Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 234 - Trường THPT Yên Mô A

doc 4 trang thungat 1480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 234 - Trường THPT Yên Mô A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_234_truong_thp.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 234 - Trường THPT Yên Mô A

  1. SỞ GD & ĐT NINH BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A Môn: vật lý lớp 10 Thời gian làm bài:90 phút; Mã đề thi 123 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: I.TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm = 30 câu X mỗi câu 0,2 điểm) Câu 1: Một vật ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s .Lấy g =10m/s 2.Ở độ cao nào thì thế năng bằng động năng A. h = 1,15m B. h = 1,5m C. h = 0,9m D. h = 0,45m Câu 2: Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (Bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 1 1 1 1 1 A. W mv mgz . B. W mv2 k. l C. W mv2 k( l)2 . D. .W mv2 mgz 2 2 2 2 2 2 Câu 3: Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng là: pT VT p V p V pV A. hằng số. B. hằng số. C. 1 2 2 1 D. hằng số. V p T1 T2 T Câu 4: Một vật được bắn từ mặt đất lên cao hợp với phương ngamg góc α,vận tốc đầu v 0. Đại lượng không đổi khi viên đạn đang bay là: A. Động lượng. B. Động năng. C. Thế năng. D. Gia tốc. Câu 5: Trong quá trình chất khí nhận công và tỏa nhiệt thì A và Q trong hệ thức của nguyên lí I phải có giá trị nào. A . Q > 0 : A > 0 C. Q 0 B. Q > 0 : A 0 D. U = A với A > 0 Câu 12: Công cơ học dương ( cng phát động) khi góc thoả: A. 00 B. C. 1800 D. 0 2 2 2 Câu 13: Chọn câu trả lời đúng : Trong các hệ thức sau đây nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt ? 1 1 A. V~ p B. p1 V1 = p2 V2 C. p ~ D. V~ V p Câu 14: Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật thức nhất so với vật thứ hai là: A. Bằn hai lần vật thứ hai. B. Bằng một nửa vật thứ hai. C. Bằng vật thứ hai. D. Bằng vật thứ hai. Câu 15: Công suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng 10kg chuyển động đều từ một giếng có độ sâu 10m trong thời gian 0,5 phút là: Trang 1/4 - Mã đề thi 234
  2. A. 3,33W B. 220W C. 33,3W D. 0,5kW Câu 16: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức: 1 A. W mgz B. .W mgC.z . WD. . mg W mg t t 2 t t Câu 17: Một vật có trọng lượng 1N ,có động năng 1J , Lấy g =10m/s2 khi đó vận tốc của vật bằng : A. 4,4m/s B. 0,45m/s C. 1,4m/s D. 1m/s  Câu 18: Vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang với tác dụng của lực F theo phương ngang, hệ số ma sát giữa vật và mp là  . Lực nào không thực hiện công (công bằng 0):         A. F, P B. F, N C. F, Fms D. P, N Câu 19: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ? A. Khối lượng. B. Thể tích. C. Nhiệt độ. D. Áp suât. Câu 20: Một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h. Động năng của ôtô: A. 14400J B. 40000J C. 200000J D. 20000J Câu 21: Chọn câu phát biểu đúng : Hai vật có cùng khối lượng m ,chuyển động với vận tốc có độ lớn bằng nhau .Động lượng của hệ hai vật sẽ được tính theo biểu thức nào sau đây ? → → → → → → → B. Cả A,B,C ) A. p = 2m v1 C. p = 2m v2 D. p = m(v1 + v2 Câu 22: Trong trường hợp nào độ hạ xuống của chất lỏng trong ống mao dẫn Giảm ? A. Gia tốc trọng trường tăng. B. Tăng đường kính trong của ống mao dẫn. C. Trọng lượng riêng của chất lỏng tăng. D. Giảm đường kính trong của ống mao dẫn. Câu 23: Vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 72km/h .Dưới tác dụng của lực F = 40N ,có hướng hợp với phuơng chuyển động góc α = 60 0 .Công mà vật thực hiện được trong thời gian 1 phút : A. 12kJ B. 48kJ C. 24kJ D. 243 kJ Câu 24: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng áp. C. Đẳng tích. D. Đoạn nhiệt. Câu 25: Xe ôtô rẽ quẹo sang phải, người ngồi trên xe bị xô về: A. Phía trái. B. Phía trước C. Phía sau. D. Phía phải. Câu 26: Một vật được ném lên từ độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng: A. 5 J. B. 4J. C. 7 J D. 6 J. Câu 27: Chọn câu phát biểu đúng : Khi nói về chuyển động thẳng đều ,phát biểu nào sau đây là đúng A. Cả A,B và C đều đúng . B. Xung của lực bằng không C. Độ biến thiên động lượng bằng không D. Động lượng của vật không thay đổi Câu 28: Trong ôtô, xe máy nếu chúng chuyển động thẳng trên đường, lực phát động trùng với hướng chuyển động. Công suất của chúng là đại lượng không đổi. Khi cần chở nặng, tải trọng lớn thì người lái sẽ A. giảm vận tốc đi số nhỏ. B. giảm vận tốc đi số lớn. C. tăng vận tốc đi số nhỏ. D. tăng vận tốc đi số lớn. Câu 29: Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m 1 = 1kg, m2 = 4kg, có vận tốc v1 = 3m/s, v2 = 1m/s. Biết 2 vật chuyển động theo hướng vuông góc nhau. Độ lớn động lượng của hệ là: A. 5 kgm/s B. 7 kgm/s C. 1 kgm/s D. 14 kgm/s Câu 30: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? V 1 V V A. hằng số. B. ~.V C. ~.V T D. . 1 2 T T T1 T2 Bài làm trắc nghiệm ( tích dấu X vào đáp án đúng) Trang 2/4 - Mã đề thi 234
  3. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA II. TỰ LUẬN ( 4 điểm) : Bài 1 (2 điểm): Một hòn bi có khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. a) Tính trong hệ quy chiếu mặt đất các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật b) Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được. c) Tìm vị trí hòn bi có thế năng bằng động năng? Trang 3/4 - Mã đề thi 234
  4. Bài 2 (1 điểm): Bài 1: Hai thanh kim loại, một bằng sắt và một bằng kẽm ở 0 0C có chiều dài bằng nhau, còn ở 1000C thì chiều dài chênh lệch nhau 1mm. Tìm chiều dài hai thanh ở 0 0C. Biết hệ số nở dài của sắt và kẽm là 1,14.10-5K-1 và 3,4.110-5K-1 Trang 4/4 - Mã đề thi 234