30: Đáp án C Câu 31: Đáp án B Câu 32: Đáp án D Phương pháp: Sử dụng công thức liên hệ giữa I0 và Q0 Cách giải: 2 I q . 108. .106 T = 2μs = 2.10-6s  .106 rad / s I 0 0 2,22.10 2 22,2.10 3 A T 2 2 2
  15. Câu 33: Đáp án D Phương pháp: Sử dụng công thức tính lực Culong Cách giải: | q .q | Áp dụng công thức : F k. 1 2 => F tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách r 2 Câu 34: Đáp án B Phương pháp: Sử dụng công thức tính chiết suất môi trường và công thức tính bước sóng Cách giải: Áp dụng công thức tính chiết suất n = c/v và công thức tính bước sóng: λ = vT.  v n 1,5 Ta có: 2 2 1 1,125 1 v1 n2 4 3 Câu 35: Đáp án B Phương pháp: Sử dụng định luật Ôm, chú ý điều kiện cộng hưởng. Cách giải: Khi C = C1, u cùng pha với I, trong mạch có cộng hưởng. UAB = UR; ULR = 60V U L 0 2 2 tan tan 60 3 U L 3U R ;U LR U L U R 60V U R 30V;U L 30 3V U R R U 1 R Z 3R Z L C1 ZL U L 3 => UAB = UR = 30V Khi C = C thì U U 10V 2 C2 LR Đặt U a;U a 10 LR C2 Biết UAB không đổi = 30V, ta có : 2 U 2 U U 302 U 2 U 2 U 2 2.U .U 900 R L C2 R L C2 L C2 U 2 2.U .U U 2 900( ) LR L C2 C2
  16. 3 Mặt khác, vì Z 3R U 3U U U L L R L 2 LR Thay U a;U a 10 vào biểu thức (*) ta được : LR C2 2 2 3 2 a1 49,86V a (a 10) 2.(a 10). a 900 (2 3)a (20 10 3)a 800 0 2 a2 59,86V Chọn đáp án gần giá trị a = 49,86V = 50V Câu 36: Đáp án C Phương pháp: Sử dụng công thức tính độ dãn của lò xo treo thẳng đứng Cách giải: (m m ).g Biên độ ban đầu : A Δl A B 6cm Δl 12cm 0 0 k max m .g Biên độ lúc sau khi vật B rời ra là: A Δl A 10cm max k Chiều dài ngắn nhất là : lmin l0 Δlmax 2A 22cm Câu 37: Đáp án A Câu 38: Đáp án B Phương pháp: Sử dụng giản đồ vecto, hệ thức lượng trong tam giác Cách giải: Vì điện áp tức thời trên MN trễ pha so với U AB, tức là cuộn dây có điện trở r. Nhiệm vụ của bài là đi tìm hệ số công suất của đoạn mạch MN, hay là tìm cosφMN. Từ đề bài ta vẽ được giản đồ vecto như sau : Xét tam giác OAB; sử dụng hệ thức lượng trong tam giác ta có: AB OB 4U 2U 1 C C sin   140 28 900  300 45031 sin 300 sin  0,5 sin  4 1 cos 2 Câu 39: Đáp án D Câu 40: Đáp án A Phương pháp: Áp dụng công thức tính hệ số công suất và định luật Ôm Cách giải: R R 2 2 2 2 2 Ta có : cos 0,5 2R R ZC 4R R ZC 3R ZC Z 2 2 R ZC