Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Vật lý - Nguyễn Thanh Hùng

doc 4 trang thungat 2060
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Vật lý - Nguyễn Thanh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_nam_2018_mon_vat_ly_nguyen_th.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Vật lý - Nguyễn Thanh Hùng

  1. Đề thi thử lần 1 năm 2018 – GV – Nguyễn Thanh Hùng. Câu 1: Đối với thấu kính phân kỳ, vật thật Họ và Tên: . A. luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. Điểm lần 1: B. luôn cho ảnh cùng chiều và lớn hơn vật. C. luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. có thể cho ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn tùy vào vị trí vật. Câu 2: Một điện tích q > 0 di chuyển một đoạn d theo hướng một đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường E thì công của lực điện trường bằng Ed qE A. B. C. D. qEd qEd q d Câu 3: Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần A. không đổi. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 4: Một người mắt cận có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn rõ vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết, người đó cần đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng A. – 2 dp. B. – 0,5 dp. C. 0,5 dp. D. 2 dp. Câu 5: Một tia sáng đơn sắc đi từ không khí có chiết suất tuyệt đối bằng 1 tới một khối thủy tinh có chiết suất tuyệt đối bằng 1,5. Tại mặt phân cách xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ, tia phản xạ và tia khúc xạ hợp với nhau góc 120°. Góc tới của tia sáng bằng A. 66,3°. B. 36,6°. C. 23,4°. D. 24,3°. Câu 6: Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb trong thời gian 0,1 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6 V. B. 10 V. C. 22V. D. 16V. Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 4 (Ω). D. Cả A và C. Câu 8: Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là: A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường. B. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường. C. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường. D. Dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường. Câu 9: Khi con lắc đơn dao động với phương trình s = 5cos10πt mm thì thế năng của nó biến thiên với tần số A. 5 Hz. B. 2,5 Hz. C. 10 Hz. D. 20 Hz. Câu 10: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo : A. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Quỹ đạo là một đường hình sin. C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. D. Quỹ đạo là một đoạn thẳng. Câu 11: Trong các phản ứng hạt nhân sau phản ứng nào là phản ứng nhiệt hạch ? A. + → B. + → + C. → + D. + → + + 2 Câu 12: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện q0 và I0 là Trang 1
  2. Đề thi thử lần 1 năm 2018 – GV – Nguyễn Thanh Hùng. A. q0 = I0. B. q0 = I0. C. q0 = I0. D. q0 = I0. Câu 13: Cho hai dao động điều hòa lần lượt có phương trình : x1 = A1cos(πt + π/2) cm và x2 = A2sinωt cm. Chọn phát biểu nào sau đây là đúng: A. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai. B. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai. C. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai. D. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai. Câu 14: Gọi mp, mn, mX lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân . Năng lượng liên kết của một A hạt nhân ZX được xác định bởi công thức : 2 A. W = [Z.mp + (A – Z)mn - mX]c . B. W = [Z.mp + (A – Z)mn - mX]. 2 2 C. W = [Z.mp + (A – Z)mn + mX]c . D. W = [Z.mp - (A – Z)mn - mX]c . Câu 15: Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u = 100cosl00πt (V) thì cường độ qua đoạn mạch là i = 2cos(100πt + ) (A). Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là 3 A.P = 50W.B. P = 100W.C.P=50 W .D. P=100 W. 3 3 12 2 Câu 16: Một nguồn phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I 0 10 W / m . Tại điểm A, ta đo được mức cường độ âm là L = 50 dB. Cường độ âm tại A có giá trị là A. 10 7W / m2 .B. 1 .0C.5W / m 2 .D. 10 5W . / m2 50 W / m 2 Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo bằng A. 0,036 J.B. 180 J C. 0,018 J. .D. 0,6 J. Câu 18: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 40 m/s. Sóng đã truyền đi với bước sóng bằng A. 5,0m.B. 2,0 m.C.0,2 m .D. 0,5 m. Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và điện trở thuần R. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 120 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng: A.80 V.B. 120V.C. 200 V .D. 160 V. Câu 20: Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường A. luôn hướng theo phương nằm ngang. B. luôn hướng theo phương thẳng đứng, C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 21: Mạch LC lí tưởng có chu kì dao động riêng bằng 10 4 s . Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 0,02 A. Tụ có điện dung bằng A.69,1 nF.B. 31,8 nF.C. 24,2 mF .D. 50 mF. Câu 22: Cho đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 10 4 L = (H) và tụ điện có dung kháng C = (F). Đặt đỉện áp u = 200 2 cos(100πt) (V) vào hai đâu đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức Trang 2
  3. Đề thi thử lần 1 năm 2018 – GV – Nguyễn Thanh Hùng. A. B.i 2 2 cos(100 t )A . i 2cos(100 t )A 4 4 C. i 2cos(100 t )A .D. .i 2 cos(100 t )A 4 4 14 Câu 23. Hạt nhân 6 C phóng xạ  . Hạt nhân con sinh ra có A. 5 prôtôn và 6 nơtron. B. 7 prôtôn và 7 nơtron. C. 6 prôtôn và 7 nơtron. D. 7 prôtôn và 6 nơtron. Câu 24. Hạt nhân 210 đang đứng yên thì phóng xạ . Ngay sau đó, động năng của hạt 84 Po A. bằng động năng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. C. bằng không. D. lớn hơn động năng của hạt nhân con. Câu 25: Một vật có khối lượng 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ x1 7cos 10t cm; x2 8cos 10t cm (t tính bằng s). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng 2 6 của vật A. 113 mJ.B. 225 mJ.C. 169 mJ.D. 57 mJ. Câu 26: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx)(u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 50 cm/s.B. 150 cm/s.C. 200 cm/s.D. 100 cm/s. Câu 27: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 32 cm. Cơ năng của vật là A. 3 J.B. 0,18 J.C. 1,5 J.D. 0,36 J. Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos100πt V vào đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 10 Ω mắc nối 1 tiếp với tụ điện. Hệ số công suất của mạch bằng . Dung kháng của tụ bằng 2 A. B.5 C.2 D. 5 10 2 10 Câu 29: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rô to quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 5 Hz.B. 30 Hz.C. 300 Hz.D. 50 Hz. Câu 30: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 400 V. Nếu giảm bớt số vòng dây của cuộn thứ cấp đi một nửa so với ban đầu thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là A. 100 V.B. 200 V.C. 600 V.D. 800 V. 13,6 Câu 31: Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức E (eV) với n2 n N* . Kích thích để nguyên tử chuyển trạng thái dừng m lên trạng thái dừng n bằng photon có năng lượng 2,856 eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng lên 6,25 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra sau khi ngừng khích thích là A. 4,87.10 7 m. B. C. D. 9,51.10 8 m. 4,06.10 6 m. 1,22.10 7 m. Câu 32: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz và truyền đi với vận tốc 0,4 m/s theo phương Ox. Trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó là PQ = 15 cm. Cho biên độ của sóng a = 1 cm và biên độ này không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là A. 0 cm.B. –1 cm.C. 0,5 cm.D. 1 cm. Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Biết tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được, điện áp hai đầu đoạn mạch 62,5 u 150 2 cos 100 t V , khi C C F thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax= 93,75 W . Khi 1 1 C C mF thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R và tụ điện C (uRC) và cuộn dây (ud) vuông 2 9 pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là : Trang 3
  4. Đề thi thử lần 1 năm 2018 – GV – Nguyễn Thanh Hùng. A. 75 V. B. 120 V. C. 90 V.D. 75 2 V. Câu 34: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t 0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau A. /3.B. π.C. 2π.D. /4. Câu 35: Một bệnh nhân điểu trị bằng đổng vị phóng xạ, dùng tia Y để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là t 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T 4 tháng (coi t T ) và vẫn dùng nguổn phóng xạ trong lân đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia Y như lẩn đẩu? Cho công thức gần đúng khi x 1 thì 1 e x x . A. 38,2 phút.B. 18,2 phút.C. 28,2 phút.D. 48,2 phút. 235 1 235 139 94 1 Câu 36: Biết U có thể bị phân hạch theo phản ứng sau: 0 n 92 U 53 I 39 Y 30 n . Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng: mU 234,99332u ; mn 1,0087u ; mI 138,8970u ; mY 93,89014u ; 1uc2 931,5 MeV . Nếu có một lượng hạt nhân 235 U đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1010 hạt 235 U phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân notron là k 2 . Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng tỏa ra sau 5 phân hạch dây chuyển đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu): A. 175,85 MeVB. 11,08.101 2C.M eV 5,45 .D.101 3 MeV 8 ,79.1012 MeV Câu 37: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (380 nm ≤ λ ≤ 760 nm). Quan sát điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng dài nhất bằng : A. 750,35 nm. B. 648,24 nm. C.687,55 nm. D. 733,33 nm. 4 Câu 38: Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân hiđrô thành hạt nhân 2He thì ngôi sao lúc 4 32 4 12 này chỉ có 2He với khối lượng 4,6.10 kg. Tiếp theo đó, 2Hechuyển hóa thành hạt nhân 6C thông qua quá 4 4 4 12 trình tổng hợp 2He 2He 2He 6C 7,27 MeV . Coi toàn bộ năng lượng tỏa ra từ quá trình tổng hợp này đều 30 4 12 được phát ra với công suất trung bình là 5,3.10 W. Thời gian để chuyển hóa hết ở2 Hngôie sao này thành 6C vào khoảng A. 160,5 nghìn năm. B. 481,5 nghìn năm. C. 160,5 triệu năm. D. 481,5 triệu năm. Câu 39. Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất chùm là P = 0 10W. Đường kính của chùm sáng là d = 1mm, bề dày tấm thép là e = 2mm. Nhiệt độ ban đầu là t1 = 30 C. Khối lượng riêng của thép là: D = 7800kg/m3. nhiệt dung riêng của thép là: c = 4481J/kg.độ. Nhiệt nóng chảy của thép: L = 270KJ/Kg. điểm nóng chảy của thép là t = 15350C. Thời gian tối thiểu để khoan là A. 1,16s. B. 2,12s. C. 2,15s. D. 2,275s. Câu 40. Cho hệ dao động (h.vẽ). Biết k1 = 10N/m; k2 = 15N/m; m = 100g.Tổng độ giãn của 2 lò xo là 5cm.Kéo vật tới vị trí để lò xo k1 m k2 2 không nén, không giãn rồi thả ra.Vật dao động điều hoà .Năng B lượng dao động của vật là A A. 2,5mJ. B.5mJ. C. 4mJ . D.1,5mJ. Trang 4