Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm học 2019 môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 001

pdf 5 trang thungat 1760
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm học 2019 môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 001", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_nam_hoc_2019_mon_vat_ly_lop_1.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm học 2019 môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 001

  1. BAN QUẢN TRỊ NHÓM 2003 VẬT LÝ KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2019 Môn: VẬT LÝ 10 – THPT ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút. Không kể thời gian phát đề Ngày thi: 22 tháng 12 năm 2018 Mã đề thi 001 Câu 1. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của một vật chuyển động tròn đều? A. Véc-tơ vận tốc không thay đổi theo thời gian B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường tròn C. Véc-tơ gia tốc của vật luôn có chiều hướng vào tâm quỹ đạo D. Véc-tơ gia tốc và véc-tơ vận tốc có phương vuông góc với nhau Câu 2. Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ. Sau 5s, vận tốc của ô tô đó là 10 m/s. Gia tốc chuyển động của ô tô này là A. 0,5 m/s2 B. 2 m/s2 C. 1 m/s2 D. 4 m/s2 Câu 3. Khi tăng khoảng cách giữa hai vật lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng thay đổi như thế nào so với ban đầu? A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần Câu 4. Trạng thái cân bằng của con lật đật thuộc loại cân bằng nào? A. Cân bằng bền B. Cân bằng không bền C. Cân bằng động D. Cân bằng phiếm định Câu 5. Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất. Khi vật lên đến độ cao cực đại thì A. Vận tốc của vật có giá trị cực đại B. Vận tốc của vật bằng 0 C. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại D. Gia tốc của vật bằng 0 Câu 6. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính 10 cm với tốc độ góc 20 rad/s. Vận tốc chuyển động của chất điểm là A. 1 m/s B. 1,5 m/s C. 2 m/s D. 2,5 m/s Câu 7. Một vật có mặt chân đế nằm cân bằng khi A. Đường thẳng đứng qua trọng tâm của vật vuông góc với mặt chân đế B. Đường thẳng đứng qua trọng tâm của vật gặp mặt chân đế C. Trọng lực và phản lực có tác dụng làm vật quay theo cùng một chiều D. Trọng lực và phản lực có giá cắt trục quay (không có tác dụng làm vật quay) Câu 8. Một vật chịu tác dụng của lực F như hình vẽ. . C Khi di chuyển chuyển điểm đặt của lực đến vị trí nào thì tác dụng . lực lên vật không thay đổi D F A. Điểm A B. Điểm B . A . B C. Điểm C D. Điểm D Câu 9. Rơi tự do là một dạng của loại chuyển động nào sau đây? A. Chuyển động thẳng đều B. Chuyển động nhanh dần đều C. Chuyển động chậm dần đều D. Chuyển động tròn đều Câu 10. Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 30 cm được treo thẳng đứng. Khi treo vật có khối lượng 100g vào đầu dưới của lò xo thì chiều dài của nó khi cân bằng là 32 cm. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số đàn hồi của lò xo này là A. 50 N/m B. 100 N/m C. 75 N/m D. 150 N/m Câu 11. Lực tổng hợp của hai lực thành phần vuông góc có độ lớn lần lượt là 55 N và 10N là một lực có độ lớn là
  2. A. 8 N B. 19 N C. 2 N D. 15 N Câu 12. Ba vật 1, 2, 3, 4 có khối lượng là m1 < m2 < m3 < m4 chuyển động trên mặt sàn nằm ngang. Khi gia tốc chuyển động của bốn vật này bằng nhau thì vật nào chịu tác dụng của lực có độ lớn nhỏ nhất? A. Vật 1 B. Vật 2 C. Vật 3 D. Vật 4 Câu 13. Một ô tô chuyển động thẳng đều qua O với vận tốc 40 km/h. Nếu chọn gốc tọa độ tại O, mốc thời gian là khi vật qua O thì phương trình chuyển động của vật là A. x = 40 (km,h) B. x = 40t (km,h) B. x = 40 + 40t (km,h) D. x = 40 – 40t (km,h) Câu 14. Một vật chịu tác dụng của hai lực song song, cùng chiều có độ lớn lần lượt là 5N và 7N. Biết khoảng cách giữa giá của hai lực là 48 cm. Giả sử, tổng hợp lực của hai lực trên có điểm đặt tại G. Khoảng cách từ G đến điểm đặt của lực có độ lớn nhỏ hơn là A. 32 cm B. 16 cm C. 20 cm D. 28 cm Câu 15. Cho các nhận định sau 1, Cân bằng bền là trạng thái cân bằng mà trọng tâm của vật nằm thấp hơn so với các vị trí lân cận 2, Trọng tâm là điểm đặt mà lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên vật 3, Một vật rắn chịu tác dụng của ba lực đồng quy nằm cân bằng khi độ lớn của hai lực bất kỳ tác dụng vào vật bằng độ lớn của lực còn lại 4, Cánh tay đòn là khoảng cách từ điểm đặt của lực tới trục quay của vật Số nhận định đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16. Từ độ cao 80m, một vật được ném đi theo phương ngang với vận tốc 30 m/s. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua lực cản của không khí. Khoảng cách từ vị trí ném vật đến vị trí vật chạm đất theo phương ngang là A. 144 m B. 120 m C. 80 m D. 169 m Câu 17. Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 40cm và độ cứng 80 N/m. Khi cắt lò xo này thành ba phần có độ dài lần lượt là 10cm, 5 cm và 25cm thì độ cứng của lò xo có chiều dài 10 cm là A. 20 N/m B. 320 N/m C. 40 N/m D. 240 N/m Câu 18. Gia tốc rơi tự do trên mặt đất là 9,81 m/s2. Nếu gọi bán kính Trái Đất là R thì tại độ cao h = 0,5R, gia tốc rơi tự do có độ lớn là A. 4,36 m/s2 B. 5,90 m/s2 C. 3,15 m/s2 D. 3,84 m/s2 Câu 19. Khoảng cách từ Sao Hỏa đến Mặt Trời gấp 1,5 lần khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời. Hỏi một năm trên Sao Hỏa bằng bao nhiêu năm trên Trái Đất? A. 2,08 năm B. 1,76 năm C. 1,84 năm D. 2,25 năm Câu 20. Một vật có khối lượng 1 kg chuyển động trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực F có độ lớn 4N theo phương hợp với mặt sàn góc 300. Biết hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,1, lấy g = 10 m/s2. Gia tốc chuyển động của vật này là A. 5,33 m/s2 B. 6,24 m/s2 C. 6,01 m/s2 D. 5,72 m/s2 Câu 21. Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do bằng thước và đồng hồ bấm giờ. Thí nghiệm tiến hành như sau: Một vật được thả từ độ cao h (dùng thước để đo lại). Dùng đồng hồ đo thời gian vật rơi trong không khí. Thực hiện thí nghiệm trên nhiều lần. Biết trong quá trình đo, độ cao và thời gian ghi lại được có sai số tỉ đối lần lượt là 0,2% và 0,14%. Kết quả gia tốc rơi tự do thu được từ phép đo này có sai số tỉ đối là A. 0,14% B. 0,41% C. 0,34% D. 0,48% Câu 22. Thanh AB đồng chất có chiều dài 1,2 m và trọng lượng 10N. Người ta treo các vật có trọng lượng 20N và 30N lần lượt vào hai đầu A, B của thanh. Để thanh nằm cân bằng, người ta đặt một giá đỡ tại O.
  3. Độ dài OA có giá trị là A. 0,7 m B. 0,5 m C. 0,4 m D. 1,0 m Câu 23. Một ca-nô chạy xuôi dòng từ bến A đến bến B cách nhau 36 km hết thời gian 1 giờ 30 phút. Biết vận tốc nước chảy là 6 km/h. Thời gian để ca-nô đi ngược dòng từ B về A là A. 2 giờ B. 2 giờ 40 phút C. 3 giờ D. 2 giờ 20 phút Câu 24. Người ta treo một đầu lò xo vào một điểm cố định và móc vào đầu dưới của lò xo những chùm quả nặng, mỗi quả đều có trọng lượng là 5N. Khi chùm quả nặng có 2 quả thì lò xo có chiều dài là 13 cm. Khi chùm quả nặng có 7 quả thì lò xo có chiều dài 15,5 cm. Để lò xo có chiều dài là 17 cm thì số quả nặng cần treo vào lò xo là A. 10 quả B. 12 quả C. 9 quả D. 11 quả Câu 25. Thanh OA đồng chất có khối lượng 1 kg được treo B vào tường nhờ dây AB như hình vẽ. Biết góc hợp bởi dây treo và phương ngang là α = 300. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực căng dây tác dụng lên thanh OA là A. 5 N B. 10 N C. 12 N D. 8 N α A O Câu 26. Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có véc-tơ gia tốc không đổi theo thời gian B. Nếu một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc dương thì chất điểm này chuyển động nhanh dần đều C. Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng có gia tốc tức thời không thay đổi D. Vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều phụ thuộc vào thời gian theo hàm số bậc nhất Câu 27. Một quả bóng có khối lượng 200g bay đến với vận tốc 15 m/s đập vuông góc vào bức tường rồi bật trở lại theo phương cũ với cùng vận tốc. Biết thời gian va chạm giữa bóng và tường là 0,05s. Độ lớn lực mà tường tác dụng vào quả bóng là A. 100 N B. 150 N C. 120 N D. 180 N Câu 28. Một xe ô tô có khối lượng 1 tấn đi qua một chiếc cầu võng xuống có bán kính 50m. Biết xe chuyển động đều với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Áp lực mà ô tô tác dụng lên cầu tại điểm thấp nhất trên cầu là A. 12000 N B. 18000 N C. 15000 N D. 20000 N Câu 29. Một đĩa tròn nằm ngang có thể quay quanh trục thẳng đứng đi qua tâm bàn. Vật nặng có khối lượng 100g đặt trên đĩa và nối với trục quay bởi một lò xo nằm ngang. Nếu tần số chuyển động của bàn không vượt quá 2 Hz thì lò xo không bị biến dạng. Nếu số vòng quay tăng chậm đến 5 vòng/s thì lò xo dãn và có chiều dài gấp đôi so với chiều dài tự nhiên ban đầu. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Độ cứng của lò xo này là A. 192 N/m B. 216 N/m C. 168 N/m D. 184 N/m Câu 30. Trong hệ SI, đơn vị cơ bản để đo độ dài là A. Hải lý B. Dặm C. Mét D. Inch Câu 31. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Quỹ đạo của một vật có tính tương đối, đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì quỹ đạo của vật khác nhau B. Vận tốc của vật có tính tương đối, đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của vật khác nhau C. Khoảng cách giữa hai chất điểm trong không gian có tính tương đối D. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc vào hệ quy chiếu
  4. Câu 32. Nếu một vật đang chuyển động mà đột nhiên ngừng tác dụng lực vào vật thì A. Vật lập tức dừng lại B. Vật chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại C. Vật chuyển động chậm dần đều trong một khoảng thời gian, sau đó chuyển động thẳng đều D. Vật chuyển động thẳng đều Câu 33. Bộ phận nào sau đây không thể thiếu trong lực kế? A. Cân đo khối lượng B. Đồng hồ C. Lò xo D. Xi lanh Câu 34. Một vật chịu tác dụng của lực có độ lớn F và khoảng cách từ trục quay tới giá của lực là d. Khi đó, momen của lực F đối với trục quay được xác định bởi công thức nào sau đây? A. M = F/d B. M = F2d C. M = F.d2 D. M = F.d Câu 35. Trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục? A. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay B. Lực có giá song song với trục quay C. Lực có giá cắt trục quay D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục trục và cắt trục quay Câu 36. Một sợi dây nhẹ, mảnh được treo vào trần một toa tàu đang chuyển động theo phương ngang với gia tốc 3 m/s2. Đầu dưới của sợi dây có gắn vật có khối lượng 300g. Lấy g = 10 m/s2. Góc hợp bởi dây treo và phương thẳng đứng khi vật ở vị trí cân bằng là A. 23,30 B. 16,70 C. 18,40 D. 21,60 Câu 37. Một ô tô đang chuyển động thì đột ngột hãm phanh, khi đó hành khách ngồi trên xe sẽ A. Ngã người về phía trước B. Ngã người về phía sau C. Ngã người sang bên trái D. Ngã người sang bên phải Câu 38. Trong một số dụng cụ, thiết bị, người ta thường sử dụng dầu mỡ công nghiệp để bôi trơn các chi tiết nhằm hạn chế tác hại của loại lực nào? A. Lực ma sát nghỉ B. Lực ma sát trượt C. Lực đàn hồi D. Lực hấp dẫn Câu 39. Cho hệ vật như hình vẽ. Biết khối lượng của mỗi vật lần lượt là m1 = 3kg, m2 = 2kg, góc hợp bởi mặt phẳng 0 nghiêng và phương ngang α = 30 . Ban đầu vật m1 ở thấp 2 hơn vật m2 một đoạn 0,75m. Lấy g = 10 m/s . Bỏ qua ma sát. Thả cho hai vật chuyển động không vận tốc đầu Cho các nhận định sau m2 1, Khi thả tự do để hai vật chuyển động, vật m1 đi lên còn m1 vật m2 đi xuống 2, Sau 1s kể từ khi bắt đầu chuyển động, hai vật ở độ cao α ngang nhau 3, Độ lớn lực nén tác dụng lên trục ròng rọc là 18 N 4, Khi vật 2 đi được quãng đường 8m thì vận tốc của vật 1 là 4 m/s Trong các nhận định trên, số nhận định đúng là A. 1, 2, 4 B. 1, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 3, 4 Câu 40. Bốn viên gạch giống hệt nhau có chiều dài 30 cm được đặt chồng lên nhau sao cho mỗi viên gạch trên nhô ra ngoài viên ngoài. Tính khoảng cách lớn từ nhất từ mép ngoài của viên gạch dưới cùng đến mép ngoài của viên gạch trên cùng để các viên gạch trên nằm cân bằng A. 16,25 cm B. 20,75 cm C. 12,50 cm D. 18,50 cm HẾT