Đề thi thử THPT Quốc gia lần III môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Thanh Hà

doc 9 trang thungat 1100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần III môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Thanh Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_iii_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_001.doc
  • docxĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ LẦN 3.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần III môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Thanh Hà

  1. SỞ GD$ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ TRƯỜNG THPT THANH HÀ LẦN III - NĂM HỌC 2017-2018 Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 4 trang) HỌ TÊN: MÃ ĐỀ: 001 SBD: Ghi chú: Khi tính toán, học sinh có thể sử dụng các hằng số và cách chuyển đổi đơn vị sau đây: c = 3.10 8 -34 -19 23 -1 2 -27 m/c; h = 6,625.10 Js; e = 1,6.10 C; NA = 6,02.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c = 1,66.10 kg; 1 MeV = 1,6.10-13 J. Câu 1: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số của con lắc đơn được xác định bằng công thức 1 l 1 g g l A. .f B. f . C. .f 2 D. . f 2 2 g 2 l l g Câu 2: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 .Khi dòng điện có giá trị là i, điện tích một bản của tụ là q thì tần số dao động riêng của mạch là 2πi i i πi A. f = . B. f = . C. f = . D. f = . 2 2 2 2 2 2 2 2 q0 -q π q0 -q 2π q0 -q q0 -q Câu 3: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I 0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo công thức: I I A. I I 2 .B. .C. I .D. . I 2I I 0 0 2 0 0 2 Câu 4: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. 2 .B.  / 2 .C. .D. .   / 4 Câu 5:Với  1, 2, 3 lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì: A. 2 > 1 > 3. B. 1> 2 > 3. C. 2 > 3 > 1. D. 3 > 1 > 2. Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Độ lệch pha φ giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức Z Z R r Z Z Z Z A. tan L C . B. tan . C. tan L C . D. tan L C . R r Z R R r Câu 7:Nguồn nào sau đây không phát ra quang phổ liên tục? A. Đèn dây tóc phát sáng.B. Dây đồng nóng chảy phát sáng. C. Cục sắt nung nóng phát sáng.D. Khí hiđrô loãng trong ống thuỷ tinh phát sáng. Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau / 2 với biên độ A 1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 2 2 2 2 A. A1 B.A 2 . A1 A2 . C. A1 A2. D. A1 A2 . Câu 9: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch được cho bởi công thức 2 2 2 2 2 A. Z R ZC . B. Z= R + ZL. C. Z R ZC . D. Z R ZC . Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. vận tốc.B. động năng. C. gia tốc.D. biên độ. Câu 11: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như hình vẽ. Tìm phát biểu đúng. Tại thời điểm v A. t2, gia tốc của vật có giá trị âm. B. t4, li độ của vật có giá trị dương. t2 t4 0 C. t3, li độ của vật có giá trị âm. D. t1, gia tốc của vật có giá trị dương. t1 t3 t Câu 12: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng 1
  2. A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 13: Nhận xét nào sau đây là không đúng. A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. Câu 14: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. 19 4 16 Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân: X + 9 F 2 He 8. HạtO X là A. anpha.B. nơtron.C. đơteri.D. prôtôn. Câu 16: Phản ứng phân hạch U235 dùng trong lò phản ứng hạt nhân và cả trong bom nguyên tử. Tìm sự khác biệt căn bản giữa lò phản ứng và bom nguyên tử A. Trong lò phản ứng số nơtron có thể gây ra phản ứng phân hạch tiếp theo được khống chế. B. Số nơtron được giải phóng trong mỗi phản ứng phân hạch ở bom nguyên tử nhiều hơn ở lò phản ứng. C. Năng lượng trung bình được mỗi nguyên tử urani giải phóng ra ở bom nguyên tử nhiều hơn hơn ở lò phản ứng. D. Trong lò phản ứng số nơtron cần để gây phản ứng phân hạch tiếp theo thì nhỏ hơn ở bom nguyên tử. Câu 17: Có 2 nguồn giống nhau cùng suất điện động e, điện trở trong r mắc song song với nhau rồi mắc với điện trở R=r thành mạch kín. Cường độ dòng điện qua R là 2e 3e e e A. I= . B. I=. C. I= D. I=. . 3r 2r 3r 2r Câu 18: Khi bị nung nóng đến 30000 C thì thanh vonfam phát ra A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy. B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen. C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại. D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại. Câu 19: Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng A. từ 16 kHz đến 20 000 Hz. B. từ 16 Hz đến 20 000 kHz. C. từ 16 kHz đến 20 000 kHz. D. từ 16 Hz đến 20 000 Hz. Câu 20: Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88μm. Lấy c=3.10 8m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là A. 1,452.1014 Hz. B. 1,596.1014 Hz. C. 1,875.1014 Hz. D. 1,956.1014 Hz. Câu 21: Tia sáng truyền từ không khí vào một chất lỏng, đo được góc tới là 45 0 và góc khúc xạ là 300. Chiết suất của chất lỏng này là A. 1,333. B. 1,732. C. 1,500. D. 1,414. Câu 22: Một dòng điện thẳng dài có cường độ 10 A chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 10 cm có độ lớn là : A. B = 2.10-7 T. B. B = 2.10-4T. C. B = 2.10-6 T. D. B = 2.10-5 T. Câu 23: Từ thông Ф qua một khung dây kín trong khoảng thời gian 0,1(s) tăng từ 0,6(Wb) đến 1,6(Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 22 (V). B. 6 (V). C. 16 (V). D. 10 (V). Câu 24: Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là (119 1) (m/s2). Chu kì dao động nhỏ của nó là (2,20 0,01) (s). Lấy 2 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. g (9,7 0,1)(m / s2 ). B. g (9,8 0,1)(m / s2 ). C. g (9,8 0,2)(m / s2 ). D. g (9,7 0,2)(m / s2 ). Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f=50Hz và giá trị hiệu dụng U=80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,6 / H, tụ điện có điện dung C=10 4 / và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là A. 30 Ω. B. 40 Ω. C. 20 Ω. D. 80 Ω. 2
  3. Câu 26: Cho hai quả cầu kim loại nhỏ, giống nhau, tích điện và cách nhau 20 cm thì chúng hút nhau một lực bằng 1,2N. Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra đến khoảng cách như cũ thì chúng đẩy nhau một lực bằng lực hút. Tính điện tích lúc đầu của mỗi quả cầu. -6 6 -6 6 A. q1 = 0,96.10 C và q2 5,58.10 C.B. q 1 = 0,9.10 C và q2 5,58.10 C. -6 6 -6 6 E(V / m) C. q 1 = 0,96.10 C và q2 5,3.10 C.D. q 1 = 10 C và q2 2.10 C. Câu 27: Cường độ điện trường của một điện tích phụ thuộc vào khoảng cách r được mô tả 144 như đồ thị hình bên. Biết r1+r3=2r2 và các điểm nằm trên một đường thẳng. Giá trị của E2 là E2 A. 47(V/m).B. 81(V/m).C. 64 (V/m).D. 121 (V/m). 36 r r r Câu 28: Hai bình điện phân mắc nối tiếp với nhau trong một mạch điện, bình 1 chứa dung 1 2 3 r dịch CuSO4 có các điện cực bằng đồng, bình 2 chứa dung dịch AgNO 3 có các điện cực bằng bạc. Trong cùng một khoảng thời gian nếu lớp bạc bám vào catot của bình thứ 2 là m 2=41,04g thì khối lượng đồng bám vào catot của bình thứ nhất là bao nhiêu. Biết ACu=64, nCu=2, AAg=108, nAg=1 A. 6,08g.B. 12,16g.C. 24,32g.D. 18,24g. Câu 29: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1mm, màn cách hai khe 1,2m, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn hứng, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở hai bên vân sáng trung tâm là 3,78mm. Bước sóng  bằng A. 0,42m. B. 0,45m. C. 0,64m. D. 0,72m. Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng đồng thời hai bức xạ 1 0,42m và 2 0,56m . Trên màn quan sát, hai điểm M, N nằm trên hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm. Giữa M và N còn có một vân khác cùng màu với vân sáng trung tâm. Xác định số vân sáng quan sát được trên đoạn MN? A. 11. B. 15. C. 13. D. 10. Câu 31: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó R là biến trở, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi giá trị của biến trở là 15Ω hoặc 60Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 300 W. Khi R=R o thì công suất của đoạn mạch cực đại là P max. Giá trị Pmax gần giá trị nào nhất sau đây? A. 330 W.B. 360 W.C. 440 W.D. 400 W. Câu 32: Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt nhân. Nguyên liệu thường dùng là U235. Mỗi phân hạch của hạt nhân U235 tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng A. 1,75 kg. B. 2,59 kg. C. 1,69 kg. D. 2,67 kg. Câu 33: Ở trạng thái dừng thứ n của nguyên tử hiđrô: năng lượng của nguyên tử được xác định theo công thức 2 En 13,6 / n (eV) , với n=1, 2, 3, Giả sử một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ nhất (có bán kính quỹ đạo dừng là r), hấp thụ năng lượng rồi chuyển lên trạng thái kích thích có bán kính quỹ đạo dừng là 6,25r. Sau đó các nguyên tử tự động chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn. Bước sóng nhỏ nhất của vạch quang phổ do đám nguyên tử hiđrô phát ra là A. 9,5.10 8 m . B. 4,3.1 .0 C.8 m .D. 4,06m . 6,2.10 8 m Câu 34: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA=uB=acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3,5m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 1,4 cm.B. 2,9 cm.C. 8,7 cm.D. 4,8 cm. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cost V , ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn mạch MB chỉ có một tụ điện. Khi  100 rad / s thì điện áp hiệu dụng UAM không phụ thuộc vào giá trị của biến trở, đồng thời điện áp hiệu dụng UMB 100V . Khi đó biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là A. uAM 100 2 cos(100 t / 3) (V) . B. .uAM 200cos(100 t / 3) (V) C. uAM 100 2 cos(100 t / 3) (V) . D. .uAM 100 2 cos(100 t / 6) (V) 210 Câu 36: Pololi 84 Po là chất phóng xạ và biến đổi thành chì với chu kì bán rã 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pololi nguyên chất. Biết ở thời điểm nào đó tỉ số khối lượng pololi và chì trong mẫu là 3, hỏi sau đó bao lâu tỉ số nói trên bằng 2? 3
  4. A. 23,77 ngày. B. 23,45 ngày. C. 23,13 ngày. D. 16,03 ngày. Câu 37: Cho một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi căng ngang rất dài với biên độ 4cm, chu kỳ T và bước sóng  . Biết ở một thời điểm nào đó phần tử O trên dây đang qua vị trí có li độ -2cm theo chiều dương. Xác định trạng thái của phần tử M trên dây nằm sau O một khoảng 1,5 theo chiều truyền sóng ở thời điểm sau đó một khoảng T/2? A. qua vị trí li độ u=2 3 cm theo chiều dương.B. qua vị trí li độ u= cm2 3 theo chiều âm. C. qua vị trí li độ u=2cm theo chiều âm.D. qua vị trí li độ u=-2cm theo chiều dương. Câu 38: Cường độ của một chùm sáng hẹp đơn sắc có bước sóng 0,5μm khi chiếu vuông góc tới bề mặt của một tấm kim loại là I (W/m2), diện tích của bề mặt kim loại nhận được ánh sáng tới là 32 mm 2. Cứ 50 phô tôn tới bề mặt tấm kim loại thì giải phóng được 2 electron quang điện và số electron bật ra trong 1s là 3,2.10 13. Giá trị của I là A. 9,9375 W/m2. B. 9,9735 W/m2. C. 8,5435 W/m2. D. 8,9435 W/m2. Câu 39: Một điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ, tiêu cự f=15cm cho ảnh rõ nét trên màn M đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Di chuyển điểm sáng S về gần thấu kính 5cm so với vị trí cũ thì màn phải dịch chuyển đi 22,5cm mới lại thu được ảnh rõ nét. Xác định khoảng cách ban đầu từ vật đến thấu kính A. 37,5 cm.B. 35 cm.C. 20 cm.D. 25cm. Câu 40: Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng 1 kg, được nối với nhau bằng sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 10 cm. Vật B được tích điện q=10−6 C. Vật A không nhiễm điện được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong điện trường đều có cường độ điện trường 10 5 V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị giãn. Lấy π 2=10. Cắt dây nối hai vật, khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là A. 24 cm . B. 4 cm. C. 17 cm. D. 19 cm. HẾT 4
  5. MA TRẬN Lớp Phần Số câu cơ 6 Sóng cơ 5 Điện XC 7 Sóng điện từ 2 Sóng ánh sáng 4 Lượng tử 3 Hật nhân 5 14 Câu 41: Dùng một hạt có động năng 7,7MeV bắn vào hạt nhân 7 N đang đứng yên gây ra phản ứng 14 1 17 7 N 1 p 8 O . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối lượng 2 các hạt nhân: m =4,0015u; mP=1,0073u; mN14=13,9992u; mO17=16,9947u. Biết 1u=931,5 MeV/c . Động năng 17 của hạt nhân 8 O là A. 2,075 MeV.B. 2,214 MeV.C. 6,145 MeV.D. 1,345 MeV. Câu 42: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng P. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 6.B. 10. C. 15.D. 3. Câu 43: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng O, lực này sẽ là F F F F A. .B. . C. .D. . 9 81 16 25 Câu 44: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại? A. Cùng bản chất là sóng điện từ B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường. Câu 45: Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 1,00±0,01(mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 100±1(cm) và khoảng vân trên màn là 0,50±0,01(mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng A. 0,60 ± 0,02 (μm). B. 0,50 ± 0,02 (μm). C. 0,60 ± 0,01 (μm). D. 0,50 ± 0,01 (μm). Câu 46: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức A. λ = v.f. B. λ = v/f. C. λ = 2v.f. D. λ = 2v/f. Câu 47: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=200cos(100πt+π) (V). Giá trị cực đại của điện áp này bằng A. 288 V.B. 114 V.C. 200 V.D. 400 V. Câu 48: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha có biên độ lần lượt là A 1=6cm và A2=8cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. 10cm. B. 14cm. C. 2cm. D. .4 3cm 5
  6. Câu 49: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là v 2v v v A. . B. . C. . D. . 2d d 4d d Câu 50: Tìm phát biểu sai khi nói về kính lúp? A. Dùng để bộ trợ cho mắt quan sát những vật nhỏ. B. Là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. C. Là một thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn. D. Khi quan sát một vật qua kính lúp phải đặt vật trong khoảng OF. Câu 51: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là v v v v A. max . B. . max C. .D. ma .x max A A 2 A 2A Câu 52: Gọi n1, n2 là chiết suất tuyệt đôi của môi trường 1 và môi trường 2. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 được xác định bởi công thức n1 n2 A.n21 n1.n2. B. n21 . C. n21 . D. n21 n1 n2. n2 n1 Câu 53: Chọn phát biểu sai về từ thông. A. Từ thông đo bằng đơn vị Wb.B. Từ thông là đại lượng vô hướng. C. Từ thông có thể dương, âm hay bằng 0.D. Từ thông là đại lượng vectơ. Câu 54: Công thức nào sau đây đúng để tính cường độ điện trường của một điện tích điểm Q? k Q k Q k Q2 k Q2 A. E . B. E .C. .D. E . E r2 r r r2 Câu 55: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : v2 a 2 v2 a 2 v2 a 2 2 a 2 A B C. .D A2 A2 A2 A2 4 2 2 2 2 4 v2 4 Câu 56: Hai điện tích điểm q 1, q2 đặt cách nhau một khoảng r trong môi trường có hằng số điện môi  thì chúng tương tác lên nhau bởi lực có giá trị là k q q k q q q q k.q q A. B. C1. 2 . . D. 1 2 . 1 2 1 2 . r r2 r2 r2 Câu 57: Một sợi dây chiều dài  căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là v nv   A. . B. .C. .D. . n  2nv nv Câu 58: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp. B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. Câu 59: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian. B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản. C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc. D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì. Câu 60: Đặt một điện áp u 120 2 cos100 t V vào hai đầu điện trở thuần R 40 thì nhiệt lượng tỏa ra trong 1 phút là: 6
  7. A. 21,6 kJ.B. 43,2 kJ.C. 0,72 kJ.D. 0,36 kJ. Câu 61: Với chiều dương là chiều tính điện áp, dòng điện xoay chiều chạy qua tụ điện A. ngược pha với điện áp giữa hai bản tụ điện. B. cùng pha với điện áp giữa hai bản tụ điện. C. trễ pha hơn điện áp giữa hai bản tụ điện một góc 90°. D. sớm pha hơn điện áp giữa hai bản tụ điện một góc 90°. Câu 62: Máy phát điện xoay chiều một pha mà phần ứng có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s. Tần số của dòng điện do máy phát ra là A. f=np.B. f=np/60.C. f=n/p.D. f=p/n. Câu 63: Tìm phát biểu sai? Cảm ứng từ tại điểm M trong từ trường của một dòng điện chạy trong một dây dẫn có hình dạng nhất định A. Tỉ lệ với cường độ dòng điện gây ra từ trường.B. Phụ thuộc vào vị trí điểm M. C. Không phụ thuộc vào dạng hình học dây dẫn.D. Phụ thuộc vào môi trường xung quanh. Câu 64: Đặt một điện áp xoay chiều u=U 0cosωt(V) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i I0.cos(t )A , trong đó I0 và được xác định bằng U U A. I 0 và  =- . B. I 0 và = . 0 L 2 0 L 2 C. I0=U0L và  =- . D. I0=U0L và  = . 2 2 Câu 65: Đặt điện áp u=2202 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110V – 50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là: A. B. / C.2. D. / 3. / 6. / 4. Câu 66: Đặt điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị là 40Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 0,8 / H và tụ điện có điện dung C 2.10 4 / F. Cường độ hiệu dụng trong mạch bằng A. 2,2 A.B. 4,4 A.C. 3,1 A.D. 6,2 A. Câu 67: Vật sáng AB nằm vuông góc với trục chính và cách thấu kính 30cm. Thấu kính có tiêu cự f=20cm. Vị trí và số phóng đại của ảnh là A. d’=60cm, k=0,5.B. d’=60cm, k=2. C. d’=-60cm, k=-2.D. d’=60cm, k=-2. Câu 68: Chiếu ánh sáng từ không khí (n=1) vào nước có chiết suất n = 4/3. Nếu góc khúc xạ r là 30 0 thì góc tới i là A. 200.B. 36 0.C. 42 0. D. 450. Câu 69: Để xác định chu kì dao động của một con lắc đơn, ba bạn Dũng, Kiên và Hoàn đều dùng đồng hồ bấm gây giống nhau nhưng cách làm thì khác nhau. Dũng chỉ cần đo nửa chu kì dao động, Kiên đo đúng một chu kì dao động, Hoàn đo 10 chu kì dao động liên tiếp. Hỏi cách làm của bạn nào là chính xác và khoa học nhất. A. Dũng.B. Kiên.C. Hoàn.D. Ba cách giống nhau. Câu 70: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ L(B) âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau 0,5 đây? 0 a / 2 a A. 0,31a. B. 0,35a. C. 0,62a. D. 0,16a. I Câu 71: Đặt một điện áp xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R 20 , cuộn dây thuần cảm L và tụ C 10 4 / (F) mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ 1 góc 450. Tính độ tự cảm L? A. B.L C.0 ,D.8 / (H). L 1,2 / (H). L 0,2 / (H). L 0,4 / (H). Câu 72: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f=15Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d 1=16cm, d2=20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 7
  8. A. 20cm/s.B. 24cm/s.C. 36cm/s.D. 48cm/s. Câu 73: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng K=25N/m, chiều dài tự nhiên l0=45cm và vật nhỏ m=100g. Từ VTCB truyền cho vật vận tốc 25 cm / s theo phương thẳng đứng hướng xuống. Lấy g 2 10m / s2 . Phát biểu nào sau đây là sai? A. Biên độ dao động 5cm. B. Chiều dài lò xo biến thiên từ 44cm 54cm. C. Lực đàn hồi cực đại là 2,25N. D. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là 0,32s. Câu 74: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc Fdh (N) trọng trường g = π2 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo biến thiên theo đồ thị như 5 hình vẽ. Lấy π2 ≈ 10. Khối lượng của vật nhỏ bằng A. 100 g. B. 300 g. 2 1 C. 200 g. D. 400 g. 0,2 0,4 t(s) Câu 75:Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là A. 720 g.B. 400 g.C. 480 g.D. 600 g. Câu 76: Có hai điện trở R1, R2 được lần lượt mắc theo hai cách nối tiếp và song song. Hiệu điện thế hai đầu mạch luôn bằng 12 V. Cường độ dòng điện trong khi mắc nối tiếp là 0,3A và khi mắc song song là 1,6 A. Biết R1 > R2. Giá trị của điện trở R1, R2 là A. R1=32 Ω, R2=18 Ω. B. R1=30 Ω, R2=10 Ω. C. R1=35 Ω, R2=5 Ω. D. R1=25 Ω, R2=15 Ω. Câu 77: Ba con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất. Trong cùng một khoảng thời gian Δt con lắc thứ nhất thực hiện 30 dao động, con lắc thứ hai thực hiện 40 dao động, con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài hai con lắc trên thực hiện bao nhiêu dao động? A. 24 dao động. B. 50 dao động. C. 70 dao động. D. 10 dao động. Câu 78: Vật dao động điều hòa. Vận tốc biến thiên với đồ thị như hình v(cm / s) vẽ. Phương trình gia tốc là 4 1 t(s) A. a 4 cos 2 t / 2 cm/s2. B. a 4 2 cos t / 2 cm/s2. 0 C. a 4 cos(2 t ) cm/s2. D. a 4 2 cos t cm/s2. 4 Câu 79: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 I0 cos(100 t / 4) A. Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 I0 cos(100 t /12) A. Điện áp hai đầu đoạn mạch là A. u 60 2 cos(100 t /12) V.B. u 60 2 cos(100 t /12) V. C. u 60 2 cos(100 t / 6) V.D. u 60 V.2 cos(100 t / 6) Câu 80: Đem 18 pin giống nhau mắc thành ba dãy, mỗi dãy 6 pin. Mạch ngoài có biến trở R. Khi biến trở có trị số R 1 thì cường độ dòng điện qua R và hiệu điện thế ở hai đầu biến trở có trị số I 1=1,3A, U1=6,4V. Khi biến trở có trị số R2 thì I2=2,4A; U2=4,2V. Tính suất điện động ξ và điện trở trong r của mỗi pin. A. 2V và 1Ω.B. 1,5V và 1,5Ω.C. 1,5V và 1Ω.D. 2V và 1,5Ω. Câu 81: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn S1, S2 cách nhau 26cm dao động cùng pha với tần số 10Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trên đường S1S2 cực đại giao thoa gần S1 nhất cách S1 một đoạn 0,75cm. B. Trên đường S1S2 cực tiểu giao thoa gần S2 nhất cách S2 một đoạn 1,25cm. C. Trên đường S1S2 hai cực đại giao thoa xa nhau nhất cách nhau 25,5cm. D. Trên đường S1S2 hai cực tiểu giao thoa xa nhau nhất cách nhau 22,5cm. Câu 82: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ u(cm ) 1 M N x(cm ) bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá 9 0 trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị 18 gần nhất với giá trị nào sau đây? -1 A. 8,5 cm. B. 8,2cm. C. 6,5 cm. D. 6,2 cm. 8
  9. Câu 83: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1/ H . Khi f=50Hz hoặc f=200Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đều bằng 0,4A. Điều chỉnh f để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch có giá trị cực đại. Giá trị cực đại này bằng A. 0,75 A.B. 0,5 A.C. 1 A.D. 1,25 A. Câu 84: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung biến thiên mắc nối tiếp (điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ). Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5V. Giữ nguyên giá trị C 0 của tụ điện. Ở thời điểm t 0, điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8V; 30V và uR. Giá trị uR bằng A. 50 V. B. 60 V. C. 30 V. D. 40 V. HẾT MA TRẬN LỚP 11 DAO ĐỘNG CƠ SÓNG CƠ ĐIỆN SỐ CÂU 10 CÂU 11 7 12 NHÂN BIẾT 8 6 4 6 VẬN DỤNG 2 3 2 4 THẤP VẬN DỤNG CAO 1 1 2 ĐÁP ÁN Câu 40: 9