Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2017 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có đáp án)

doc 13 trang thungat 1620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2017 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_nam_2017_mon_vat_ly_lop_12_tr.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2017 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có đáp án)

  1. www.LePhuoc.com Mời Bạn Ghé Qua www.LePhuoc.com để tải về nhiều đề miễn phí file word Đề thi thử THPT QG trường THPT Nguyễn Trãi (Hải Dương) - Lần 3_Năm 2017 Môn: Vật lý Câu 1: Một dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A). Dòng điện này có : A. tần số 100 Hz.B. giá trị hiệu dụng 2,5 2A C. giá trị cực đại D.5 chu2A kì 0,2 s. Câu 2: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tốc độ của vật có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn cực đại ở vị trí biên. C. Gia tốc của vật có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng. D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng : 67 Câu 3: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 3lần0 Z nlượt là: A. 67 và 30B. 30 và 67C. 37 và 30D. 30 và 37 Câu 4: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng : A. tán sắc ánh sáng.B. huỳnh quang.C. quang - phát quang.D. quang điện trong. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tần số góc dao động của con lắc là : m m 1 k k A. B.2 C. D. k k 2 m m Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng: A. tán sắc ánh sáng.B. nhiễu xạ ánh sáng.C. giao thoa ánh sáng.D. phản xạ ánh sáng. Câu 7: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai : A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất. B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất (nơi sóng truyền qua) cùng truyền đi theo sóng. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Sóng dọc có phương dao động của các phần tử vật chất trùng với phương truyền sóng. Câu 8: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình là: x1=4cos10πt(cm); x2=3cos(10πt-π/2)(cm). Dao động tổng hợp của vật có biên độ là: A. 5cm.B. 3,5cm.C. 1cm.D. 7cm.
  2. www.LePhuoc.com Câu 9: Mạch phát sóng của một máy phát thanh là một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Mạch này có thể phát được sóng có tần số là: 1 1 2 A. B.2 C.L D.C 2 LC LC LC Câu 10: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ vạch phát xạ : A. Là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. B. Do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. C. Là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. Ở cùng một nhiệt độ, quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau là như nhau. Câu 11: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên: A. hiện tượng cảm ứng điện từ.B. tác dụng của dòng điện lên nam châm. C. tác dụng của dòng điện lên nam châm.D. hiện tượng quang điện. Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. C. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. D. Năng lượng của một phôtôn luôn không đổi, không phụ thuộc vào môi trường truyền. Câu 13: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn A. số prôtôn.B. số nơtronC. số nuclônD. khối lượng. Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt(V) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i=I0cos(ωt+φ)(A), trong đó Io và φ được xác định bởi các hệ thức: U U A. I 0 và B. và I 0 0 L 2 0 L 2 C. I U L và D. và I U L 0 0 2 0 0 2 Câu 15: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại A. Cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa không khí mạnh. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng làm đen kính ảnh . D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường. Câu 16: Mạch điện xoay chiều RLC khi có cộng hưởng điện thì : A. điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời hai bản tụ điện. B. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất. C. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm.
  3. www.LePhuoc.com Câu 17: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ 1 và khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ 2 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng : 12 12 A. B. C. D. 1 2 2 1 1 2 2 1 Câu 18: Hai âm có cường độ âm I 1 , I2 và có mức cường độ tương ứng là L 1 và L2 . Biết giữa L 1 và L2 có mối liên hệ : L1=L2+ 5 (dB). Kết luận đúng là : A. I1 = 5I2.B. I 1 = 2I2. C. I1 = 3,16I2.D. I 1 = 10.I2. Câu 19: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng : A. 2.B. 1/4.C. 4.D. 8. Câu 20: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,4 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất : A. 2,49.10-19JB. 4,97.10 -19J C. 2,48.10-31JD. 4,97.10 -31J Câu 21: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1(mm), khoảng cách giữa màn chứa hai khe đến màn quan sát là 2(m). Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn là A. 1mmB. 1,2mmC. 6mmD. 0,6mm Câu 22: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=100 N/m dao động điều hòa. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π2=10. Khối lượng vật bằng : A. 400 g.B. 40 g.C. 200 g.D. 100 g. Câu 23: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, điện tích cực đại của tụ là 2.10 -6(C), cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π(A). Chu kì dao động của mạch bằng : A. 2.10-5(s)B. 8.10 -5(s)C. 4.10 -7(s)D. 4.10 -5(s) Câu 24: Đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng dừng trên dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần số là f = 120 Hz, khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 20cm. Kết quả đo vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 16m/s.B. 120m/s .C. 12m/s.D. 24m/s. 23 Câu 25: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 1là1 N 22,98373a u 2 23 và 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của 11 Na bằng A. 8,11 MeV.B. 81,11 MeVC. 186,55 MeV.D. 18,66 MeV.
  4. www.LePhuoc.com Câu 26: Một động cơ điện có ghi 220V – 100W. Khi hoạt động đúng công suất định mức thì công suất tỏa nhiệt của động cơ là 10W. Hiệu suất của động cơ là : A. 97,2 %B. 97,8 %C. 75,5 %D. 90 % Câu 27: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m = 400 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 4cm rồi thả nhẹ. Lấy g=10m/s2. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là: A. 2NB. 8NC. 5ND. 4N Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2m. Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng từ 400nm đến 750nm ) thì bức xạ đơn sắc có bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại vị trí cách vân trung tâm 3,3mm là : A. 400nmB. 420nmC. 440nmD. 500nm Câu 29: Đặt điện áp u= 100 2 cos100πt (V) vào mạch điện AB gồm R = 100√3 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc theo đúng thứ tự, mạch có tính dung kháng. Gọi M là điểm nối điện trở và cuộn dây, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng U MB = 50V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là : A. B.i 2 cos 100 t A i 0,5 2 cos 100 t A 3 3 C. D.i 2 cos 100 t A i 0,5 2 cos 100 t A 6 6 7 Câu 30: Hạt proton có động năng K p = 2MeV, bắn vào hạt nhân đứng3 Li yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng động năng. Cho biết khối lượng các hạt m p = 1,0073u; mLi = 7,0142u; mX = 4,0015u và 1u = 931,5 (MeV/c2) . Động năng của mỗi hạt X nhận giá trị gần giá trị nào sau đây nhất: A. 8,72MeVB. 9,73MeVC. 9,21MeVD. 8,04MeV Câu 31: Một con lắc đơn treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động biến đổi đều theo phương thẳng đứng với gia tốc không đổi a thì chu kì dao động của con lắc tăng 8,46% so với chu kì của nó khi thang máy đứng yên. Lấy g=10m/s2. Chiều và độ lớn của gia tốc a là: A. hướng xuống dưới và có độ lớn là 2m/s2 B. hướng lên trên và có độ lớn là 2m/s2 C. hướng lên trên và độ lớn là 1,5m/s2 D. hướng xuống dưới và có độ lớn là 1,5m/s2 Câu 32: Một sĩ quan chỉ huy bắn pháo đứng trên đỉnh đồi có góc nghiêng 300 so với mặt đất. Viên đạn được bắn đi theo phương ngang với vận tốc ban đầu 400m/s. Viên đạn rơi tại một điểm ở sườn đồi và nổ ở đó. Bỏ qua sức cản không khí, tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s, gia tốc trọng trường là g = 10m/s 2. Sau bao lâu kể từ khi bắn thì sĩ quan chỉ huy nghe thấy tiếng đạn nổ : A. 123sB. 109sC. 107sD. 114s
  5. www.LePhuoc.com Câu 33: Đặt điện áp u = U 0cos(100πt) (V) vào mạch điện gồm R=25Ω; cuộn dây thuần cảm (L thay đổi được) và tụ điện. Khi L = L1= 1/π(H) và L =L2 = 1/2π(H) thì mạch có cùng công suất P=100W. Điều chỉnh L để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Giá trị công suất cực đại đó là: A. 100WB. 150WC. 175WD. 200W Câu 34: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=1,2.10 -4 (H) và một tụ điện có điện dung C = 3nF. Do các dây nối và cuộn dây có điện trở tổng cộng r = 2Ω nên có sự tỏa nhiệt trên mạch. Để duy trì dao động trong mạch không bị tắt dần với điện áp cực đại của tụ U0 = 6V thì trong một tuần lễ phải cung cấp cho mạch một năng lượng là: A. 76,67JB. 544,32JC. 155,25JD. 554,52J Câu 35: Một đoạn quảng cáo bình đun nước siêu tốc của hãng sản xuất đồ điện dân dụng A có nội dung như sau: Cho rằng bình đun được sử dụng ở điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Thực tế nhiệt lượng mất mát ra môi trường tỉ lệ với thời gian đun, xét trong 1s là ∆q = 250 J/s. Biết nhiệt dung của bình đun khi chứa đầy nước là 8400 J/độ. Đoạn quảng cáo trên nói về thời gian đun sôi một bình đầy nước thực chất ít hơn so với thực tế một khoảng thời gian là: A. 60sB. 30sC. 120sD. 90s Câu 36: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1; λ2 tạo ra hệ vân giao thoa trên màn ứng với khoảng vân lần lượt là i1 =0,48 mm và i2 =0,64 mm. Hai điểm A, B trên màn ở cùng một phía so với vân trung tâm, cách nhau 6,72 mm. Tại A, cả 2 bức xạ đều cho vân sáng, tại B bức xạ λ1 cho vân sáng còn bức xạ λ2 cho vân tối. Biết rằng hai vân sáng trùng nhau thì ta chỉ quan sát thấy một vạch sáng. Số vạch sáng quan sát được trên đoạn AB là : A. 20B. 22C. 24D. 26 Câu 37: Một chất A phóng xạ β + có chu kì bán rã T. Ban đầu, trong 1 phút có 960 hạt pozitron sinh ra. Sau đó 3h, cũng trong 1 phút, chỉ có 120 hạt pozitron sinh ra. Chu kì bán rã của chất phóng xạ A là : A. 3hB. 2,5hC. 1,25hD. 1h Câu 38: Hai con lắc lò xo M và N giống hệt nhau, đầu trên của hai lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc M là A, của con lắc N là A√3. Trong quá trình dao động chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi động năng của con lắc M cực đại và bằng 0,12J thì động năng của con lắc N là:
  6. www.LePhuoc.com A. 0,08JB. 0,12JC. 0,27JD. 0,09J Câu 39: Đặt điện áp u = U 0cos(ωt+φ) ( U0 không đổi, ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần. Ban đầu cố định ω, thay đổi L = L 0 thì số chỉ vôn kế V 2 3 định L = L0 cực đại và hệ số công suất tiêu thụ của mạch là . Sau đó, cố rồi thay đổi ω. Khi ω=ω0 thì công suất tiêu thụ của2 mạch cực đại và bằng Pmax. Khi ω=ω1 hoặc ω=ω2 thì số chỉ vôn kế V1 cho cùng giá trị 165V và tổng công suất tiêu thụ của toàn mạch AB ứng với hai giá trị ω=ω1và ω=ω2 là P1 + P2=Pmax. Điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch nhận giá trị gần giá trị nào sau đây nhất : A. 210VB. 150VC. 200 VD. 220V Câu 40: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20cm, cùng tần số 40Hz, ngược pha. Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường trung trực của AB gần nhất 1 khoảng là : A. 26,15mmB. 27,75mmC. 19,76 mmD. 32,4mm
  7. www.LePhuoc.com Đáp án 1-B 2-C 3-D 4-D 5-D 6-A 7-B 8-A 9-B 10-C 11-A 12-A 13-C 14-A 15-B 16-C 17-A 18-C 19-C 20-B 21-D 22-A 23-D 24-D 25-C 26-D 27-B 28-C 29-B 30-B 31-D 32-B 33-D 34-B 35-A 36-B 37-D 38-C 39-C 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B 5 Gía trị hiệu dụng của dòng điện I 2,5 2 A 2 Câu 2: Đáp án C Gia tốc của vật có giá trị bằng 0 khi vật đi qua vị trí cân bằng Câu 3: Đáp án D Số proton là 30 và số nơtron là 37 Câu 4: Đáp án D Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong Câu 5: Đáp án D k Tần số góc của dao động  m Câu 6: Đáp án A Mya quang phổ hoạt động dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng Câu 7: Đáp án B Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất chỉ dao động tại vị trí cân bằng của chúng chứ không truyền đi Câu 8: Đáp án A 2 2 2 2 Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha A A1 A2 4 3 5cm Câu 9: Đáp án B 1 Tần số của mạch f 2 LC Câu 10: Đáp án C Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch sáng riêng lẻ được ngăn cách nhau bởi các vạch tối Câu 11: Đáp án A Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ Câu 12: Đáp án A Phôtn chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động
  8. www.LePhuoc.com Câu 13: Đáp án C Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn số nucleon Câu 14: Đáp án A Với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì dòng điện chậm pha hơn só với điện áp một góc 2 U I 0 và 0 L 2 Câu 15: Đáp án B Các tia hồng ngoại và tử ngoại đều không có tác dụng ion hóa mạnh Câu 16: Đáp án C Khi xảy ra cộng hưởng thì điện áp tức thời hai dầuddaonj mạch cùng pha với dòng điện trong mạch Câu 17: Đáp án A Áp dụng tiên Bo về hấp thu và bức xạ năng lượng hc E E 2 1  1 hc 1 1 1 1 2 E3 E2  2  1 2 12 hc E3 E1  Câu 18: Đáp án C I1 Ta có: L2 L1 5 10log I1 10I2 3,16I2 I2 Câu 19: Đáp án C Câu 20: Đáp án B Công thoát của kim loại hc 6,625.10 34.3.108 A 4,97.10 19 J  0,4.10 6 Câu 21: Đáp án D Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp là nửa khoảng vân i D 2.600.10 19 0,6mm 2 2a 2.1.10 3 Câu 22: Đáp án A T Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,1s T 0,4s 4
  9. www.LePhuoc.com m m Khối lượng của vật T 2 0,4 2 m 400g k 100 Câu 23: Đáp án D I0 Q0 6 2 Q 2 .2.10 5 Ta có: 2 T 0 4.10 s T I 0,1  0 Câu 24: Đáp án D Khoảng cách giữa 3 nút sóng là một bước sóng, vận tốc truyền sóng v f 20.120 24m / s Câu 25: Đáp án C Năng lượng liên kết của Na 2 Elk 11.mp 12mn mNa c 186,55MeV Câu 26: Đáp án D P 10 Hiệu suất của động cơ H 1 hp 1 0,9 P 100 Câu 27: Đáp án B Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng mg 400.10 3.10 l 4cm 0 k 100 Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên con lắc 2 Fdh max k l0 A 100. 4 4 .10 8N Câu 28: Đáp án C Cách 1: 1 D xa 3,3 + Điều kiện có vân tối xt k  m 2 a 1 k 0,5 k D 2 + Khoảng giá trị của bước sóng 0,4  0,75  0,44m Cách 2: + Nhập số liệu: Mode 7 0,12 f x , với X được gán bằng k X + Xuất hiện kết quả: =
  10. www.LePhuoc.com  Start: giá trị đầu của X  End: giá trị cuối của X  Step: bước nhảy của X Câu 29: Đáp án B + Phương pháp giản đồ vecto UMB 1 sin 6 Từ giản đồ ta có: U 2 U 1 U U2 U2 50 3V I R R MB R 2 Vậy i 0,5 2 cos 100 t A 6 Câu 30: Đáp án B Phương trình bảo toàn năng lượng trong phản ứng hạt nhân: 2 Kp mp mLi 2m c K m c2 m c2 2K 2m c2 K 9,62MeV p p Li 2 Câu 31: Đáp án D Ta có: 1 T 2 g T g T g 10 2 1 0,0846 1 a 1,5m / s 1 T ' g a T g a 10 a T ' 2 g a Vậy a ngược chiều với g và có độ lớn là 1,5m / s2 Câu 32: Đáp án B Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta phân tích chuyển động của vật theo hai phương Ox và Oy: x v0t g 2 1 y x y gt2 2v2 2 0 Phương trình mặt nghiêng của dốc: x y'' 3 Vị trí viên đạn chạm vào sườn đồi ứng với:
  11. www.LePhuoc.com 32000 y y' x m 3 Thời gian để người nghe được viwwn đạn nổ ứng với thời gian viên đạn bay từ vị trí bắn đến vị trí chạm vào sườn dốc cộng với thời gian âm thanh truyền từ vị trí nổ đến vị trí bắn Vậy, ta có: x x t 0 109s v0 cos30 .340 Câu 33: Đáp án D Hai giá trị của L cho cùng công suất của mạch tương đương với hai giá trị của L cho cùng dòng điện trong mạch ZL1 Z2 2ZC ZC 75 + Công suất của mạch khi đó: U2R U2 25 U2 P 2 2 2 2 50 R ZL1 ZC 25 50 75 + Công suất của mạch khi cực đại (cộng hưởng) U2 U2 P P 2P 200 W max R 2 25 max Câu 34: Đáp án B Dòng điện cực đại chạy trong mạch 1 1 C LI2 CU2 I2 U2 2 0 2 0 0 L 0 Để duy trì dao động của mạch cần cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất đúng bằng công suất tỏa nhiệt trên r: I2 P I2r 0 r 9.10 4 W 2 Năng lượng cần cung cấp trong một tuần lễ: Q Pt 544,32J Câu 35: Đáp án A Gọi t là thời gian thực tế cần để đun sôi nước: Q Q1 Q2 Với là nhiệt lượng cần dể đun sôi nước và là nhiệt lượng hao phí ra ngoài Pt 8400 100 25 250t t 360s Câu 36: Đáp án B Xét các tỉ số:
  12. www.LePhuoc.com AB 6,72 + 14 trên đoạn BA có 15 vị trí cho vân sáng của bức xạ 1 i1 0,48 AB 6,72 + 10,5 trên đoạn BA có 11 vị trí cho vân sáng của bức xạ 2 i2 0,64 k i 4 1 1 k2 i2 3 Vì việc lặp lại có tính tuần hoàn của hệ vân nên ta xem tại A là vân trung tâm thì tại B là vân sáng bậc 13 của bức xạ 1 và vân tối bậc 10 của bức xạ 2 Trên đoạn này có 4 vị trí trùng nhau của hai bức xạ ứng với k1 0,4,8,12 Vậy số vân sáng quan sát được là 15 11 4 22 Câu 37: Đáp án D Theo gải thuyết của bài toán, ta có: 1 N 960 N 1 2 T 1 0 180 960 2 T T 1h 180 1 120 N 120 N 2 T 1 2 T 2 0 Câu 38: Đáp án C Để đơn giản, ta chuẩn hóa AM 1 AN 3 Khoảng cách cực đại giữa hai con lắc 2 d 1 12 3 2.1. 3 cos max 6 Vì AN 3AM EN 3EM 3.0,12 0,36J A 3 3 + Khi M đi qua vị trí cân bằng thì N đi qua vị trí N v v E E 0,27 J 2 N 2 max d 4 N Câu 39: Đáp án C + Khi L L0 , điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RL cực đại, ta có: R tan ZL 6 3 cos ZL 3R 2 Chuẩn hóa: R 1 ZL 3 Z Z 1 1 tan L C Z 3 R 3 C 3
  13. www.LePhuoc.com + Hệ số chuẩn hóa khi tần số góc biến thiên để UL hoặc UC cực đại 1 1 4 n R 2C R 2 3 1 1 2L 2ZLZC + Áp dụng kết quả hai giá trị của  cho cùng công suất trên mạch 2 2 U 2 2 U 2 cos2 cos2 2 L cos2 cos cos 2 L cos 1 2 0 1 2 U 0 ULmax Lmax 2 2 2 P1 P2 Pmax cos 1 cos 2 cos 0 Với 0 là hệ số góc của mạch ứng với Pmax So sánh hai biểu thức trên ta thấy 2 2 U 165 2 L 1 2 1 U 165 2V Lmax ULmax ULmax U Kết hợp với ULmax U 220V 1 n 2 Câu 40: Đáp án B v 1,2 + Bước sóng của sóng  3cm f 40 + Để M dao động với biên độ cực tiểu và gần trung trực của AB nhất M phải nằm trên hypebol cực tiểu ứng với k = 1. Từ hình vẽ ta có: d1 d2 3 d2 17cm 2 2 2 17 h 20 x 2 2 111 x 20 x x 12,775cm 2 2 2 20 h x Vậy M cách trung trực một đọa 27,75 mm www.LePhuoc.com  Bạn có thể tải miễn phí nhiều đề  Bạn có thể mua nhiều đề file word có lời giải chi tiết giá rẻ